Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kinh tế |
23,30 |
26,20 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh |
24,15 |
26,40 |
26,20 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
27,50 |
27,00 |
Kinh doanh thương mại |
24,40 |
27,10 |
27,00 |
Marketing |
24,90 |
27,50 |
27,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
25,80 |
25,90 |
Kế toán |
22,90 |
25,80 |
25,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,90 |
25,40 |
24,00 |
Quản trị khách sạn |
24,40 |
25,80 |
25,30 |
Toán kinh tế (*) |
21,83 |
25,20 |
25,20 |
Thống kê kinh tế (*) |
21,81 |
25,20 |
25,90 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
23,25 |
26,30 |
26,20 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
22,51 |
25,80 |
26,20 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
24,55 |
25,80 |
27,00 |
Luật |
23 |
24,90 |
25,80 |
Quản lý công |
21,60 |
24,30 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
21,80 |
24,20 |
24,20 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
26 |
27,00 |
Bảo hiểm |
|
22 |
25,00 |
Tài chính quốc tế |
|
26,70 |
26,80 |
Khoa học dữ liệu (*) |
|
24,80 |
26,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
27,60 |
27,40 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
25,40 |
Bất động sản |
|
|
24,20 |
Quản trị nhân lực |
|
|
26,60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
22,00 |
Kiểm toán |
|
|
26,10 |
Thương mại điện tử (*) |
|
|
26,90 |
Luật kinh tế |
|
|
25,80 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
22,80 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,50 |
Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,40 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
25,30 |
Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
22,00 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) vừa chính thức công bố điểm chuẩn đại học chính quy (KSA và KSV) theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2020
Theo đó, cơ sở đào tạo tại TPHCM (Mã trường KSA) với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 22 đến 27,6 điểm. Xem điểm cụ thể các ngành dưới đây:
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D96 |
25.80 |
2 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
3 |
7310107 |
Ngành Thống kê kinh tế (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
4 |
7310108 |
Ngành Toán kinh tế(*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
5 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
26.40 |
6 |
7340101_01 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
7 |
7340101_02 |
Chương trình Cử nhân tài năng |
A00, A01, D01, D07 |
26.00 |
8 |
7340115 |
Ngành Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
9 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
10 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
27.10 |
11 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
12 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
13 |
7340206 |
Ngành Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.70 |
14 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
15 |
7340403 |
Ngành Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
24.30 |
16 |
7340405 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
17 |
7380101 |
Ngành Luật |
A00, A01, D01, D96 |
24.90 |
18 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
19 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.80 |
20 |
7510605 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27.60 |
21 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
22 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
Đối với Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) có 6 ngành/chuyên ngành, tất cả đều có điểm chuẩn là 16 điểm. Xem điểm chuẩn cụ thể các ngành ở dưới đây:
TT |
Mã ĐK xét tuyển |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7310101_01 |
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
2 |
7340101_03 |
- Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
3 |
7340120_01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
4 |
7340201_01 |
- Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
5 |
7340301_01 |
- Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
6 |
7340405_01 |
- Thương mại điện tử (*) (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm tương ứng tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TPHCM làm thủ tục nhập học từ ngày 7/10/2020 đến ngày 10/10/2020.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2019
- Điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành, chuyên ngành bằng nhau đối với các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.
- Điểm chuẩn trúng tuyểntrên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một)điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10 và tổng điểm tối đa các môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30. (Danh sách thí sinh trúng tuyển đính kèm).
- Các môn thi của tổ hợp xét tuyển phải đạt trên 1,0 (một) điểm theo thang điểm 10.
- Theo đó, điểm chuẩn từng ngành như sau:
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)