Phương án tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 5,331 23/09/2024


Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:

+ Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);

+ Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);

+ Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội;

+ Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);

+ Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).

Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kì thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);

ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2024 vào các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng dưới đây và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây (đã bao gồm điểm ưu tiên):

TT

Ngành đào tạo

Ngưỡng đầu vào

THPT

Học bạ

Đánh giá năng lực

1

Quản trị kinh doanh (tất cả các chuyên ngành)

600 (HCM)

66

(Hà Nội)

2

Quản trị nhân lực

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tất cả các chuyên

ngành)

18,0

4

Kinh tế vận tải (tất cả các chuyên ngành)

5

Ngôn ngữ Anh (tất cả các chuyên ngành)

6

Quản lý hoạt động bay (tất cả các chuyên ngành)

20,0

18,0

7

Công nghệ thông tin

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (tất cả các

chuyên ngành)

16,0

9

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

Kỹ thuật hàng không (tất cả các chuyên ngành)

12

Kinh doanh quốc tế*

18,0

* Ngành có dấu * là ngành dự kiến mở năm 2024

- Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển vào ngành đào tạo là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo theo từng mã đăng ký xét tuyển.

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét ưu tiên như sau:

+ Thí sinh có nguyện vọng cao hơn;

+ Điểm trung bình xét tuyển của môn chính trong tổ hợp xét tuyển cao hơn.

Một số lưu ý:

- Các phương thức xét tuyển sớm diễn ra trước khi có kết quả kỳ thi Trung học phổ thông, vì vậy thí sinh sẽ được thông báo “đạt mức trúng tuyển” chứ chưa được công nhận trúng tuyển chính thức. Thí sinh cần tốt nghiệp Trung học phổ thông và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT để được xử lý chung theo quy trình của Bộ, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.

- Mỗi lần đăng ký online chỉ được chọn 1 phương thức xét tuyển. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, thí sinh vui lòng đăng ký thành nhiều lần.

- Thí sinh đăng ký theo từng bậc đào tạo, tức là Đại học đăng ký chung với nhau, Cao đẳng đăng ký chung với nhau. Không được phép chọn ngành xét tuyển Đại học chung với Cao đẳng và ngược lại.

- Nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển nhiều đợt, nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức được quyền đăng ký nhiều nguyện vọng. Tuy nhiên, thí sinh cần lưu ý như sau:

+ Trong mỗi phương thức, thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đã đăng ký.

+ Trong trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau trong cùng một đợt, Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1) Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa.

+ Nếu thí sinh đăng ký nhiều đợt khác nhau, ví dụ: thí sinh vừa đăng ký xét tuyển học bạ đợt tháng 4 hoặc tháng 5/2024 tại Học viện, vừa đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL trên cổng của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thì các đợt sẽ được xét tuyển độc lập với nhau. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển 02 ngành khác nhau từ 02 đợt khác nhau thì thí sinh chỉ được chọn 01 ngành duy nhất để đăng ký lên Bộ GDĐT và nhập học.

Sau khi có kết quả các phương thức xét tuyển sớm, thí sinh tiếp tục đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT (bao gồm cả các ngành đã đạt điểm trúng tuyển và các ngành đăng ký xét điểm thi THPT) để được xử lý chung theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.

5. Các đợt xét tuyển

HỌC VIỆN CHỈ NHẬN ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN.

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)

6. Học phí
Học phí dự kiến Học viện Hàng không năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)



Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19.5
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19.5
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 22
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 22
6 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
7 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) A01; D01; D14; D15 22
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 22
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 20
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 22
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) A00; A01; D07 16
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) A00; A01; D07 16
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07 22.5
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 23.6
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26
19 7840102 Quân lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 25.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 650
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh 650
3 7340404 Quản trị nhân lực 650
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 650
6 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) 750
7 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) 750
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) 750
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 800
11 7480201 Công nghệ thông tin 650
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) 600
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) 600
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh 920
17 7520120 Kỹ thuật hàng không 920
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh 920
19 7840102 Quản lý hoạt động bay 920

3. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Hàng không Việt Nam 2024

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT THÁNG 04/2024

Thí sinh đăng ký các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực của ĐHQG-Hà Nội từ ngày 08/04/2024 đến ngày 30/04/2024 kiểm tra kết quả bằng cách tra cứu mã hồ sơ tại đây: https://sv.vaa.edu.vn/tra-cuu-tuyen-sinh.html (không có tên tức là không đậu).

Email sẽ được gửi tới thí sinh trong vòng 03 ngày, vui lòng kiểm tra cả hộp thư đến (inbox) và hộp thư rác (spam).

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)

LƯU Ý: đây là kết quả xét tuyển sớm, diễn ra trước kì thi THPT cho nên thí sinh chỉ được công nhận "đạt mức trúng tuyển", chưa trúng tuyển chính thức, chưa được nhập học. Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức và nhập học khi đáp ứng đủ 03 điều kiện sau:

(1) đã nộp hồ sơ giấy về cho Học viện kiểm tra trong thời gian quy định

(2) đã tốt nghiệp THPT và

(3) có đăng ký xét nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT, được Hệ thống trả về kết quả đã trúng tuyển.

Thời gian, hồ sơ và cách thức nộp hồ sơ giấy sẽ được thông báo sau tại trang vaa.edu.vn. Thí sinh chuẩn bị sẵn bản photo công chứng của giấy tờ đã chụp hình gửi cho trường lúc đăng ký online và đợi thông báo tiếp theo vào tháng 06/2024.

- Trong quá trình kiểm tra hồ sơ giấy nếu phát hiện ra sai sót hoặc nhầm lẫn, đặc biệt là khu vực tuyển sinh, Học viện sẽ xét lại dựa trên hồ sơ giấy.

- Thí sinh không dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vui lòng liên hệ Sở GDĐT địa phương để đăng ký tài khoản trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 01/07/2024 đến ngày 07/07/2024.

- Thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau lưu ý, quy tắc xét tuyển của Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1) => Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa. Trong một mã hồ sơ, nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký, các nguyện vọng thấp hơn dù đủ điểm cũng không được công nhận trúng tuyển. - Thí sinh chưa đóng lệ phí xét tuyển vẫn được tham gia xét tuyển và sẽ nộp bổ sung lệ phí xét tuyển sau (có thông báo sau).

- Mọi thắc mắc, khiếu nại vui lòng gửi email về địa chỉ tuyensinh@vaa.edu.vn để được giải quyết, thời hạn đến 17h00 ngày 13/05/2024. Nội dung ghi rõ: họ tên, mã hồ sơ thí sinh, nội dung cần giải quyết.

- Học viện tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký đợt 2 đến 17h00 ngày 31/05/2024 (các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực ĐHQG-Hà Nội). Riêng thí sinh xét bằng điểm ĐGNL của ĐHQG-HCM tiếp tục đăng ký xét tuyển tại cổng của ĐHQG-HCM (địa chỉ: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/) đến ngày 15/05/2024.

LƯU Ý: điểm UTXT/HB/ĐGNL đợt 2 sẽ bằng hoặc cao hơn mức điểm trúng tuyển đợt 1.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 20
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 20
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) A01; D01; D14; D15 20
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 20
6 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
7 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không A01; D01; D14; D15 20
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 20 Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 20
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 20
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK A00; A01; D07; K01 18
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK A00; A01; D07; K01 18
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; K01 18
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; K01 18
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07; K01 24
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 24
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) A00; A01; D01; D07 27
19 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27

B. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19
3 7340101E Quản trị kinh doanh - tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19
4 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 19
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21
6 7840104 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 19
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
8 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 16
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 21.5
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 24.2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 21 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 26 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 24 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 27 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực 700 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải 700 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 700 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin 700 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng 600 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 600 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 600 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay 850 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực 750 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải 750 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 750 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin 750 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng 700 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 700 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 700 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay 900 Đợt 2

C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

20,6

23,1

23,4

19

25

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

18,8

18

17

21

Quản lý hoạt động bay

24,2

26,2

26,3

23,3

x

Kỹ thuật hàng không

22,35

24,2

25

21,3

x

Ngôn ngữ Anh

24,6

23

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

17

21

Công nghệ thông tin

21,6

21,4

24

Quản trị nhân lực

19,3

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19

25

Kinh tế vận tải

19

27

Học phí

  • Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
  • Học phí dự kiến năm học 2023-2024 của sinh viên năm 1 dự kiến: 12.500.000 VNĐ/1 học kỳ (15 tín chỉ). Các năm học tiếp theo dự kiến tăng không quá 10%. (Học phí chưa bao gồm các chi phí khác như đồng phục, giáo trình, bảo hiểm y tế, chi phí ăn ở,... ).

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)

Quản trị kinh doanh

7340101 A01
D01
D78
D96
520
Quản trị kinh doanh - Chương trình học bằng tiếng Anh 7340101E 80

Quản trị nhân lực

7340404 250

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 270

Kinh tế vận tải

7840104 270

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102 210

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90 440

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302 A00, A01, D07, D90 140

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90 140

Kỹ thuật hàng không

7520120 A00, A01, D07, D90 140

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D78, D96 400

Quản lý hoạt động bay

7840102 A01, D01, D78, D96 140

Một số hình ảnh

Ghé thăm Học viện Hàng không Việt Nam, ngôi trường không chỉ có trai xinh, gái đẹp! ảnh 13

Học viện Hàng không Việt Nam, CLB Nhiếp ảnh - Chiếc nôi bầu trời | Official  music video - YouTube

Học viện Hàng không Việt Nam tuyển sinh thêm 4 ngành mới với 2.120 chỉ tiêu

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 5,331 23/09/2024