100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 1)
-
1135 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
Các vectơ thỏa mãn đầu bài là:
Chọn C.
Câu 2:
21/07/2024Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt.
Từ 4 điểm ban đầu ta có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối.
Do đó; có tất cả 4.3= 12 vecto được tạo ra.
Chọn D
Câu 3:
23/07/2024Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Các vecto cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.
Câu 4:
21/07/2024Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
Câu 8:
18/07/2024Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
Tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.
Do đó, H là trung điểm BC.
Ta có:
AB = AC
+ Do H là trung điểm
Chọn A
Câu 10:
23/07/2024Mệnh đề nào sau đây sai?
Vời ba điểm phân biệt A; B; C cùng nằm trên một đường thẳng, khi và chỉ khi B nằm giữa A và C.
Chọn D
Câu 12:
29/11/2024Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: C
*Lời giải
Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ
*Phương pháp giải
-Độ dài đoạn thẳng AB được gọi là độ dài vecto AB, kí hiệu . Vậy AB = .
-Hai vecto bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.
-Hai vecto đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
*Một số lý thuyết nắm thêm về vectơ trong không gian:
I. Định nghĩa và các phép toán về vecto trong không gian.
Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vecto, được kí hiệu là .
1. Định nghĩa.
- Vecto trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu chỉ vecto có điểm đầu là A, điểm cuối là B. Vecto còn được kí hiệu là
- Các khái niệm liên quan đến vecto như giá của vecto, độ dài của vecto, sự cùng phương, cùng hướng của vecto, vecto – không, sự bằng nhau của hai vecto … được định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.
2. Phép cộng và phép trừ vecto trong không gian
- Phép cộng và phép trừ của hai vecto trong không gian được định nghĩa tương tự như phép cộng và phép trừ hai vecto trong mặt phẳng.
- Phép cộng vecto trong không gian cũng có các tính chất như phép cộng vecto trong mặt phẳng. Khi thực hiện phép cộng vecto trong không gian ta vẫn có thể áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành như đối với vecto trong hình học phẳng.
II. Điều kiện đồng phẳng của ba vecto.
1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vecto trong không gian.
Trong không gian cho ba vecto . Nếu từ một điểm O bất kì ta vẽ: thì có thể xảy ra hai trường hợp:
+ Trường hợp các đường thẳng OA; OB; OC không cùng nằm trong một mặt phẳng, khi đó ta nói rằng ba vecto không đồng phẳng.
+ Trường hợp các đường thẳng OA; OB; OC cùng nằm trong một mặt phẳng thì ta nói rằng ba vecto đồng phẳng.
Trong trường hợp này, giá của các vecto luôn luôn song song với một mặt phẳng.
- Chú ý. Việc xác định sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vecto nói trên không phụ thuộc vào việc chọn điểm O.
2. Định nghĩa:
Trong không gian ba vecto được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
3. Điều kiện để ba vecto đồng phẳng.
- Định lí 1.
Trong không gian cho hai vecto không cùng phương và vecto . Khi đó, ba vecto đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m; n sao cho . Ngoài ra, cặp số m; n là suy nhất.
- Định lí 2.
Trong không gian cho ba vecto không đồng phẳng . Khi đó, với mọi vecto ta đều tìm được một bộ ba số m, n, p sao cho . Ngoài ra, bộ ba số m; n; p là duy nhất.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Lý thuyết Vectơ trong không gian (mới 2024 + Bài Tập) - Toán 11
Câu 14:
18/07/2024Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
Chọn D
Câu 18:
18/07/2024Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
Do MT và MT’ là hai tiếp tuyến ( T và T’ là hai tiếp điểm) nên MT= MT’.
Chọn C.
Câu 19:
09/11/2024Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là:A
Lời giải
*Phương pháp giải:
Sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm, để biến đổi vế này thành vế kia của đẳng thức hoặc biến đổi cả hai vế để được hai vế bằng nhau hoặc ta cũng có thể biến đổi đẳng thức véctơ cần chứng minh đó tương đương với một đẳng thức vectơ đã được công nhận là đúng.
*Lý thuyết:
- Tổng của hai vectơ: Cho hai vectơ tùy ý. Lấy một điểm A tùy ý, vẽ vectơ Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ tức là: .
- Tính chất của phép cộng các vectơ: Với các vectơtùy ý ta có:
+) (tính chất giao hoán);
+) (tính chất kết hợp);
+) (tính chất của vectơ – không)
- Vectơ đối: Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơđược gọi là vectơ đối của vectơ . Kí hiệu là -.
- Hiệu của hai vectơ: Cho hai vectơ tùy ý. Ta có: .
- Quy tắc ba điểm: Với A, B, C tùy ý ta luôn có: và
- Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì .
- Quy tắc trung điểm: Với I là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇔ .
- Quy tắc trọng tâm: Với G là trọng tâm của tam giác ABC ⇔ .
- Chú ý: Vectơ đối của vectơ - không là vectơ - không.
Xem thêm
Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ chi tiết – Toán lớp 10 Cánh diều
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 2)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 3)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 4)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 5)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 - Hình Học (có đáp án) (507 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (1134 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 1) (895 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Khoảng cách (có đáp án) (936 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (có đáp án) (746 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) (657 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc (có đáp án) (631 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc (có đáp án) (502 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Thông hiểu) (475 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Nhận biết) (437 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Vận dụng) (409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Thông hiểu) (373 lượt thi)
- Khoảng cách có đáp án (366 lượt thi)