100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 1)
-
1083 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
Các vectơ thỏa mãn đầu bài là:
Chọn C.
Câu 2:
21/07/2024Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt.
Từ 4 điểm ban đầu ta có 4 cách chọn điểm đầu và 3 cách chọn điểm cuối.
Do đó; có tất cả 4.3= 12 vecto được tạo ra.
Chọn D
Câu 3:
23/07/2024Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Các vecto cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác
: .
Chọn C.
Câu 4:
21/07/2024Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
Câu 8:
18/07/2024Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
Tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.
Do đó, H là trung điểm BC.
Ta có:
AB = AC
+ Do H là trung điểm
Chọn A
Câu 10:
23/07/2024Mệnh đề nào sau đây sai?
Vời ba điểm phân biệt A; B; C cùng nằm trên một đường thẳng, khi và chỉ khi B nằm giữa A và C.
Chọn D
Câu 12:
07/10/2024Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: C
*Phương pháp giải
-Độ dài đoạn thẳng AB được gọi là độ dài vecto AB, kí hiệu . Vậy AB = .
-Hai vecto bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.
-Hai vecto đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
*Lời giải
Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Trọn bộ công thức cơ bản về Vectơ dầy đủ - Toán lớp 10
Thế nào là hai vecto bằng nhau? Các dạng bài tập và cách giải
Câu 14:
18/07/2024Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
Chọn D
Câu 18:
18/07/2024Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?
Do MT và MT’ là hai tiếp tuyến ( T và T’ là hai tiếp điểm) nên MT= MT’.
Chọn C.
Câu 19:
09/11/2024Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là:A
Lời giải
*Phương pháp giải:
Sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm, để biến đổi vế này thành vế kia của đẳng thức hoặc biến đổi cả hai vế để được hai vế bằng nhau hoặc ta cũng có thể biến đổi đẳng thức véctơ cần chứng minh đó tương đương với một đẳng thức vectơ đã được công nhận là đúng.
*Lý thuyết:
- Tổng của hai vectơ: Cho hai vectơ tùy ý. Lấy một điểm A tùy ý, vẽ vectơ Vectơ được gọi là tổng của hai vectơ tức là: .
- Tính chất của phép cộng các vectơ: Với các vectơtùy ý ta có:
+) (tính chất giao hoán);
+) (tính chất kết hợp);
+) (tính chất của vectơ – không)
- Vectơ đối: Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơđược gọi là vectơ đối của vectơ . Kí hiệu là -.
- Hiệu của hai vectơ: Cho hai vectơ tùy ý. Ta có: .
- Quy tắc ba điểm: Với A, B, C tùy ý ta luôn có: và
- Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì .
- Quy tắc trung điểm: Với I là trung điểm của đoạn thẳng AB ⇔ .
- Quy tắc trọng tâm: Với G là trọng tâm của tam giác ABC ⇔ .
- Chú ý: Vectơ đối của vectơ - không là vectơ - không.
Xem thêm
Lý thuyết Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ chi tiết – Toán lớp 10 Cánh diều
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 2)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 3)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 4)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (Đề số 5)
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 - Hình Học (có đáp án) (493 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1) (1082 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian nâng cao (phần 1) (870 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Khoảng cách (có đáp án) (915 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (có đáp án) (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) (629 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc (có đáp án) (616 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc (có đáp án) (482 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Thông hiểu) (442 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Nhận biết) (427 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Vận dụng) (396 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Thông hiểu) (355 lượt thi)
- Khoảng cách có đáp án (355 lượt thi)