100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P3)
-
1052 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
11/07/2024Cho . Giá trị của m để 2 vecto cùng phương là:
Chọn D.
Ta có: cùng phương suy ra
Câu 2:
23/07/2024Cho các điểm A(1;1) ; B( 2;4) và C(10; -2) . Góc BAC bằng bao nhiêu độ?
Chọn A.
Ta có: và
Suy ra:
Câu 3:
20/07/2024Gọi là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
Chọn A.
Áp dụng công thức độ dài đuờng trung tuyến ta có
Câu 4:
21/07/2024Cho tam giác ABC có a2 + b2 - c2 > 0. Khi đó :
Chọn B.
Theo hệ quả định lí cosin ta có:
Mà a2 + b2 - c2 > 0 suy ra: cosC > 0 suy ra: C < 900.
Câu 5:
10/10/2024Một tam giác có ba cạnh là 52; 56; 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
Đáp án đúng là: A
*Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức Hê-rông để tính diện tích tam giác do đã biết độ dài 3 cạnh của tam giác.
- Công thức Hê-rông:
- Sử dụng công thức để tính được bán kính khi đã biết độ dài 3 cạnh và diện tích của tam giác.
*Lời giải
Ta có: Nửa chu vi của tam giác đã cho:
Suy ra:
Mà
* Một số phương pháp giải bài toán liên quan đến tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
Phương pháp 1: Sử dụng đinh lý sin trong tam giác
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b và AB = c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó:
Phương pháp 2: Sử dụng diện tích tam giác
là nửa chu vi
(Công thức Hê-rông)
Phương pháp 3: Sử dụng trong hệ tọa độ
- Tìm tọa độ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
- Tìm tọa độ một trong ba đỉnh A, B, C (nếu chưa có)
- Tính khoảng cách từ tâm O tới một trong ba đỉnh A, B, C, đây chính là bán kính cần tìm
R = OA = OB = OC.
Phương pháp 4: Sử dụng trong tam giác vuông (kiến thức lớp 9)
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền, do đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông chính bằng nửa độ dài cạnh huyền.
Dựa vào dữ kiện bài ra để sử dụng linh hoạt một trong các công thức ở trên.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Câu 6:
16/07/2024Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một cái ao. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78024’ . Biết CB = 120m và CA = 250 m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
Chọn B.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
AB2 = AC2 + BC2 - 2BC.AC.cosC
= 2502 + 1202 - 2.250.120.cos78024’ = 64835
Suy ra AB = 255.
Câu 7:
20/07/2024Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Chọn C.
Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 = 30.2 = 60km
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2= 40.2 = 80 km
Suy ra sau 2h hai tàu cách nhau là:
Câu 8:
16/07/2024Tam giác ABC có BC = a; CA = b và AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
Chọn D.
Diện tích tam giác ABC ban đầu là
Khi tăng cạnh BC lên 2 lần và cạnh AC lên 3 lần thì diện tích tam giác ABC lúc này là
Câu 9:
22/07/2024Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
Chọn B.
Diện tích tam giác ABC là
S = ½. AC. BC.sinC = ½.a.b.sinC
Vì a; b không đổi và sinC ≤ 1 nên suy ra S ≤ ab/2
Dấu xảy ra khi và chỉ khi sinC = 1 hay
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC là ab/2.
Câu 10:
13/07/2024Cho tam giác ABC thoả mãn . Khi đó :
Chọn A.
Áp dụng định lí ciosin trong tam giác ta có:
Câu 11:
20/07/2024Tam giác ABC có a = 16,8; . Cạnh c gần với giá trị nào nhất?
Chọn D.
Ta có: Trong tam giác ABC:
Mặt khác theo định lí sin ta có:
Câu 12:
07/10/2024Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cosA = 3/5. Đường cao ha của tam giác ABC là
Đáp án đúng là: A
*Phương pháp giải:
- Sử dụng định lí cosin trong tam giác khi biết được số đo hai cạnh và số đo của góc xen giữa hai cạnh đó.
- Sử dụng công thức lượng giác để tìm ra giá trị của góc cần tính.
- Áp dụng công thức tính diện tích tam giác.
Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c với:
• là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, AB
S là diện tích tam giác.
Khi đó ta có các công thức tính diện tích tam giác ABC như sau:
*Lời giải
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
a2 = b2 + c2 = 2bc.cosA = 72 + 52 - 2.7.5.3/5 = 32
Nên
Mặt khác: sin2A + cos2A = 1 nên sin2A = 1 - cos2A =
Mà sinA > 0 nên sinA =
Mà:
* Mở rộng: "Các công thức để tính diện tích tam giác"
Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c với:
• là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, AB
• R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
• r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
• là nửa chu vi tam giác;
• S là diện tích tam giác.
Khi đó ta có các công thức tính diện tích tam giác ABC như sau:
(Công thức Hê-rông)
Dựa vào dữ kiện bài ra để sử dụng linh hoạt một trong các công thức ở trên.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Câu 13:
20/07/2024Cho tam giác ABC có A(5;3); B(2;-1) và C(-1; 5). Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC.
Chọn C.
Gọi H(x; y) là trực tâm tam giác ABC
Câu 14:
22/07/2024Cho tam giác ABC có A(5;3) : B(2;-1) và C(-1; 5). Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A.
Chọn B.
Gọi A’(x; y) là tọa độ chân đường cao vẽ từ A;
và
Ta có AA’ và BC vuông góc với nhau nên
Suy ra -3(x - 5) + 6(y - 3) = 0 hay x - 2y + 1 = 0 (1)
Và
cùng phương nên 2x + y – 3 = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra x = y = 1
Vậy điểm A’ cần tìm có tọa độ (1; 1).
Câu 15:
15/07/2024Cho tam giác ABC có A(5;3) : B(2;-1) và C(-1; 5). Tính diện tích tam giác ABC.
Chọn C.
Gọi A’ là chân đường cao kẻ từ A.
Theo câu 64 ta có tọa độ điểm A’ là A’(1;1)
Ta có
Suy ra
Câu 16:
21/07/2024Cho ba điểm A(6; 3) ; B(-3; 6) và C(1;-2). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chọn D.
Gọi O(x0; y0) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC suy ra:
OA= OB = OC nên
Câu 17:
17/07/2024Biết A(1;-1) và B(3;0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD. Tìm tọa độ các đỉnh C ?
Chọn D.
Giả sử tọa độ điểm C là (x; y) ;
và
Ta có :
Tứ giác ABCD hình vuông nên
Giải hệ phương trình trên ta được x = 4; y = -2 hoặc x = 2; y = 2
Từ đó suy ra có 2 điểm C thỏa mãn là C(4; -2) hoặc C( 2; 2)
Câu 18:
20/07/2024Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(1; 4) ; B( -2; -2) và C( 4; 2). Xác định tọa độ điểm M sao cho tổng MA2 + 2MB2 + 3MC2 nhỏ nhất.
Chọn D.
Gọi điểm M có tọa độ là ( x; y)
MA2 + 2MB2 + 3MC2
= (x - 1)2 + (y - 4)2 + 2[ (x + 2)2 + (y + 2)2] + 3[ (x - 4)2 + (y - 2)2]
= 6x2-18x + 6y2 -12y+ 93 = 1,5. (2x - 3)2 + 6(y - 1)2 + 147/2 ≥ 147/2
Dấu “=” xảy ra khi x = 1,5 và y = 1
Vậy tọa độ điểm M cần tìm là ( 1,5; 1).
Câu 19:
19/07/2024Cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 1 . Giả sử E là trung điểm AB và thỏa mãn .Tính độ dài cạnh AB.
Chọn C.
Đặt AB = 2x suy ra AE = EB = x.
Vì góc BDE nhọn nên suy ra
Theo định lí Pitago ta có:
DE2 = AD2 + AE2 = 1 + x2 nên
BD2 = DC2 + BC2 = 4x2 + 1 nên
Áp dụng định lí côsin trong tam giác BDE ta có
Suy ra: 4x4 - 4x2 + 1 = 0 nên (do x > 0)
Vậy độ dài cạnh AB là .
Câu 20:
18/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại B có AB=1. Trên tia đối của CA lấy điểm D sao cho CD = AB. Giả sử góc CBD bằng 300. Tính AC.
Chọn B.
Đặt AC = x > 0
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABD ta có
BD2 = 1 + (1 + x) 2 - 2.(1 + x). 1/x
Áp dụng định lí sin trong tam giác BCD ta có
( do kề bù nên )
Suy ra ta được phương trình
Vậy AC = .
Câu 21:
23/07/2024Cho tam giác ABC thỏa mãn sin2A = sinB. sinC. Hỏi mệnh đề nào đúng.
Chọn D.
+ Áp dụng định lí sin ta có
Suy ra sin2A = sinB. Sin C khi và chỉ khi :
Hay a2 = bc
+ Áp dụng định lí côsin và ý trên ta có
Vậy cả A và B đúng.
Câu 22:
17/07/2024Cho tam giác ABC Và G là trọng tâm tam giác.Nếu tam giác GBC vuông tại G thì khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn C.
Do tam giác GBC vuông tại G nên GB2 + GC2 = BC2
hay
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến ta có
Suy ra
Suy ra: 4a2 + b2 + c2 = 9a2 hay
5a2 = b2 + c2.
Câu 23:
17/07/2024Cho tam giác ABC thỏa mãn a4 = b4 + c4. Tìm khẳng định đúng.
Chọn A.
Từ giả thiết suy ra: a > b và a > c do đó góc A là góc lớn nhất
Khi đó: a4 = b4 +c4 < a2b2 + a2c2
Suy ra a2 < b2 + c2
Mặt khác theo định lí côsin ta có
do đó
Vậy tam giác ABC nhọn.
Câu 24:
20/07/2024Cho tam giác ABC thỏa mãn: a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc. Tìm mệnh đề đúng?
Chọn A.
Áp dụng công thức diện tích ta có
Từ giả thiết: a.sinA + b.sinB + c.sinC = ha + hb + hc ta suy ra:
Quy đồng khử mẫu ta được:
2a2 + 2b2 + 2c2 = 2 ab + 2bc + 2ca hay (a - b) 2 + (b - c) 2 + (c - a) 2 = 0
Do đó: a = b = c
Vậy tam giác ABC đều.
Câu 25:
23/07/2024Cho tam giác ABC thỏa mãn: Tìm mệnh đề đúng?
Chọn B.
Ta có:
Suy ra ( sin2A - sin2B)2 = 0
Lại có: sin2A = sin2B khi và chỉ khi
hay a = b
Suy ra tam giác ABC cân tại C.
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P1)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P2)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P4)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Hình học Ôn tập chương 2 (có đáp án) (795 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (1072 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (1051 lượt thi)
- Trắc nghiệm ôn tập chương 2 Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có đáp án (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Nhận biết) (243 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Thông hiểu) (232 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Vận dụng) (237 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (262 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (có đáp án) (2804 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (2455 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Nhận biết) (504 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một góc bất kì 0° đến 180° (495 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Vận dụng) (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (427 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (417 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Nhận biết) (389 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng) (376 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Thông hiểu) (343 lượt thi)