70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao (P1)
70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao (P1) (Đề số 3)
-
824 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Cho dãy số (un) thỏa mãn và un+1 = 10un, ∀ n ∈ R* Khi đó u2018bằng
Chọn A.
Dễ thấy un là cấp số nhân với q = 10
Ta có: u8 = 107u1; u10 = 109u1
Do đó PT
Giải PT ta được logu1 = -17 ⇔ u1 = 10-17 ⇒ u2018 = 102017 u1 = 102000
Câu 2:
17/07/2024Cho dãy số (un) thỏa mãn ln2u6 – ln = ln u4 – 1 và un+1 = un.e với mọi n ≥ 1 Tìm u1
Chọn D.
Vì un+1 = un.e nên dễ thấy dãy số (un) là cấp số nhân có công bội q = e
Từ giả thiết suy ra:
ln2u6 – (ln u8 +ln u4) + 1 = 0 ⇔ ln2u6 – (ln u8u4) + 1 = 0
( vì đây là cấp số nhân nên:
⇔ (ln u6 – 1)2 = 0
⇔ ln u6 = 1 ⇔ u6 = e ⇔ nên u1 = e-4
Câu 3:
17/07/2024Cho dãy số thỏa mãn u1 = 5; un+1 = 3un+ 4/3. Giá trị nhỏ nhất của n để u1 + u2 + … + un > 5100 - 2/3n là
Chọn D.
Ta có
Đặt
suy ra (vn) là cấp số nhân với
Suy ra u1 + u2 + … + un = (v1 + v2 + … + vn) – n.2/3
Yêu cầu bài toán:
Vậy giá trị nhỏ nhất của n thỏa mãn bài toán là n = 146.
Câu 4:
16/07/2024Cho các số x + 2; x + 14; x + 50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x2 + 2013 bằng:
Chọn A.
3 số lập thành cấp số nhân nên (x + 2)(x + 50) = (x + 14)2
Suy ra 24x = 96 hay x = 4.
Khi đó x2 + 2013 = 2019.
Câu 5:
16/07/2024Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Biết Tìm b.
Chọn D
Ta có
Từ đó ta có
Đặt có hệ
Vậy b2 = ac = 36 nên b = 6 hoặc b = - 6
Câu 6:
16/07/2024Giá trị của tổng 4+44+444+....+44..4 (tổng đó có 2018 số hạng)
Chọn A.
Câu 7:
16/07/2024Tính tổng của
Chọn D.
Ta có:
- Có dãy số -22, 24, …, (-1)n.22n là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u1 = -4 và công bội q = -4.
Do đó
- Có dãy số là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu và công bội q = -1/4.
Câu 8:
16/07/2024Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2; u1 – 12u2 – 6u3 đạt giá trị lớn nhất. Tìm công bội q?
Chọn C.
Gọi q là công bội của cấp số nhân
Ta có
u1 – 12 – 6u3 = 2 – 12.2q – 6.2q2 = -12q2 – 24q + 2 = -12(q + 1)2 + 14 ≤ 14 ∀ q
Do đó để u1 – 12u2 – 6u3 đạt giá trị lớn nhất thì q = -1.
Câu 9:
16/07/2024Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3 – 7mx2 + 2(m2 + 6m)x – 64 = 0.
Chọn A.
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 lập thành một cấp số nhân.
Theo định lý Vi-ét, ta có x1.x2.x3 = 64
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1x3 = x22. Suy ra ta có x23 = 64 ⇔ x2 = 4
Thay x = 4 vào phương trình đã cho ta được: 43 – 7m.42 + 2(m2 + 6m).4 – 64 = 0
⇔ m2 – 8m = 0
+ Điều kiện đủ: Với m = 0 thay vào phương trình đã cho ta được: x3 – 64 = 0 hay x = 4
(nghiệm kép-loại)
Với m = 8 thay vào phương trình đã cho nên ta có phương trình x3 – 56x2 + 224x – 64 = 0
Giải phương trình này, ta được 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân.
Vậy m = 8 là giá trị cần tìm.
Câu 10:
18/07/2024Cho dãy số (Un) xác định bởi và . Tổng bằng
Chọn B.
Đặt
suy ra trong đó Vn là cấp số nhân với công sai q = 1/3
Do đó
Câu 11:
22/07/2024Ta biết rằng trong một hồ sen; số lá sen ngày hôm sau bằng 3 lần số lá sen ngày hôm trước. Biết rằng ngày đầu có 1 lá sen thì tới ngày thứ 10 hồ sẽ đầy lá sen. Hỏi nếu ngày đầu có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy hồ sẽ đầy lá sen?
Chọn C.
+) Nếu số lá sen ngày đâù là 1= 30 thì số lá sen ngày thứ 2 là 1.3 = 31; số lá sen ngày thứ ba là 3.3 = 32 ...số lá sen ngày thứ 10 là 39 .
Như vậy để hồ đầy lá sen thì cần 39 lá.
+) Nếu ngày đầu có u1 = 9 lá thì ngày thứ 2 có: 9.3 = 27 lá; ngày thứ 3 có: 27.3 = 81 lá...
Do đó; số lá sen mỗi ngày có trong hồ là 1 cấp số nhân với u1 = 9, q = 3.
Số hạng thứ n là un = u1.qn-1 = 9.3n-1.
Để hồ đầy lá sen thì cần 39 lá
Vậy đến ngày thứ 8 thì hồ sẽ đầy lá.
Câu 12:
16/07/2024Cho cấp số cộng (un) có công sai d = -3 và u22 + u32 + u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Chọn C.
Đặt a = u1 thì u22 + u32 + u42 = (a + d)2 + (a + 2d)2 + (a + 3d)2 = 3a2 – 36a + 126 = 3(a – 6)2 + 18 ≥ 18 với mọi a.
Dấu bằng xảy ra khi a – 6 = 0 hay a = 6.
Suy ra 6 = u1.
Ta có
Câu 13:
16/07/2024Biết rằng tồn tại hai giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x4 – 10x2 + 2m2 + 7m = 0, tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
Chọn C.
Đặt t = x2.
Khi đó ta có phương trình: t2 – 10t + 2m2 + 7m = 0.
Phương trình đã cho có nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt
+ Với điều kiện trên thì phương trình(*) có hai nghiệm dương phân biệt là t1, t2(t1 < t2).
Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt là
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi
Theo định lý Vi-ét ta có: t1 + t2 = 10 ; t1.t2 = 2m2 + 7m.
Suy ra ta có hệ phương trình
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện nên đều có thể nhận được.
Do đó .
Câu 14:
16/07/2024Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3; 15u1 – 4u2 + u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.
Chọn B.
Gọi q là công bội của cấp số nhân (un)
Ta có:
⇒ min(15u1 – 4u2 + u3) = 33 khi q = 2
Suy ra u13 = u1q12 = 3.212 = 12288.
Câu 15:
20/07/2024Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân , biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 và số hạng cuối bằng 39366.
Chọn B.
u1 = 18, u2 = 54 ⇒ q = 3
un = 39366 ⇔ u1.qn-1 = 39366 ⇔ 18.3n-1 = 39366 ⇔ 3n-1 = 37 ⇔ n = 8.
Vậy
Câu 16:
16/07/2024Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21. Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
Chọn D.
Gọi u1; u2; u3 tạo thành cấp số cộng.
Theo đề bài: u1 + 2; u2 + 3; u3 + 9 là ba số liên tiếp tạo thành cấp số nhân.
Theo đề bài:
Giải (*): (16 – u3)(u3 + 9) = 100 ⇔ -u32 + 7u3 + 44 = 0 ⇔ u3 =11 ∨ u3 = - 4
Với u3 = 11 ⇒ u1 = 3.
Với u3 = -4 ⇒ u1 = 18.
Câu 17:
09/11/2024Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó?
Đáp án đúng là: C.
Lời giải
Gọi u1; u2; u3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Theo đề: u1 – 1; u2; u3 – 19 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Ta có:
Lấy ⇔ 4(1 + q + q2) = 13(1 – 2q + q2)
⇔ 9q2 – 30q + 9 = 0 ⇔ q = 3 ∨ q = 1/3
Vì u1; u2; u3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn q = 3 khi đó u1 = 5
Do đó u1 = 5; u2 = 15; u3 = 45
Vậy số lớn nhất trong 3 số là 45
*Phương pháp giải:
- Dãy số (un) là một cấp số nhân khi và chỉ khi không phụ thuộc vào n và q là công bội của cấp số nhân đó.
- Để xác định một cấp số nhân, ta cần xác định số hạng đầu và công bội. Ta thiết lập một hệ phương trình hai ẩn u1 và q. Tìm u1 và q.
- Tìm số hạng thứ n dựa vào công thức tổng quát: un = u1 . qn-1 hoặc công thức truy hồi un = un – 1 . q
*lý thuyết:
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu (un) là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un = un-1 . q với
Đặc biệt:
- Khi q = 0, cấp số nhân có dạng u1; 0; 0; … 0; …
- Khi q = 1, cấp số nhân có dạng u1; u1; … u1;…
- Khi u1 = 0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0; 0; 0; … 0; …
2) Số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) được xác định bởi công thức:
un = u1 . qn - 1 với
3) Tính chất cấp số nhân
Ba số hạng uk - 1, uk, uk + 1 là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng khi và chỉ khi với
(Hay ).
4) Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân được xác định bởi công thức:
Chú ý: Nếu q = 1 thì cấp số nhân là u1; u1; u1; … u1;.. khi đó Sn = n.u1.
Xem thêm
Công thức tính Cấp số nhân (2024) và cách giải các dạng bài tập chi tiết nhất
TOP 40 câu Trắc nghiệm Cấp số nhân (có đáp án ) – Toán 11
Câu 18:
23/07/2024Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là sai?
Chọn D.
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án sai.
+ Phương án A:Ta có a2 = 3; = 3;… Bằng phương pháp quy nạp toán học chúng ra chứng minh được rằng an = 3, ∀ n ≥ 1. Do đó (an) là dãy số không đổi. Suy ra nó vừa là cấp số cộng (công sai bằng 0) vừa là cấp số nhân (công bội bằng 1).
+ Phương án B: Tương tự như phương án A, chúng ta chỉ ra được bn = 1, ∀ n ≥ 1. Do đó (bn) là dãy số không đổi. Suy ra nó vừa là cấp số cộng (công sai bằng 0) vừa là cấp số nhân (công bội bằng 1).
+ Phương án C: Tương tự như phương án A, chúng ta chỉ ra được cn = 2, ∀ n ≥ 1. Do đó (cn) là dãy số không đổi. Suy ra nó vừa là cấp số cộng (công sai bằng 0) vừa là cấp số nhân (công bội bằng 1).
+ Phương án D: Ta có: d1 = -3 ; d2 = 3 ; d3 = 3. Ba số hạng này không lập thành cấp số cộng cũng không lập thành cấp số nhân nên dãy số (dn) không phải là cấp số cộng và cũng không là cấp số nhân .
Câu 19:
18/07/2024Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a, và 3 cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác theo a.
Chọn C.
Gọi x, y, z theo thứ tự tăng dần của độ dài ba cạnh của tam giác.
Chu vi của tam giác: x + y + z = 3a (1)
Tính chất của cấp số cộng có x + z = 2y (2)
Vì tam giác vuông nên có: x2 + y2 = z2 (3)
Thay (2) vào (1) được 3y = 3a hay y = a, thay y = a vào (2) được: x + z = 2a hay x = 2a - z
Thay x và y vào (3) được: (2a – z)2 + a2 = z2 ⇔ 5a2 – 4az = 0 ⇔
Độ dài ba cạnh của tam giác thỏa yêu cầu:
Vậy độ dài cạnh lớn nhất của tam giác là
Câu 20:
16/07/2024Biết rằng S = 1 + 2.3 + 3.32 + … + 11.310 = .Tính
Chọn C.
Từ giả thiết suy ra 3S = 3 + 2.32 + 3.33 + … + 11.311. Do đó
-2S = S – 3S = 1 + 3 + 32 + … + 310 – 10.311
Vì
Bài thi liên quan
-
70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao (P1) (Đề số 1)
-
25 câu hỏi
-
50 phút
-
-
70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao (P1) (Đề số 2)
-
25 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Cấp số nhân (có đáp án) (715 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 4(Có đáp án): Cấp số nhân (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2) (304 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (Nhận biết) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (Thông hiểu) (362 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (Vận dụng) (326 lượt thi)
- 70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân cơ bản (P1) (1812 lượt thi)
- 70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhân nâng cao (P1) (823 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Ôn chương 3 (có đáp án) (1092 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số (có đáp án) (656 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số cộng (có đáp án) (571 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án (phần 2) (424 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án (Nhận biết) (402 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học (có đáp án) (398 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án (382 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 3 (Có đáp án): Cấp số cộng (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp số cộng có đáp án (Vận dụng) (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số có đáp án (Thông hiểu) (336 lượt thi)