Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
B. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 23 điểm.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
1 |
Y đa khoa |
7720101TQ |
23 |
7720101TP |
23 |
2 |
Dược học |
7720201TQ |
23 |
7720201TP |
23 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
19 |
7720301TP |
19 |
4 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
18 |
7720401TP |
18 |
5 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TQ |
23 |
7720501TP |
23 |
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
19 |
7720601TP |
19 |
7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
19 |
7720602TP |
19 |
8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
19 |
7720603TP |
19 |
9 |
Khúc xạ nhãn khoa (*) |
7720699TQ |
18 |
7720699TP |
18 |
10 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
18 |
7720701TP |
18 |
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm trên gồm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên nếu có.
- (*) điểm thi Anh văn THPT ≥ 7.0 điểm./.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
19,0 |
19,20 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)