Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
- Mã trường: TYS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh. - Cơ sở đào tạo khác:
+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38.652.435
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, xét tuyển tổ hợp môn B00 (Toán - Hóa - Sinh) cho tất cả các ngành, mã phương thức xét tuyển: 100.
Xét tuyển thẳng, mã phương thức xét tuyển: 303.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành được phân bố 50% cho TP. Hồ Chí Minh để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài TP. Hồ Chí Minh.
(*) Bao gồm các chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện.
(**) Thí sinh đăng ký ngành này thỏa điều kiện điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên.
Lưu ý: Trong tổng chỉ tiêu trên, đã bao gồm 30 chỉ tiêu áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng tại khoản 8 phần II. Trường hợp, chỉ tiêu xét tuyển thẳng không đủ, phần chỉ tiêu còn lại sẽ được áp dụng bổ sung cho phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
5. Tổ chức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.
- Xem chi tiết tại đây
7. Học phí
* Mức thu học phí dự kiến năm học 2022 – 2023:
- Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 đồng.
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 đồng.
- * Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Nhà trường trông báo cụ thể trên web của trường.
9. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
Y khoa |
7720101TQ |
315 |
7720101TP |
315 |
B00 |
Dược học |
7720201TQ |
45 |
7720201TP |
45 |
B00 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
100 |
7720301TP |
100 |
B00 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
30 |
7720401TP |
30 |
B00 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TQ |
42 |
7720501TP |
42 |
B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
25 |
7720601TP |
25 |
B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
20 |
7720602TP |
20 |
B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
15 |
7720603TP |
15 |
B00 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699TQ |
20 |
7720699TP |
20 |
B00 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
28 |
7720701TP |
25 |
B00 |
(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Thí sinh thường trú tại TP. Hồ Chí Minh: Có thể chọn mã ngành: TP; TQ.
Thí sinh thường trú ngoài TP. Hồ Chí Minh: Chỉ chọn mã ngành: TQ.
Thí sinh chọn mã ngành tuyển sinh nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ áp dụng các quy định dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong toàn bộ khóa học.
Nguyên tắc xét tuyển:
Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, các nguyện vọng được sắp xếp thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
Tổng điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi tổ hợp môn B00 theo thang điểm 30 (không có hệ số) và tổng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm trúng tuyển: là điểm xét tuyển thấp nhất mà thí sinh được xét trúng tuyển nhưng không thấp hơn điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của mã tuyển sinh ngành tương ứng.
Nguyên tắc xác định điểm ưu tiên:
Trường hợp thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo đúng quy định được miễn thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn ngoại ngữ và thông tin chứng chỉ được cập nhật đầy đủ tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thì được quy đổi thành 10.0 điểm khi xét các điều kiện liên quan đến điểm thi môn ngoại ngữ.
Để xác định đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
Tổng điểm ưu tiên: bao gồm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được tính theo thang điểm 10 (không nhân hệ số). Tổng điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm tổ hợp môn B00 từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm tổ hợp môn B00 đạt được)/7,5] × Tổng điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên được quy định theo quy chế tuyển sinh của Trường.
Tiêu chuẩn phụ: Dùng để xét trong trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được xếp ưu tiên theo thứ tự sau:
- Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.
- Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học phổ thông.
- Điểm thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Văn năm 2023.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
B. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 23 điểm.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
1 |
Y đa khoa |
7720101TQ |
23 |
7720101TP |
23 |
2 |
Dược học |
7720201TQ |
23 |
7720201TP |
23 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
19 |
7720301TP |
19 |
4 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
18 |
7720401TP |
18 |
5 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TQ |
23 |
7720501TP |
23 |
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
19 |
7720601TP |
19 |
7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
19 |
7720602TP |
19 |
8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
19 |
7720603TP |
19 |
9 |
Khúc xạ nhãn khoa (*) |
7720699TQ |
18 |
7720699TP |
18 |
10 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
18 |
7720701TP |
18 |
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm trên gồm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên nếu có.
- (*) điểm thi Anh văn THPT ≥ 7.0 điểm./.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
19,0 |
19,20 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023
- Dự kiến trong năm 2023, bên cạnh một số đề xuất tăng học phí của một số chuyên ngành như Răng-Hàm-Mặt, mức học phí chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ tăng lên khoảng 5% so với năm 2022.
* Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật những thông tin học phí chính xác, đầy đủ và chi tiết nhất ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
B. Học bổng PHD của đại học Curtin, Australia năm 2023 (Dietary factors and paediatric multiple sclerosis)
* Học bổng Nghiên cứu sinh về dinh dưỡng và bệnh xơ vữa mạch thông báo đến ứng viên quan tâm (https://scholarships.curtin.edu.au/Scholarship/?id=5935).
* Điều kiện và tiêu chí cho học bổng này như sau:
a) Tiêu chí chuyên môn
- Có bằng đại học/cử nhân về y khoa, y học dự phòng, y tế công cộng, điều dưỡng
- Có bằng Thạc sĩ về lĩnh vực khoa học sức khỏe (ưu tiên Nghiên cứu về dinh dưỡng và bệnh tật) và điểm trung bình khóa học >=70%.
- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sức khỏe, ưu tiên về dinh dưỡng và sức khỏe
- Có kiến thức và kỹ năng nghiên cứu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có kỹ năng về phân tích thống kê số liệu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có khả năng sử dụng tốt các phần mềm thống kê thông dụng (Stata, SPSS hoặc R, SAS)
- Kỹ năng viết khoa học tốt (bài báo khoa học, sách, báo cáo)
- Đã công bố một số bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế và trong nước
b) Tiêu chí tiếng Anh
- IELTS từ 6.5 trở lên không có sub-band dưới 6.5 hoặc các chứng chỉ TA khác tương đương (còn giá trị trong 2 năm như PTE Academic, TOEFL) HOẶC
- Có bằng cao học ở các nước ngôn ngữ chính là tiếng Anh (Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore) HOẶC
- Có bằng cao học trong đó học toàn bộ các môn bằng tiếng Anh ở các nước châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch…) và phải có xác nhận của Trường đó.
* Cán bộ giảng viên, người nghiên cứu quan tâm và đủ điều kiện nộp hồ sơ trước ngày 18/08/2022 theo hướng dẫn trên.
* Đối với học bổng này NCS sẽ sử dụng số liệu dịch tễ học dinh dưỡng tại Canada và Úc để phân tích làm đề tài.
C. Học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022 - 2023
* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 được chia theo từng ngành học như sau:
- Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ/năm.
- Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Y tế công cộng, Khúc xạ nhãn khoa: mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
Ngành |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
||
Y khoa |
7720101TQ |
315 |
7720101TP |
315 |
B00 |
Dược học |
7720201TQ |
45 |
7720201TP |
45 |
B00 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
100 |
7720301TP |
100 |
B00 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
30 |
7720401TP |
30 |
B00 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501TQ |
42 |
7720501TP |
42 |
B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
25 |
7720601TP |
25 |
B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
20 |
7720602TP |
20 |
B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
15 |
7720603TP |
15 |
B00 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699TQ |
20 |
7720699TP |
20 |
B00 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
28 |
7720701TP |
25 |
B00 |
(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)