Điểm chuẩn Sĩ quan Đặc công 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Đặc công từ năm 2019 – 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
|
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
19,90 |
24,15 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
19,60 |
23,60 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,30 |
A. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công năm 2021
Mã Ngành |
Tên ngành/Đối tượng XT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu đặc công - Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
23,90 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|||
Chỉ huy tham mưu đặc công - Thí sinh Nam miền Nam |
24,30 |
||
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1. Hướng dẫn nhập học trường Sĩ quan Đặc công năm 2021
- Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét theo kết quả thi THPT năm 2021 xác nhận nhập học bằng cách: Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (bản gốc, có mã vạch, mã số).
- Hồ sơ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban Khảo thí, Trường Sĩ quan Đặc công, Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Nội - Điện thoại: 0989 393454.
- Thời gian nộp hồ sơ: Trước 17.00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).
*Chú ý:
- Nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 đúng thời gian quy định sẽ không được xác nhận và không có giấy bảo trúng tuyển.
- Nếu thí sinh trúng tuyển đã nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021, thì nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học tại các ban tuyển sinh quân sự quận, huyện, thị xã (nơi thí sinh đăng ký sơ tuyển).
- Trường hợp thí sinh trúng tuyển đã nộp bản chính giấy tờ theo quy định, nhưng không có tên trong danh sách, đề nghị liên lạc: Đ/c Trần Văn Khánh: 0989393454.
2. Thời gian địa điểm nhập học
- Thời gian nhập học: Từ 8h00-17h00 ngày 08/10/2021.
- Địa điểm nhập học: Khu B - Trường Sĩ quan Đặc công - Xuân Mai – Chương Mỹ - Hà Nội.
3. Các loại giấy tờ hồ sơ khi nhập học
- Giấy bảo nhập học năm 2021 (bản chính).
- Giấy báo kết quả sơ tuyển năm 2021 (bản chính).
- Giấy chứng nhận được hưởng đối tượng ưu tiên gồm: 01 bản sao công chứng và bản gốc để đối chiếu (nếu có).
- Bằng tốt nghiệp THPT (01 bản sao công chứng và bản gốc để đối chiếu) hoặc bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Học bạ THPT (01 bản sao công chứng và bản gốc để đối chiếu).
- Lệnh gọi nhập ngũ và lý lịch nghĩa vụ quân sự (đối với thí sinh ngoài Quân đội). Thí sinh làm thủ tục tại các ban tuyển sinh quân sự quận, huyện, thị xã (nơi thí sinh đăng ký sơ tuyển)
- Hồ sơ quân nhân, giấy cung cấp tài chính, số quân trang, tiền ăn đến hết tháng 9/2021 (đối với quân nhân tại ngũ).
- Giấy khai sinh (01 bản sao công chứng và bản gốc để đối chiếu).
- Sổ đoàn viên (đối với đoàn viên) hoặc hồ sơ đảng viên (đối với đảng viên).
- Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (01 bản sao công chứng và bản gốc để đối chiếu).
- Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam).
- Giấy xét nghiệm covid – 19 bằng phương pháp PCR trong vòng 72 giờ.
*Chú ý: Thí sinh mang theo các loại văn bản gốc để đối chiếu với bản sao công chứng theo quy định. Để tránh thất lạc, sau khi nhập học xong, thí sinh gửi lại bản gốc cho gia đình cất giữ. Riêng bản gốc Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, thí sinh giữ lại để mang theo khi đi khám phúc tra sức khỏe tại Bệnh viện Y dược học cổ truyền Quân đội.
B. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công năm 2020
Mã Ngành |
Tên ngành/Đối tượng XT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu đặc công - Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
23.65 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|||
Chỉ huy tham mưu đặc công - Thí sinh Nam miền Nam |
22.7 |
||
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
C. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công năm 2019
Mã Ngành |
Tên ngành/Đối tượng XT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu đặc công - Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
19.9 |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|
|||
Chỉ huy tham mưu đặc công - Thí sinh Nam miền Nam |
19.6 |
Thí sinh mức 19,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25. |
||
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)