Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020, mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 379 19/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Luật TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.75
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 24.93
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.41
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 25.47
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.06
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.09
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.15
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.56
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.64
10 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.1
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.52
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.09
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.48
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.59
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.23
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.28
19 7340301_405E Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.06
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.17
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 27.06
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.38
23 7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 24.24
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 24.38
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 24.2
26 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.2
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.02

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 815
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) 762
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 884
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 762
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 736
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh 854
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 800
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 766
9 7340115_410 Marketing 865
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 818
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) 866
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 894
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh 851
14 7340122_411 Thương mại điện tử 892
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 799
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 834
17 7340205_414 Công nghệ tài chính 806
18 7340301_405 Kế toán 827
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 777
20 7340302_409 Kiểm toán 849
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 842
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 807
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 758
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 745
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) 731
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 807
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 804
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 780

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 27.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 26.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 29.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
9 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) A00; A01; D01; D07 28.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.9 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 27.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 25.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 28.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Luật TP HCM năm 2021 - 2022:

Tên ngành

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế(Kinh tế học)
26,45 26,15
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
26,10 25,45
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)
25,40 25,70
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)
25,25 25,40
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
27,45 26,90
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)
27,00 26,30
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,60 25,75
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
25,75 25,50
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)
25,35 25,05
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
23,40 24,00
Quản trị kinh doanh
27,10 26,55
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
26,55 25,85
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,10 24,75
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
24,80 25,15
Marketing 27,55 27,35
Marketing (Chất lượng cao)
27,30 26,85
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,70 26,30
Kinh doanh quốc tế
27,65 27,15
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
27,05 26,85
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,70 25,95
Thương mại điện tử
27,50 27,55
Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
27,20 26,75
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
26,15 25,95
Tài chính - Ngân hàng
26,55 26,05
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
26,30 25,80
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
25,60 24,65
Công nghệ tài chính
25,60 26,65
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao)
26,40 26,10
Kế toán 26,45 26,20
Kế toán (Chất lượng cao)
25,85 25,85
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW
24,80 25,0
Kiểm toán 26,85 26,60
Kiểm toán (Chất lượng cao)
26,10 26,45
Hệ thống thông tin quản lý
26,95 26,85
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
26,60 26,20
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)
26,05 26,35
Luật(Luật dân sự)
25,95 25,70
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao)
25,45 25,30
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
24,10 25,00
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
25,85 25,80
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)
25,55 24,70
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)
24,55 23,40
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
26,85 26,70
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)
26,50 26,40
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
26,75 26,70
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)
26,65 24,65





1 379 19/08/2024