Phương án tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 5177 lượt xem


Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:

+ Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);

+ Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);

+ Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội;

+ Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);

+ Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).

Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kì thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);

ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2024 vào các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng dưới đây và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây (đã bao gồm điểm ưu tiên):

TT

Ngành đào tạo

Ngưỡng đầu vào

THPT

Học bạ

Đánh giá năng lực

1

Quản trị kinh doanh (tất cả các chuyên ngành)

600 (HCM)

66

(Hà Nội)

2

Quản trị nhân lực

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tất cả các chuyên

ngành)

18,0

4

Kinh tế vận tải (tất cả các chuyên ngành)

5

Ngôn ngữ Anh (tất cả các chuyên ngành)

6

Quản lý hoạt động bay (tất cả các chuyên ngành)

20,0

18,0

7

Công nghệ thông tin

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (tất cả các

chuyên ngành)

16,0

9

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

Kỹ thuật hàng không (tất cả các chuyên ngành)

12

Kinh doanh quốc tế*

18,0

* Ngành có dấu * là ngành dự kiến mở năm 2024

- Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển vào ngành đào tạo là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo theo từng mã đăng ký xét tuyển.

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét ưu tiên như sau:

+ Thí sinh có nguyện vọng cao hơn;

+ Điểm trung bình xét tuyển của môn chính trong tổ hợp xét tuyển cao hơn.

Một số lưu ý:

- Các phương thức xét tuyển sớm diễn ra trước khi có kết quả kỳ thi Trung học phổ thông, vì vậy thí sinh sẽ được thông báo “đạt mức trúng tuyển” chứ chưa được công nhận trúng tuyển chính thức. Thí sinh cần tốt nghiệp Trung học phổ thông và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT để được xử lý chung theo quy trình của Bộ, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.

- Mỗi lần đăng ký online chỉ được chọn 1 phương thức xét tuyển. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, thí sinh vui lòng đăng ký thành nhiều lần.

- Thí sinh đăng ký theo từng bậc đào tạo, tức là Đại học đăng ký chung với nhau, Cao đẳng đăng ký chung với nhau. Không được phép chọn ngành xét tuyển Đại học chung với Cao đẳng và ngược lại.

- Nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển nhiều đợt, nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức được quyền đăng ký nhiều nguyện vọng. Tuy nhiên, thí sinh cần lưu ý như sau:

+ Trong mỗi phương thức, thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đã đăng ký.

+ Trong trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau trong cùng một đợt, Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1) Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa.

+ Nếu thí sinh đăng ký nhiều đợt khác nhau, ví dụ: thí sinh vừa đăng ký xét tuyển học bạ đợt tháng 4 hoặc tháng 5/2024 tại Học viện, vừa đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL trên cổng của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thì các đợt sẽ được xét tuyển độc lập với nhau. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển 02 ngành khác nhau từ 02 đợt khác nhau thì thí sinh chỉ được chọn 01 ngành duy nhất để đăng ký lên Bộ GDĐT và nhập học.

Sau khi có kết quả các phương thức xét tuyển sớm, thí sinh tiếp tục đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT (bao gồm cả các ngành đã đạt điểm trúng tuyển và các ngành đăng ký xét điểm thi THPT) để được xử lý chung theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.

5. Các đợt xét tuyển

HỌC VIỆN CHỈ NHẬN ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN.

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)

6. Học phí
Học phí dự kiến Học viện Hàng không năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)



Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19
3 7340101E Quản trị kinh doanh - tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19
4 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 19
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21
6 7840104 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 19
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
8 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 16
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 21.5
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 24.2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 21 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 26 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 24 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 27 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực 700 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải 700 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 700 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin 700 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng 600 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 600 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 600 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay 850 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực 750 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải 750 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 750 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin 750 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng 700 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 700 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 700 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay 900 Đợt 2

B. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

20,6

23,1

23,4

19

25

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

18,8

18

17

21

Quản lý hoạt động bay

24,2

26,2

26,3

23,3

x

Kỹ thuật hàng không

22,35

24,2

25

21,3

x

Ngôn ngữ Anh

24,6

23

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

17

21

Công nghệ thông tin

21,6

21,4

24

Quản trị nhân lực

19,3

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19

25

Kinh tế vận tải

19

27

Học phí

  • Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
  • Học phí dự kiến năm học 2023-2024 của sinh viên năm 1 dự kiến: 12.500.000 VNĐ/1 học kỳ (15 tín chỉ). Các năm học tiếp theo dự kiến tăng không quá 10%. (Học phí chưa bao gồm các chi phí khác như đồng phục, giáo trình, bảo hiểm y tế, chi phí ăn ở,... ).

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)

Quản trị kinh doanh

7340101 A01
D01
D78
D96
520
Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh 7340101E 80

Quản trị nhân lực

7340404 250

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 270

Kinh tế vận tải

7840104 270

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102 210

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90 440

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302 A00, A01, D07, D90 140

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90 140

Kỹ thuật hàng không

7520120 A00, A01, D07, D90 140

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D78, D96 400

Quản lý hoạt động bay

7840102 A01, D01, D78, D96 140

Một số hình ảnh

Ghé thăm Học viện Hàng không Việt Nam, ngôi trường không chỉ có trai xinh, gái đẹp! ảnh 13

Học viện Hàng không Việt Nam, CLB Nhiếp ảnh - Chiếc nôi bầu trời | Official  music video - YouTube

Học viện Hàng không Việt Nam tuyển sinh thêm 4 ngành mới với 2.120 chỉ tiêu

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 5177 lượt xem