Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

Trường Học viện Hàng không Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 590 23/09/2024


A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19.5
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19.5
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 22
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 22
6 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
7 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) A01; D01; D14; D15 22
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 22
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 20
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 22
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) A00; A01; D07 16
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) A00; A01; D07 16
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07 22.5
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 23.6
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26
19 7840102 Quân lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 25.5

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 650
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh 650
3 7340404 Quản trị nhân lực 650
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 650
6 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) 750
7 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) 750
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) 750
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 800
11 7480201 Công nghệ thông tin 650
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) 600
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) 600
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh 920
17 7520120 Kỹ thuật hàng không 920
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh 920
19 7840102 Quản lý hoạt động bay 920

3. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Hàng không Việt Nam 2024

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT THÁNG 04/2024

Thí sinh đăng ký các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực của ĐHQG-Hà Nội từ ngày 08/04/2024 đến ngày 30/04/2024 kiểm tra kết quả bằng cách tra cứu mã hồ sơ tại đây: https://sv.vaa.edu.vn/tra-cuu-tuyen-sinh.html (không có tên tức là không đậu).

Email sẽ được gửi tới thí sinh trong vòng 03 ngày, vui lòng kiểm tra cả hộp thư đến (inbox) và hộp thư rác (spam).

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK) (ảnh 1)

LƯU Ý: đây là kết quả xét tuyển sớm, diễn ra trước kì thi THPT cho nên thí sinh chỉ được công nhận "đạt mức trúng tuyển", chưa trúng tuyển chính thức, chưa được nhập học. Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức và nhập học khi đáp ứng đủ 03 điều kiện sau:

(1) đã nộp hồ sơ giấy về cho Học viện kiểm tra trong thời gian quy định

(2) đã tốt nghiệp THPT và

(3) có đăng ký xét nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT, được Hệ thống trả về kết quả đã trúng tuyển.

Thời gian, hồ sơ và cách thức nộp hồ sơ giấy sẽ được thông báo sau tại trang vaa.edu.vn. Thí sinh chuẩn bị sẵn bản photo công chứng của giấy tờ đã chụp hình gửi cho trường lúc đăng ký online và đợi thông báo tiếp theo vào tháng 06/2024.

- Trong quá trình kiểm tra hồ sơ giấy nếu phát hiện ra sai sót hoặc nhầm lẫn, đặc biệt là khu vực tuyển sinh, Học viện sẽ xét lại dựa trên hồ sơ giấy.

- Thí sinh không dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vui lòng liên hệ Sở GDĐT địa phương để đăng ký tài khoản trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ ngày 01/07/2024 đến ngày 07/07/2024.

- Thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau lưu ý, quy tắc xét tuyển của Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1) => Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa. Trong một mã hồ sơ, nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký, các nguyện vọng thấp hơn dù đủ điểm cũng không được công nhận trúng tuyển. - Thí sinh chưa đóng lệ phí xét tuyển vẫn được tham gia xét tuyển và sẽ nộp bổ sung lệ phí xét tuyển sau (có thông báo sau).

- Mọi thắc mắc, khiếu nại vui lòng gửi email về địa chỉ tuyensinh@vaa.edu.vn để được giải quyết, thời hạn đến 17h00 ngày 13/05/2024. Nội dung ghi rõ: họ tên, mã hồ sơ thí sinh, nội dung cần giải quyết.

- Học viện tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký đợt 2 đến 17h00 ngày 31/05/2024 (các phương thức Ưu tiên xét tuyển/Học bạ/Đánh giá năng lực ĐHQG-Hà Nội). Riêng thí sinh xét bằng điểm ĐGNL của ĐHQG-HCM tiếp tục đăng ký xét tuyển tại cổng của ĐHQG-HCM (địa chỉ: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/) đến ngày 15/05/2024.

LƯU Ý: điểm UTXT/HB/ĐGNL đợt 2 sẽ bằng hoặc cao hơn mức điểm trúng tuyển đợt 1.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 20
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 20
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) A01; D01; D14; D15 20
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 20
6 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
7 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không A01; D01; D14; D15 20
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 20 Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 20
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 20
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK A00; A01; D07; K01 18
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK A00; A01; D07; K01 18
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; K01 18
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; K01 18
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07; K01 24
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 24
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) A00; A01; D01; D07 27
19 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27

B. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19
3 7340101E Quản trị kinh doanh - tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19
4 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 19
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21
6 7840104 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 19
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
8 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 16
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 21.5
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 24.2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 21 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 26 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 24 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 27 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực 700 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải 700 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 700 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin 700 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng 600 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 600 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 600 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay 850 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực 750 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải 750 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 750 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin 750 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng 700 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 700 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 700 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay 900 Đợt 2

C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

20,6

23,1

23,4

19

25

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

18,8

18

17

21

Quản lý hoạt động bay

24,2

26,2

26,3

23,3

x

Kỹ thuật hàng không

22,35

24,2

25

21,3

x

Ngôn ngữ Anh

24,6

23

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18

17

21

Công nghệ thông tin

21,6

21,4

24

Quản trị nhân lực

19,3

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19

25

Kinh tế vận tải

19

27

1 590 23/09/2024