Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 347 lượt xem


Ghi chú: Những ngành (*) có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Những ngành (**) dự kiến tuyển sinh năm 2024-2025

STT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1.

Y khoa (*)

7720101

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, T.Anh

D08: Toán, Sinh, T.Anh

2.

Răng Hàm Mặt (*)

7720501

3.

Y học cổ truyền

7720115

4.

Dược học (*)

7720201

5.

Điều dưỡng (*)

7720301

6.

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

7.

Hộ sinh

7720302

8.

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

9.

Y tế công cộng

7720701

10.

Dinh dưỡng

7720401

11.

Giáo dục mầm non(**)

7140201

M00: Toán, Văn, Năng khiếu

M01: Văn, NK1, NK2

M09: Toán, NK1, NK2

M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu

12.

Giáo dục tiểu học(**)

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, T.Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

M00: Toán, Văn, Năng khiếu

13.

Quản lý giáo dục

7140114

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, T.Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, T.Anh

14.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, T.Anh

D01: Toán,Văn, T.Anh

D14: Văn, Sử, T.Anh

D96: Toán, KHXH, T.Anh

15.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, T.Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, T.Anh

D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc

16.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, T.Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, T.Anh

D06: Toán, Văn, T.Nhật

17.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01: Toán, Lý, T.Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, T.Anh

D78: Văn, KHXH, T.Anh

18.

Việt Nam học (**)

7310630

19.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, T.Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, T.Anh

21.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

22.

Quan hệ quốc tế

7310206

23.

Quản trị kinh doanh

7340101

24.

Thương mại điện tử

7340122

25.

Digital Marketing

7340114

26.

Quản trị sự kiện

7340412

27.

Quan hệ công chúng

7320108

28.

Tâm lý học

7310401

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Văn, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, T.Anh

29.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, T.Anh

C14: Văn, Toán, GDCD

30.

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán,Văn, T.Anh

A08: Toán, Sử, GDCD

31.

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, T.Anh

D01: Toán, Văn, T.Anh

D90: Toán, KHTN, T.Anh

32.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

33.

Công nghệ thông tin

7480201

34.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

35.

Thiết kế đồ họa

7210403

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, T.Anh

H00: Văn, Hình họa, Trang trí

H01: Toán, Văn, Trang trí

36.

Kiến trúc

7580101

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

1 347 lượt xem