Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Luật TP HCM năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.11 | |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 22.91 | |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 27.11 | |
4 | 7380101 | Luật | D01; D03; D06 | 23.61 | |
5 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 26.86 | |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00 | 25.85 | |
7 | 7340102 | Quản trị - Luật | A01 | 24.45 | |
8 | 7340102 | Quản trị - Luật | D01; D84 | 25.15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.16 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84 | 24.78 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A14; D66 | 25.78 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 28 | IELTS: 7.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | IELTS: 6.0 |
5 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | IELTS: 6.0 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 22.5 | IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Luật TP HCM năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
D01: 23,25 D14: 23,5 D66: 25 D84: 24 |
D01: 25,0 D14: 26,0 D66: 27,5 D84: 27,5 |
D01: 22,5 D14: 24,5 D66: 24,5 D84: 22,5 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
A00: 24,5 A01: 23,25 D01, D03, D06: 23,5 D84, D87, D88: 24 |
A00: 25,25 A01: 25,25 D01: 25,0 D03, D06: 24,5 D84: 26,75 D87, D88: 24,5 |
A00: 23,0 A01: 22,5 D01, D03, D06: 23,0 D84, D87, D88: 22,5 |
Luật Thương mại quốc tế |
22,5 (A01) 23 (D01) 20 (D03, D06) 23 (D66) 20 (D69, D70) 23 (D84) 20 (D87, D88) |
A01: 26,25 D01, D03, D06: 26,25 D66, D69, D70: 26,5 D84, D87, D88: 26,5 |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,5 D66: 28,5 D69, D70: 36,5 D84: 28,5 D87, D88: 26,5 |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,0 D66, D69, D70: 26,0 D84, D87: 26,0 D88: 25,75 |
Quản trị - Luật |
21,5 (A00)
20,5 (A01) 20,5 (D01, D03, D06) 21,5 (D84, D87, D88) |
A00: 25
A01: 24,5
D01, D03, D06: 24,5
D84, D87, D88: 24,5
|
A00, A01,: 25,5
D01: 25,25
D03, D06: 24,5
D84: 27,75
D87, D88: 25,0
|
A00: 25,0
A01: 23,5
D01, D03, D06: 24,25
D84, D87, D88: 23,0
|
Luật |
17 (A00)
17 (A01) 21,5 (C00) 17 (D01, D03, D06) |
A00: 24
A01: 22,5
C00: 27
D01, D03, D06: 22,75
|
A00, A01: 24,5
C00: 27,5
D01: 24,75
D03, D06: 24,5
|
A00: 24,25
A01: 22,5
D01, D03, D06: 23,25
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)