Câu hỏi:

29/11/2024 3,608

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

B.

C. 

Đáp án chính xác

D. 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

*Lời giải

Độ dài các cạnh của tam giác là a thì độ dài các vectơ

*Phương pháp giải

-Độ dài đoạn thẳng AB được gọi là độ dài vecto AB, kí hiệu AB. Vậy AB = AB.

-Hai vecto bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.

-Hai vecto đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.

*Một số lý thuyết nắm thêm về vectơ trong không gian:

I. Định nghĩa và các phép toán về vecto trong không gian.

Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vecto, được kí hiệu là AB.

1. Định nghĩa.

- Vecto trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu AB chỉ vecto có điểm đầu là A, điểm cuối là B. Vecto còn được kí hiệu là a;  b;  x;  y....

- Các khái niệm liên quan đến vecto như giá của vecto, độ dài của vecto, sự cùng phương, cùng hướng của vecto, vecto – không, sự bằng nhau của hai vecto … được định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.

2. Phép cộng và phép trừ vecto trong không gian

- Phép cộng và phép trừ của hai vecto trong không gian được định nghĩa tương tự như phép cộng và phép trừ hai vecto trong mặt phẳng.

- Phép cộng vecto trong không gian cũng có các tính chất như phép cộng vecto trong mặt phẳng. Khi thực hiện phép cộng vecto trong không gian ta vẫn có thể áp dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành như đối với vecto trong hình học phẳng.

II. Điều kiện đồng phẳng của ba vecto.

1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vecto trong không gian.

Trong không gian cho ba vecto a;b;  c  0. Nếu từ một điểm O bất kì ta vẽ: OA  =a;OB  =b;OC=  c thì có thể xảy ra hai trường hợp:

+ Trường hợp các đường thẳng OA; OB; OC không cùng nằm trong một mặt phẳng, khi đó ta nói rằng ba vecto a;b;  c   không đồng phẳng.

+ Trường hợp các đường thẳng OA; OB; OC cùng nằm trong một mặt phẳng thì ta nói rằng ba vecto a;b;  c   đồng phẳng.

Trong trường hợp này, giá của các vecto a;b;  c   luôn luôn song song với một mặt phẳng.

Lý thuyết Vectơ trong không gian chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Lý thuyết Vectơ trong không gian chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

- Chú ý. Việc xác định sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vecto nói trên không phụ thuộc vào việc chọn điểm O.

2. Định nghĩa:

Trong không gian ba vecto được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.

Lý thuyết Vectơ trong không gian chi tiết – Toán lớp 11 (ảnh 1)

3. Điều kiện để ba vecto đồng phẳng.

- Định lí 1.

Trong không gian cho hai vecto a;b không cùng phương và vecto c. Khi đó, ba vecto a;  b;  c đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m; n sao cho c  =  ma+n  b. Ngoài ra, cặp số m; n là suy nhất.

- Định lí 2.

Trong không gian cho ba vecto không đồng phẳng a;  b;  c. Khi đó, với mọi vecto ta đều tìm được một bộ ba số m, n, p sao cho x  =ma+n  b+p  c. Ngoài ra, bộ ba số m; n; p là duy nhất.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Vectơ trong không gian (mới 2024 + Bài Tập) - Toán 11

50 Bài tập Vectơ trong không gian Toán 11 mới nhất 

80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 1,258

Câu 2:

Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 09/11/2024 1,172

Câu 3:

Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?  

Xem đáp án » 19/07/2024 395

Câu 4:

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 219

Câu 5:

Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ MP + NP  bằng vectơ nào?

Xem đáp án » 20/07/2024 219

Câu 6:

Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến MT và MT’ (T và T’ là hai tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/07/2024 212

Câu 7:

Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm A và B.Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 204

Câu 8:

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án » 23/07/2024 200

Câu 9:

Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án » 18/07/2024 194

Câu 10:

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 183

Câu 11:

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB - OC

Xem đáp án » 18/07/2024 173

Câu 12:

Cho tam giác ABC cân tại A  và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/07/2024 173

Câu 13:

Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 20/07/2024 171

Câu 14:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương OC với  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?

Xem đáp án » 23/07/2024 170

Câu 15:

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

Xem đáp án » 21/07/2024 167

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »