Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 1,002 30/10/2023


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2019 - 2021

Điểm chuẩn từ năm 2019-2021 của Trường Đại học Kinh tế- Luật ( ĐH Quốc gia ) cụ thể như sau:

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022 Điểm chuẩn
Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019
1 7310101_401 - Kinh tế (Kinh tế học) A00   A01   D01   D07   80 26,45 26,25 23,75
2 7310101_403 - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00   A01   D01   D07   80 25,40 25,35 23,00
3 7310106_402 - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00   A01   D01   D07   80 27,45 27,45 25,70
4 7310106_402C - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   80 27,00 27,20 25,20
5 7340201_404 - Tài chính - Ngân hàng A00   A01   D01   D07   100 26,55 26,15 23,65
6 7340201_404C - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   35 26,30 25,70 23,00
7 7340301_405 - Kế toán A00   A01   D01   D07   60 26,45 26,30 24,00
8 7340302_409 - Kiểm toán A00   A01   D01   D07   60 26,85 26,70 24,35
9 7340302_409C - Kiểm toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 26,10 26,10 24,15
10 7340405_406 - Hệ thống thông tin quản lý A00   A01   D01   D07   60 26,95 26,45 23,35
11 7340122_411 - Thương mại điện tử A00   A01   D01   D07   60 27,50 27,05 24,65
12 7340101_407 - Quản trị kinh doanh A00   A01   D01   D07   65 27,10 26,90 24,95
13 7340101_407C - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 26,55 26,50 24,15
14 7340115_410 - Marketing A00   A01   D01   D07   70 27,55 27,25 25,00
15 7340120_408 - Kinh doanh quốc tế A00   A01   D01   D07   60 27,65 27,40 25,50
16 7340120_408C - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 27,05 27,30 24,65
17 7380107_501 - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00   A01   D01   D07   55 26,85 26,30 23,70
18 7380107_502 - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00   A01   D01   D07   55 26,75 26,65 24,30
19 7380107_502C - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   35 26,65 26,45 23,35
20 7380101_503 - Luật (Luật dân sự) A00   A01   D01   D07   50 25,95 25,00 22,25
21 7380101_504 - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00   A01   D01   D07   50 25,85 25,25 22,25
22 7310101_403C - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   40 25,25 24,55 22,00
23 7340301_405C - Kế toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 25,85 25,35 23,05
24 7340405_406C - Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   30 26,60 25,50 22,85
25 7340115_410C - Marketing (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 27,30 26,90 24,15
26 7380107_501C - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   35 26,50 25,80 23,55
27 7380101_503C - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   35 25,45 23,80 21,35
28 7340122_411C - Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 27,20 26.6 23.85
29 7340120_408CA - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 26,70 26,70 24,50
30 7340201_404CA - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 25,60 24,60 21,65
31 7340301_405CA - Kế toán CLCTA (tích hợp chứng chỉ CFAB) A00   A01   D01   D07   30 24,80 23,50 21,35
32 7310101_401C - Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   50 26,10 25,50 22,90
33 7380101_504C - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   30 25,55 24,35 21,80
34 7340101_407CA - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   35 26,10 25,20 23,00
35 7310108_413 - Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00   A01   D01   D07   60 25,75 24,85 22,10
36 7310108_413C - Toán Kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC) A00   A01   D01   D07   40 25,35 23,00  
37 7340101_415 - Quản trị Kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00   A01   D01   D07   55 24,80 25,55 22,85
38 7340405_416C - Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (CLC) A00   A01   D01   D07   30 26,05 25,25  
39 7310106_402CA - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30 26,60    
40 7340122_411CA - Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 26,15    
41 7310108_413CA - Toán KT (Toán ỨD trong kinh tế, quản trị và tài chính) CLC tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30 23,40    
42 7340208_414 - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) A00   A01   D01   D07   50 25,60    
43 7340208_414C - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   35 26,40    
44 7380101_503CA - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30 24,10    
45 7340115_410CA - Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 26,70    
46 7380101_504CP - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (CLC tiếng Pháp) A00   A01   D01   D07   20 24,55    
47 7380107_502CA - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30      
48 7380101_505 - Luật (Luật và Chính sách công) A00   A01   D01   D07   40    

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021

- Vào năm 2021, trung bình điểm trúng tuyển vào Trường là 26,2 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm.

- Đây là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 và D07 đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) khu vực 3, không nhân hệ số.

- Điểm trúng tuyển cao nhất là 27.50 đối với chương trình Thương mại điện tử hệ đại trà Khoa Hệ thống thông tin Top 3 toàn trường.

- Bên cạnh đó ngành Thương mại điện tử Chất lượng cao (CLC) vào Top 2 ngành CLC với 27.20 điểm.

* Tổng kết điểm chuẩn vào các ngành Khoa Hệ thống thông tin đều trên 26 điểm, cụ thể như sau:

- 411C: hạng 2/18 hệ CLC với 27.20 điểm

- 411: hạng 3/18 hệ đại trà với 27.50 điểm

- 411CA: hạng 4/10 hệ CA với 26.15 điểm

- 406: hạng 5/18 hệ đại trà với 26.95 điểm

- 406C: hạng 6/18 hệ CLC với 26.60 điểm

- 416C: hạng 13/18 hệ CLC với 26.05 điểm

* Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế- Luật ( ĐH Quốc gia ) năm 2021 cụ thể như sau:

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Năm 2021
1 7310101_401 - Kinh tế (Kinh tế học) A00   A01   D01   D07   26,45
2 7310101_403 - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00   A01   D01   D07   25,40
3 7310106_402 - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00   A01   D01   D07   27,45
4 7310106_402C - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   27,00
5 7340201_404 - Tài chính - Ngân hàng A00   A01   D01   D07   26,55
6 7340201_404C - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   26,30
7 7340301_405 - Kế toán A00   A01   D01   D07   26,45
8 7340302_409 - Kiểm toán A00   A01   D01   D07   26,85
9 7340302_409C - Kiểm toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   26,10
10 7340405_406 - Hệ thống thông tin quản lý A00   A01   D01   D07   26,95
11 7340122_411 - Thương mại điện tử A00   A01   D01   D07   27,50
12 7340101_407 - Quản trị kinh doanh A00   A01   D01   D07   27,10
13 7340101_407C - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   26,55
14 7340115_410 - Marketing A00   A01   D01   D07   27,55
15 7340120_408 - Kinh doanh quốc tế A00   A01   D01   D07   27,65
16 7340120_408C - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   27,05
17 7380107_501 - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00   A01   D01   D07   26,85
18 7380107_502 - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00   A01   D01   D07   26,75
19 7380107_502C - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   26,65
20 7380101_503 - Luật (Luật dân sự) A00   A01   D01   D07   25,95
21 7380101_504 - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00   A01   D01   D07   25,85
22 7310101_403C - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   25,25
23 7340301_405C - Kế toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   25,85
24 7340405_406C - Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   26,60
25 7340115_410C - Marketing (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   27,30
26 7380107_501C - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   26,50
27 7380101_503C - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   25,45
28 7340122_411C - Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   27,20
29 7340120_408CA - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   26,70
30 7340201_404CA - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   25,60
31 7340301_405CA - Kế toán CLCTA (tích hợp chứng chỉ CFAB) A00   A01   D01   D07   24,80
32 7310101_401C - Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   26,10
33 7380101_504C - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   25,55
34 7340101_407CA - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   26,10
35 7310108_413 - Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00   A01   D01   D07   25,75
36 7310108_413C - Toán Kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC) A00   A01   D01   D07   25,35
37 7340101_415 - Quản trị Kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00   A01   D01   D07   24,80
38 7340405_416C - Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (CLC) A00   A01   D01   D07   26,05
39 7310106_402CA - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00   A01   D01   D07   26,60
40 7340122_411CA - Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   26,15
41 7310108_413CA - Toán KT (Toán ỨD trong kinh tế, quản trị và tài chính) CLC tiếng Anh A00   A01   D01   D07   23,40
42 7340208_414 - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) A00   A01   D01   D07   25,60
43 7340208_414C - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   26,40
44 7380101_503CA - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00   A01   D01   D07   24,10
45 7340115_410CA - Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   26,70
46 7380101_504CP - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (CLC tiếng Pháp) A00   A01   D01   D07   24,55
47 7380107_502CA - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC tiếng Anh A00   A01   D01   D07    
48 7380101_505 - Luật (Luật và Chính sách công) A00   A01   D01   D07    

 

- Theo thống kê, có 16.025 thí sinh với 27.050 nguyện vọng đăng ký vào UEL theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Trong đó, 956 thí sinh có tổng điểm >= 25 trúng tuyển vào UEL, 300 thí sinh>= 27 trúng tuyển vào UEL và có 9 chương trình đào tạo có điểm chuẩn trúng tuyển trên 27 điểm.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020

- Thống kê của điểm chuẩn đại học 2020 Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM, mức trung bình đầu vào vào trường là 26,3 điểm.

- Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế 25,98; khối ngành Kinh doanh và quản lý 26,51; khối ngành Luật là 25,75 điểm.

- Ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) có đầu vào cao nhất 27,45; ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật (chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) với 22,2 điểm. 

- Theo thống kê, có 1.395 thí sinh có tổng điểm >= 24 trúng tuyển vào UEL, 874 thí sinh >= 26 điểm. 

- Thủ khoa là thí sinh Trần Ngọc Đoan (Trường THPT Trần Phú, tỉnh Phú Yên) với điểm thi 29,05 điểm, trúng tuyển vào ngành Kiểm toán (chưa tính điểm ưu tiên).

- TP.HCM, Đắk Lắk, Đồng Nai, Lâm Đồng và Bình Định tiếp tục là những tỉnh thành có số thí sinh trúng tuyển vào UEL nhiều nhất trong những năm qua.

* Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế- Luật ( ĐH Quốc gia ) năm 2020 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.25  
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) 25.5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 25.35  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 24.55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 24.85  
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh 26.9  
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh 26.5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh 25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.55  
13 7340115_410 Marketing 27.25  
14 7340115_410C Marketing 26.9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.4  
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế 27.3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế 26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử 27.05  
19 7340122_411C Thương mại điện tử 26.6 CLC
20 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng 26.15  
21 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng 25.7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng 24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) 24.7 CLC
24 7340301_405 kế toán 26.3  
25 7340301_405C kế toán 25.35 CLC
26 7340301_405CA kế toán 23.5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán 26.7  
28 7340302_409C Kiểm toán 26.1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.45  
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý 25.5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 25.25 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25  
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) 23.8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 25.25  
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 24.35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 22.2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.3  
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 25.8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.65  
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.45 CLC

 

- Năm học 2020 – 2021,  Đại học Kinh tế – Luật tuyển sinh hơn 2.000 chỉ tiêu với năm phương án tuyển sinh: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP HCM; xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét điểm thi đánh giá năng lực; xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc chứng chỉ quốc tế vào các chương trình chất lượng cao, chất lượng cao bằng tiếng Anh, chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2019

- Điểm trung bình trúng tuyển vào Trường là 24,13 điểm, trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 24,02 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 24,38 điểm và khối ngành Luật là 23,51 điểm.

- Đây là điểm tổng của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông khu vực 3.

- Hội đồng tuyển sinh nhà trường cho biết, các chương trình đào tạo của Trường có điểm trúng tuyển tăng từ 1,6 đến 4,1 điểm so với năm 2018.

- Điểm trúng tuyển cao nhất là 25,7 điểm đối với ngành Kinh tế quốc tế, chương trình Kinh tế đối ngoại.

* Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế- Luật ( ĐH Quốc gia ) năm 2019 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 23.75
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.9
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 25.7
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.2
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 22.1
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.95
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 23
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 22.85
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 25
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 25.5
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.65
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 24.5
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 24.65
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.85
20 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 23.65
21 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.65
23 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21.65
24 7340201_414C Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.55
25 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 24
26 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.05
27 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.35
28 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 24.35
29 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
30 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 23.35
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.85
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 22.25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.35
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00, A01, D01 22.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.8
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 20.4
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 23.7
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.55
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 24.3
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.35

 

- Theo thống kê, có 12.197 thí sinh với 21.690 nguyện vọng đăng ký vào UEL theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.

- Trong đó, 895 thí sinh có tổng điểm >= 24 trúng tuyển vào UEL.

- Thủ khoa là thí sinh Lê Thị Ngọc Ánh (Trường THPT Mộ Đức 2, tỉnh Quảng Ngãi) với điểm thi 27,95 điểm, trúng tuyển vào ngành Kinh tế quốc tế (chưa tính điểm ưu tiên).

- TP.HCM, Đồng Nai, Bình Định là ba tỉnh thành có số thí sinh trúng tuyển vào UEL nhiều nhất.

1 1,002 30/10/2023