Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 154 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm

1.1. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia.

Stt Mã ngành Tên ngành Điếm chuẩn
1 714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) 27.75
2 7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) 24
3 722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) 23.5
4 7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) 23
5 7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) 23.5
6 7340122V Thương mại điện tứ (Tiếng Việt) 26.25
7 734030IV Kế toán (Tiếng Việt) 22
8 738010IV Luật (Tiếng Việt) 22
9 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) 21.75
10 7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tinh (Tiếng Việt) 25
11 7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) 24.5
12 7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) 24.25
13 748020 IN Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 23
14 748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) 27.5
15 7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) 25
16 7480203V Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) 26.25
17 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) 21.4
18 7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) 22.5
19 7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) 22.5
20 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) 22.5
21 7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) 22
77 7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) 21
23 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) 21
24 7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) 22.25
25 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) 22
26 7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) 22.5
27 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) 24
28 7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) 21
29 7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) 25.5
30 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) 21
31 7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) 21
32 7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) 22.5
33 7510208V Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) 21.75
34 7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) 26.5
35 7510301A Cóng nghệ kỹ thuật diện, diện tứ (Tiếng Anh) 23
36 7510301V Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) 23.25
37 7510302A Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) 21
38 7510302N Còng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) 23.5
39 7510302V Còng nghệ kỹ thuật diện tử - viễn thòng (Tiếng Việt) 23.5
40 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) 23.5
41 7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) 24.5
42 7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) 25
43 7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) 21.25
44 7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) 21.75
45 7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) 21.5
46 751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) 24
47 7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) 26
48 751080IV Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) 21.75
49 7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) 22.25
50 7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) 24
51 7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt) 26.35
52 7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) 21
53 7540101V Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) 22.5
54 7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) 21.5
55 7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) 21
56 7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) 21
57 7580302V Ọuản lý xây dựng (Tiếng Việt) 22
58 7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) 21
59 7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) 21

1.1.2. Ưu tiên xét tuyển HSG, top 200

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

1.1.3. XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT > = 800 Và điểm chuẩn học bạ như sau:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

1.1.4. Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Chuyên

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

1.1.5. Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Top 200

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

1.1.6. Xét học bạ THPT đối với các trường còn lại

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2023

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành (chương trình) đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh năm 2023 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực

- Điểm chuẩn nêu trên (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

I. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM 2023

II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023

D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành Đại học chính quy năm 2023 theo kết quả thi THPT và kết quả thi Năng khiếu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Su pham ky thuat TPHCM nam 2023

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2019 - 2022

I. Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Sư phạm tiếng Anh

23,04

25,5

27,25

26,08

Thiết kế đồ họa

21

23,75

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

24,50

Thiết kế thời trang

18,44

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,60

Ngôn ngữ Anh

22,3

24

26,25

22,75

Kinh doanh quốc tế

21,6

25

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

25,25

Thương mại điện tử

22,4

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,0

Kế toán

21,1

24,25

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

25,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22,9

25,75

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

25,75

Công nghệ thông tin

23.9

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

26,75

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

22,8

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

23,25

Kỹ thuật dữ liệu

22,2

24,75

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

21,3

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

24,50

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

19,2

22,75

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

18,10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,9

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

26,15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23,1

26

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

23,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,7

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

25,35

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

21,5

24,25

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

18,70

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,7

24,8

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

23,75

Năng lượng tái tạo

21

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

21,0

Robot và trí tuệ nhân tạo

25,2

27

Công nghệ chế tạo máy

21,9

25

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,4

25,5

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

23,10

Công nghệ vật liệu

18,55

21,5

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

17,0

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

23,5

26

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

25,70

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

21,5

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

17,0

Quản lý Công nghiệp

22,2

25,3

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

23,75

Kỹ thuật Công nghiệp

19,8

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

17,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,3

26,3

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

24,50

Công nghệ kỹ thuật in

20,3

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

17,10

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

20,75

24

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

20,0

Công nghệ Thực phẩm

22,2

25,25

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

20,10

Công nghệ vật liệu dệt may

18

-

Công nghệ may

21,1

24

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

23,25

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

18,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

17,0

Kiến trúc

20,33

22,25

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

22,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,4

22

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

17,0

Quản lý xây dựng

20,3

23,5

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

21,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,4

24,25

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

20,75

Kỹ thuật nữ công

18

-

Hệ thống nhúng và IoT

-

25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,75

Kiến trúc nội thất

-

21,25

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

21,50

Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài)

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài)

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

26,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài)

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài)

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

Quản lý và vận hành hạ tầng

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

17,70

An toàn thông tin

26,0

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kế toán (Tiếng Việt)

19

21,5

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

23,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)

21,2

23,75

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

24,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

20,35

22,5

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

25,25

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

21,8

24,75

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

26,35

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)

22,3

25,25

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

26,60

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

17,8

20

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

19,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

18,6

21

A00: 20,5

A01, D01, D90: 21

20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

20,5

21,25

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)

21,4

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

22,50

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)

20,7

23,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

19,05

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

21

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

19,05

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

19,5

21

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

21,30

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

21

22

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

22,10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)

21,7

24,25

A00: 24,85

A01, D01, D90: 25,35

22,75

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)

22,7

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

24,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

21,8

24,25

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

23,25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)

19,7

22

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

17,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

18,05

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

19,3

21

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

21,65

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt)

21

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

23,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt)

19,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

21

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25

20,75

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

18,4

20

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)

22,2

25

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

25,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

21,5

23

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5

24,80

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)

20,2

23,5

A00: 24,5

A01, D01, D90: 24,75

21,75

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

18,5

21,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

19,25

Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)

18,2

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)

17

19,5

A00, B00: 19,75

D07, D90: 20,25

17,0

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

18,45

21

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

17,0

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)

20

23,25

A00, B00: 24,5

D07, D90: 25

17,0

Công nghệ may (Tiếng Việt)

18,2

21

A00: 19,25

A01, D01, D90: 19,75

17,25

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

-

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

21,06

Thương mại điện tử (Tiếng Việt)

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

25,15

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)

A00, B00: 25

D07, D90: 25,5

20,25

Kỹ thuật in (Tiếng Việt)

17,0

III. Hệ liên kết quốc tế

Tên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ)

16 16

Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh)

16 16

Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh)

16 16

Quản trị Marketing (Northampton - Anh)

16 16

Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh)

16 16

Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh)

16 16

Kế toán quốc tế (Northampton - Anh)

16 16

Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh)

16 16

Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ)

16 16

Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh)

16 16

Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh)

16 16

Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc)

16

Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc)

16

1 154 lượt xem