Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
- Email: hiu@hiu.vn
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. XÉT KẾT QUẢ THI THPT 2024
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Trường xét tuyển dựa trên các tổ hợp môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
3.2. XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
- Xét học bạ tổng điểm trung bình 03 học kỳ: HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12) từ 18 điểm trở lên
- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp dùng để xét tuyển) của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
- Xét học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.
3.3. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI SAT
- Xét tuyển thí sinh có điểm SAT từ 800 điểm trở lên
3.4. XÉT TUYỂN THẲNG
- Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành
3.5. XÉT ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QG 2024
- Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1
- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
b. Phương thức 2
- Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
- Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên. - Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên.
- Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.
- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
- Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
d. Phương thức 4
- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
e. Phương thức 5
- Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
g. Phương thức 6
- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
- Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:
- Chương trình tiếng việt:
+ Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
+ Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
+ Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.
- Chương trình tiếng anh:
+ Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
+ Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.
Chương trình liên kết quốc tế: Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Bản photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. |
Y khoa (*) |
7720101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, T.Anh D08: Toán, Sinh, T.Anh
|
2. |
Răng Hàm Mặt (*) |
7720501 |
|
3. |
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
4. |
Dược học (*) |
7720201 |
|
5. |
Điều dưỡng (*) |
7720301 |
|
6. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
7. |
Hộ sinh |
7720302 |
|
8. |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
|
9. |
Y tế công cộng |
7720701 |
|
10. |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
11. |
Giáo dục mầm non(**) |
7140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M09: Toán, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
12. |
Giáo dục tiểu học(**) |
7140202 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh M00: Toán, Văn, Năng khiếu |
13. |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh |
14. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
15. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
16. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
17. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
18. |
Việt Nam học (**) |
7310630 |
|
19. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
21. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
22. |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
23. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
24. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
25. |
Digital Marketing |
7340114 |
|
26. |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
27. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
28. |
Tâm lý học |
7310401 |
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
29. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
30. |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
31. |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
32. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
33. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
34. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
35. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí |
36. |
Kiến trúc |
7580101 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng: http://hiu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
- Email: hiu@hiu.vn
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
12 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
13 | 7310630 | Việt Nam Học | A01; C01; D01; D78 | 17 | |
14 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 16 | |
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; C00; D01; A08 | 16 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 16 | |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
35 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 15 | |
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
2 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
6 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
8 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
11 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
13 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
14 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
18 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
19 | 7380107 | Digital marketing_CT tiếng Anh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
25 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
32 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
36 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
39 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
41 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
42 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
43 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
44 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
45 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
46 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
47 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
48 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
50 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
52 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
53 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
55 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
56 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
57 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
59 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
60 | 7380107 | Digital marketing (Chương trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
61 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
62 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
63 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
64 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
65 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
66 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
67 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
68 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
69 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
70 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
71 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
72 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
73 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
74 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
75 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
76 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
77 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
78 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
79 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
80 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
81 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
82 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | 750 | ||
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | 750 | ||
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 750 | ||
6 | 7720201 | Dược học | 750 | ||
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 650 | ||
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 650 | ||
12 | 7720302 | Hộ Sinh | 650 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam Học | 600 | ||
14 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 600 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 600 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
33 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
35 | 7580101 | Kiến Trúc | 600 | ||
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
20 |
18,5 |
19 |
19 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
20 |
17,5 |
18 |
18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
15 |
18 |
- |
|
|
Thiết kế công nghiệp |
15 |
18 |
- |
|
|
Thiết kế đồ họa |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Thiết kế thời trang |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
15 |
|
15 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
|
|
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Trung Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Nhật Bản học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Hàn Quốc học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Việt Nam học |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
15 |
|
An toàn thông tin |
15 |
20 |
15 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
- |
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
20 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
- |
|
|
Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
- |
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
- |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
20 |
15 |
15 |
15 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
19 |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
19 |
- |
|
|
Dược học |
20 |
20 |
21 |
21 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Răng - Hàm - Mặt |
21 |
- |
22 |
22 |
22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị khách sạn |
16 |
18 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
15 |
- |
15 |
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
22 |
22 |
Digital Marketing |
|
|
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
15 |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15 |
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
|
15 |
15 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
15 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài) |
|
|
|
15 |
|
Tâm lý học |
|
|
|
15 |
15 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
15 |
15 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
15 |
15 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
15 |
15 |
Y khoa - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
Răng hàm mặt - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
22 |
Y học cổ truyền |
|
|
|
|
21 |
Dược học - CT Tiếng Anh |
|
|
|
|
21 |
Hộ sinh |
|
|
|
|
19 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
19 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
|
15 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
15 |
Học phí
- Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa học của sinh viên. Học phí dự kiến đối với chương trình Cử nhân là 55 triệu đồng/ năm - 180 triệu đồng/ năm. Học phí chương trình đào tạo bằng tiếng Anh dự kiến là 100 triệu đồng/ năm - 220 triệu đồng/ năm.
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng cũng có rất nhiều ưu đãi khác nhau để thu hút học sinh theo học như: Học bổng thủ khoa đầu vào: Nhà trường dành 111 suất học bổng dành cho Thủ khoa, Á khóa trong các kỳ tuyển sinh của trường; Học bổng khuyến học: Đại học Quốc tế Hồng Bàng dành 2 suất học bổng toàn phần trị giá 200 triệu đồng/suất.
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng cũng có rất nhiều ưu đãi khác nhau để thu hút học sinh theo học như:
+ Học bổng thủ khoa đầu vào: Nhà trường dành 111 suất học bổng dành cho Thủ khoa, Á khóa trong các kỳ tuyển sinh của trường.
+ Học bổng khuyến học: Đại học Quốc tế Hồng Bàng dành 2 suất học bổng toàn phần trị giá 200 triệu đồng/suất.
+ Học bổng hỗ trợ con cháu cán bộ tham gia chống dịch: Nhà trường cũng dành tặng 100 suất học bổng, mỗi suất trị giá 3 triệu đồng dành cho các tân sinh viên là con cháu các bác sĩ, cán bộ, CNV tham gia tuyến đầu chống dịch Covid-19.
+ Học bổng hỗ trợ nhập học thời Covid.
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)