Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2024
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; C03; C14; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
22 |
|
|
|
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
15 |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
15 |
15 |
15 |
Quản lý bệnh viện |
14 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
20 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
15 |
15 |
15 |
Marketing |
|
15 |
15 |
15 |
Luật |
|
15 |
15 |
15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)