Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2021, mời các bạn đón xem:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản lý nhà nước |
21,15 |
24,85 |
24 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95 - Hộ khẩu tỉnh: 25,70 |
24,8 |
22 |
22,50 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
18,66 |
22,35 |
23,55 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50 - Hộ khẩu tỉnh: 24,15 |
24,5 |
18,75 |
22,50 |
Chính trị học |
18,70 |
21 |
23,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,95 |
23,9 |
17 |
21,50 |
Luật |
21,20 |
25,25 |
24,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15 - Hộ khẩu tỉnh: 25,55 |
25 |
24,5 |
23,50 |
Công tác xã hội |
18,45 |
22,40 |
21,75 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,30 |
23,3 |
17,25 |
21,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)