Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021
Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021
Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên .
Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè .
Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :
Nội dung |
Số tiền (vnđ) |
Học phí tạm thu hk1 năm 2021 |
12.000.000 |
Lệ phí nhập học |
748.000 |
Bảo hiểm y tế |
705.000 |
Bảo hiểm tai nạn thương tâm |
37.000 |
Đồng phục thể dục |
260.000 |
Miễn giảm 50% học phí ( Trước ngày 31/07/2021 ) |
6.000.000 |
Tổng thu |
7.750.000 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
Công nghệ thông tin |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
Du lịch |
17 |
Công tác xã hội |
17 |
Thú y |
17 |
Khoa học cây trồng |
17 |
Chăn nuôi |
17 |
Kế toán |
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
Kinh tế |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
Điều dưỡng |
19 |
sư phạm Mỹ thuật |
32 |
Sư phạm Âm nhạc |
32 |
Giáo dục thể chất |
32 |
Giáo dục mầm non |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24.75 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
Sư phạm Lịch sử |
25.75 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.75 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
Sư phạm Hóa học |
24 |
Sư phạm Vật lý |
24 |
Sư phạm Toán học |
24 |
Giáo dục tiểu học |
26 |
C. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Kết quả thi THPT năm 2021
- Phương thức 2: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM
- Phương thức 3: Xét học bạ HK1 hoặc cả năm lớp 12 (Điểm trung bình từ 5.0)
- Phương thức 4: Điểm trung bình của khóa Trung Cấp
2. Ngành đào tạo
Tổng chỉ tiêu: 2045
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C14, D01 |
164 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01, A00, C00, C01 |
337 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, C03, C14, D01 |
280 |
4 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
D01, A00, C00, C04 |
280 |
5 |
Marketing |
7340115 |
A00, C00, C01, D01 |
280 |
6 |
Luật |
7380101 |
A00, A09, C00, C14 |
280 |
7 |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B00, B03, C01, C02 |
122 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
93 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
79 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, C00, D15, D66 |
65 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04, C00, D15 |
65 |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Trường dự kiến công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi (dự kiến khoảng cuối tháng 8/2021).
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: ngưỡng đảm bảo chất lượng không nhỏ hơn 500/1200 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập THPT: điểm trung bình học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 không nhỏ hơn 5.0 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập trung cấp: điểm trung bình toàn khóa không nhỏ hơn 5.0 điểm.
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: mức tăng 10 %/ năm.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Bản photo công chứng học bạ hoặc sổ liên lạc
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
8. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh được miễn lệ phí đăng ký xét tuyển.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)