Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất
Trường Học viện Hàng không Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16 | |
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07 | 22.5 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07 | 23.6 | |
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
19 | 7840102 | Quân lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | 650 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | ||
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 | ||
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | 750 | ||
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | 600 | ||
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | 600 | ||
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 920 | ||
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 920 |
3. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Hàng không Việt Nam 2024
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT THÁNG 04/2024
Thí sinh đăng ký các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực của ĐHQG-Hà Nội từ ngày 08/04/2024 đến ngày 30/04/2024 kiểm tra kết quả bằng cách tra cứu mã hồ sơ tại đây: https://sv.vaa.edu.vn/tra-cuu-tuyen-sinh.html (không có tên tức là không đậu).
Email sẽ được gửi tới thí sinh trong vòng 03 ngày, vui lòng kiểm tra cả hộp thư đến (inbox) và hộp thư rác (spam).
LƯU Ý: đây là kết quả xét tuyển sớm, diễn ra trước kì thi THPT cho nên thí sinh chỉ được công nhận "đạt mức trúng tuyển", chưa trúng tuyển chính thức, chưa được nhập học. Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức và nhập học khi đáp ứng đủ 03 điều kiện sau:
(1) đã nộp hồ sơ giấy về cho Học viện kiểm tra trong thời gian quy định
(2) đã tốt nghiệp THPT và
(3) có đăng ký xét nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT, được Hệ thống trả về kết quả đã trúng tuyển.
Thời gian, hồ sơ và cách thức nộp hồ sơ giấy sẽ được thông báo sau tại trang vaa.edu.vn. Thí sinh chuẩn bị sẵn bản photo công chứng của giấy tờ đã chụp hình gửi cho trường lúc đăng ký online và đợi thông báo tiếp theo vào tháng 06/2024.
- Trong quá trình kiểm tra hồ sơ giấy nếu phát hiện ra sai sót hoặc nhầm lẫn, đặc biệt là khu vực tuyển sinh, Học viện sẽ xét lại dựa trên hồ sơ giấy.
- Thí sinh không dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vui lòng liên hệ Sở GDĐT địa phương để đăng ký tài khoản trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 01/07/2024 đến ngày 07/07/2024.
- Thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau lưu ý, quy tắc xét tuyển của Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1) => Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa. Trong một mã hồ sơ, nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký, các nguyện vọng thấp hơn dù đủ điểm cũng không được công nhận trúng tuyển. - Thí sinh chưa đóng lệ phí xét tuyển vẫn được tham gia xét tuyển và sẽ nộp bổ sung lệ phí xét tuyển sau (có thông báo sau).
- Mọi thắc mắc, khiếu nại vui lòng gửi email về địa chỉ tuyensinh@vaa.edu.vn để được giải quyết, thời hạn đến 17h00 ngày 13/05/2024. Nội dung ghi rõ: họ tên, mã hồ sơ thí sinh, nội dung cần giải quyết.
- Học viện tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký đợt 2 đến 17h00 ngày 31/05/2024 (các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực ĐHQG-Hà Nội). Riêng thí sinh xét bằng điểm ĐGNL của ĐHQG-HCM tiếp tục đăng ký xét tuyển tại cổng của ĐHQG-HCM (địa chỉ: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/) đến ngày 15/05/2024.
LƯU Ý: điểm UTXT/HB/ĐGNL đợt 2 sẽ bằng hoặc cao hơn mức điểm trúng tuyển đợt 1.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 20 | |
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 |
B. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh - tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | |
6 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 19 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07 | 21.5 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 | Đợt 1 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 21 | Đợt 1 |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 18 | Đợt 1 |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 26 | Đợt 1 |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | Đợt 1 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Đợt 2 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 24 | Đợt 2 |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; K01 | 20 | Đợt 2 |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 27 | Đợt 2 |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 28 | Đợt 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 700 | Đợt 1 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Đợt 1 | |
5 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 700 | Đợt 1 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | Đợt 1 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | Đợt 1 | |
8 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 600 | Đợt 1 | |
9 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 600 | Đợt 1 | |
10 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 600 | Đợt 1 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 1 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 850 | Đợt 1 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
14 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 750 | Đợt 2 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Đợt 2 | |
17 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 750 | Đợt 2 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | Đợt 2 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | Đợt 2 | |
20 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 700 | Đợt 2 | |
21 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 700 | Đợt 2 | |
22 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 700 | Đợt 2 | |
23 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 2 | |
24 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 900 | Đợt 2 |
C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
Quản trị kinh doanh |
20,6 |
23,1 |
23,4 |
19 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
18,8 |
18 |
17 |
21 |
Quản lý hoạt động bay |
24,2 |
26,2 |
26,3 |
23,3 |
x |
Kỹ thuật hàng không |
22,35 |
24,2 |
25 |
21,3 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
24,6 |
23 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
18 |
17 |
21 |
Công nghệ thông tin |
|
|
21,6 |
21,4 |
24 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
19,3 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
14 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
19 |
25 |
Kinh tế vận tải |
|
|
|
19 |
27 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)