Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024, mời các bạn đón xem:
Ghi chú: Những ngành (*) có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Những ngành (**) dự kiến tuyển sinh năm 2024-2025
STT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1. |
Y khoa (*) |
7720101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, T.Anh D08: Toán, Sinh, T.Anh
|
2. |
Răng Hàm Mặt (*) |
7720501 |
|
3. |
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
4. |
Dược học (*) |
7720201 |
|
5. |
Điều dưỡng (*) |
7720301 |
|
6. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
7. |
Hộ sinh |
7720302 |
|
8. |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
|
9. |
Y tế công cộng |
7720701 |
|
10. |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
11. |
Giáo dục mầm non(**) |
7140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn, NK1, NK2 M09: Toán, NK1, NK2 M11: Văn, T.Anh, Năng khiếu |
12. |
Giáo dục tiểu học(**) |
7140202 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh M00: Toán, Văn, Năng khiếu |
13. |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh |
14. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán,Văn, T.Anh D14: Văn, Sử, T.Anh D96: Toán, KHXH, T.Anh |
15. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D04: Toán, Văn, T.Trung Quốc |
16. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D06: Toán, Văn, T.Nhật |
17. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, T.Anh D78: Văn, KHXH, T.Anh |
18. |
Việt Nam học (**) |
7310630 |
|
19. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
21. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
22. |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
23. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
24. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
25. |
Digital Marketing |
7340114 |
|
26. |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
27. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
28. |
Tâm lý học |
7310401 |
B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Văn, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh |
29. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh C14: Văn, Toán, GDCD |
30. |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán,Văn, T.Anh A08: Toán, Sử, GDCD |
31. |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh D01: Toán, Văn, T.Anh D90: Toán, KHTN, T.Anh |
32. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
33. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
34. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
35. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, T.Anh H00: Văn, Hình họa, Trang trí H01: Toán, Văn, Trang trí |
36. |
Kiến trúc |
7580101 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)