Bài tập Toán lớp 12 Giữa học kì 1 có đáp án
15 Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 12 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số
Bài tập Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài tập Khái niệm về khối đa diện
Bài tập Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Bài tập Sự đồng biến nghịch biến của hàm số - Toán 12
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Cho hàm số y = sin2x - 2x. Hàm số này
A. Luôn đồng biến trên R
B. Chỉ đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Chỉ nghịch biến trên (-∞; -1)
D. Luôn nghịch biến trên R
Lời giải:
Tập xác định D = R
Ta có : y' = 2.cos2x - 2 = 2(cos2x - 1) ≤ 0; ∀ x
(vì -1 ≤ cos2x ≤ 1)
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R
Chọn đáp án D.
Bài 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ?
Lời giải:
Bài 3: Tìm m để hàm số
luôn nghịch biến trên khoảng xác định.
A.-2 < m ≤ 2
B. m < -2 hoặc m > 2
C. -2 < m < 2
D. m ≠ ±2
Lời giải:
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
khi và chỉ khi
Suy ra m2 - 4 < 0 hay -2 < m < 2. Chọn đáp án C.
Bài 4: Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3mx - 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
A. m < 1
B. m ≥ 1
C. m ≤ -1
D. m ≥ -1
Lời giải:
Ta có y' = -3x2 + 6x + 3m. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞) nếu y' ≤ 0 trên khoảng (o; +∞)
Cách 1: Dùng định lí dấu tam thức bậc hai.
Xét phương trình -3x2 + 6x + 3m. Ta có Δ' = 9(1 + m)
TH1: Δ' ≤ 0 => m ≤ -1 khi đó, -3x2 + 6x + 3m < 0 nên hàm số nghịch biến trên R .
TH2: Δ' > 0 => m > -1; y' = 0 có hai nghiệm phân biệt là x = 1 ±√(1+m) .
Hàm số nghịch biến trên (0; +∞) <=> 1 + √(1+m) ≤ 0, vô lí.
Từ TH1 và TH2, ta có m ≤ -1
Cách 2: Dùng phương pháp biến thiên hàm số.
Ta có y' = -3x2+ 6x + 3m ≤ 0, ∀x > 0 <=> 3m ≤ 3x2 - 6x, ∀x > 0
Từ đó suy ra 3m ≤ min(3x2 - 6x) với x > 0
Mà 3x2 -6x = 3(x2 -2x + 1) - 3 = 3(x - 1)2 - 3 ≥ -3 ∀ x
Suy ra: min( 3x2 – 6x) = - 3 khi x= 1
Do đó 3m ≤ -3 hay m ≤ -1.
Chọn đáp án C.
Bài 5: Cho đồ thị hàm số với x ∈ [- π/2 ; 3π/2] như hình vẽ.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = sinx với x ∈ [- π/2 ; 3π/2]
Lời giải:
Trên khoảng (-π/2; π/2) đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải.
Trên khoảng (π/2 ; 3π/2) đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải.
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (-π/2; π/2)
Chọn đáp án A.
Bài 6: Cho đồ thị hàm số y = -x3 như hình vẽ. Hàm số y = -x3 nghịch biến trên khoảng:
A. (-1;0)
B. (-∞;0)
C. (0;+∞)
D. (-1;1)
Lời giải:
Trên khoảng (0; +∞) đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞),
Chọn đáp án C.
Bài 7: Cho đồ thị hàm số y = -2/x như hình vẽ. Hàm số y = -2/x đồng biến trên
A. (-∞;0)
B. (-∞;0) ∪ (0;+∞)
C. R
D. (-∞;0) và (0;+∞)
Lời giải:
Đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải trên hai khoảng (-∞;0) và (0;+∞)
Chọn đáp án D.
Ghi chú. Những sai lầm có thể gặp trong quá trình làm bài:
- Không chú ý tập xác định nên chọn đáp án C.
- Không chú ý định nghĩa của hàm đồng biến nên chọn đáp án B.
Bài 8: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = √x(x-1)(x+2)2
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;1).
B. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (1;+∞).
C. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng và (1;+∞).
D. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (1;+∞).
Lời giải:
Điều kiện: x > 0
Bảng xét dấu :
Vậy f(x) đồng biến trên khoảng (1;+∞) và nghịch biến trên khoảng (0;1).
Chọn đáp án D.
Bài 9: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x3/3 - 2x2 + 3x + 5 là:
A. (1;3)
B.(-∞; 1) ∪ (3; +∞)
C. (-∞; 1) và (3; +∞)
D. (1;+∞)
Lời giải:
Bảng xét dấu y’:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).
Chọn đáp án A.
Bài 10: Cho hàm số y = x4 - 2x2 + 3 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∩ (0; 1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) ∪ (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) ∪ (0; 1)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞)
Bảng xét dấu y’:
Từ đó ta có: Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; +∞) , nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1) .
Chọn đáp án D.
II. Bài tập tự luận có lời giải
Bài 1: Cho hàm số y = x3 - x2 + (m-1)x + m. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
y' = x2 - 2x + (m -1).
Hàm số đồng biến trên R ⇔ y' ≥ 0 ∀x ∈ R
⇒ Δ = (-1)2 - (m-1) = -m + 2 ≤ 0 ⇔ m > 2
Bài 2: Cho hàm số
Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1).
Lời giải:
Ta có y' = -x2 - mx - 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; - 1) nếu y' = x2 - mx - 2 ≤ 0 trên khoảng (-∞; -1)
Cách 1. Dùng định lí dấu của tam thức bậc hai. Ta có Δ = m2 - 8
TH1: -2√2 ≤ m ≤ 2√2 => Δ ≤ 0.
Lại có, hệ số a = -1 < 0 nên y' ≤ 0 ∀ x
Hàm số nghịch biến trên R
TH2: y' = 0. có hai nghiệm phân biệt là
Từ TH1 và TH2, ta có m ≤ 2√2
Cách 2. Dùng phương pháp biến thiên hàm số
Ta có
Từ đó suy ra
Do đó m ≤ 2√2
Vậy giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1) là m = 2√2
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
Lời giải:
Bài 4: Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 - 2m. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
Lời giải:
y' = 3x2 + 6x + m. Hàm số đồng biến nếu y' ≥ 0. Ta có Δ' = 9 - 3m
TH1: m ≥ 3 => Δ' ≤ 0 .
Hàm số đồng biến trên R. Do đó m ≥ 3 không thỏa mãn yêu cầu đề bài
TH2: m < 3 => Δ' > 0 .
y’ có hai nghiệm phân biệt là
Từ bảng biến thiên, ta thấy không tồn tại m để hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
Từ TH1 và TH2, không tồn tại m thỏa mãn.
Bài 5: Cho đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên?
Lời giải:
Trên khoảng (0; 1) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải
Trên khoảng (1; 3) đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải
Đồ thị hàm số bị gián đoạn tại x = 1. Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng (0; 1) và (1; 3)
Bài 6: Hỏi hàm số
đồng biến trên các khoảng nào?
Lời giải:
Hàm số xác định ∀x ≠ -5
y' xác định ∀x ≠ -5 . Bảng xét dấu y’:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -5) và (-5; +∞)
Bài 7: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 2x3 - 9x3 + 12x + 3
Lời giải:
Ta có
Bảng xét dấu đạo hàm:
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (2; +∞)
Bài 8: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x4 - 2x2 - 1 là:
Lời giải:
Ta có
Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)
Bài 9: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Lời giải:
Hàm số
xác định ∀x ≠ 1
Ta có:
xác định ∀x ≠ 1
Bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞ 1) và (1; +∞)
Bài 10: Tìm khoảng đồng biến của hàm số f(x)= x + cos2x
Lời giải:
f'(x) = 1 - 2sinxcosx = sin2x + cos2x - 2.sinx.cosx = (sinx - cosx)2 ≥ 0 ∀x ∈ R
Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; +∞)
III. Bài tập vận dụng
Lời giải:
Bài 1 Hàm số:
đồng biến trên khoảng nào?
Lời giải:
Bài 2 Từ đồ thị (H.1, H.2) hãy chỉ ra các khoảng tăng, giảm của hàm số y = cosx trên đoạn [(-π)/2; 3π/2] và các hàm số y = |x| trên khoảng (-∞; +∞).
Bài 3 Xét các hàm số sau và đồ thị của chúng:
a) y = -x2/2 (H.4a) b) y = 1/x (H.4b)
Xét dấu đạo hàm của mỗi hàm số và điền vào bảng tương ứng.
Bài 4 Khẳng định ngược lại với định lí trên có đúng không ? Nói cách khác, nếu hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K thì đạo hàm của nó có nhất thiết phải dương (âm) trên đó hay không ?
Bài 5 Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số:
a) y = 4 + 3x – x2
b) y = 1/3.x3 + 3x2 - 7x -2
c) y = x4 - 2x2 + 3
d) y = -x3 + x2 – 5
Bài 6 Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ?
Bài 7 Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 3mx - 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Bài 8 Cho đồ thị hàm số với x ∈ [- π/2 ; 3π/2] như hình vẽ.
Bài 9 Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = sinx với x ∈ [- π/2 ; 3π/2]
Bài 10 Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) và nghịch biến trên khoảng (1,2).
Bài tập Khái niệm về khối đa diện - Toán 12
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình đa diện luôn chẵn
B. Số đỉnh của một hình đa diện luôn chẵn
C. Số mặt của một hình đa diện luôn chẵn
D. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
Mệnh đề: “Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn chẵn” là đúng. Hình lăng trụ có hai đáy là hai đa giác bằng nhau. Nếu đáy là đa giác n đỉnh thì số đỉnh của hình lăng trụ là 2n.
Bài 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt của nó là số chẵn
B. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt của nó là số lẻ
C. Tồn tại một hình đa diện có các mặt là những tam giác sao cho số mặt của nó là số lẻ
D. Tồn tại một hình đa diện có các mặt là những tam giác sao cho số mặt của nó bằng số cạnh
Nếu mỗi mặt của đa diện (H) là đa giác có đúng p cạnh thì ta có: M. p= 2C
Trong đó, M là số mặt, C là số cạnh.
Do đó, nếu một hình đa diện có các mặt là những tam giác
=> p = 3. Khi đó, 3M = 2C
Suy ra; M là số chẵn.
Bài 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn chẵn
B. Số đỉnh của một hình chop luôn chẵn
C. Số mặt của một hình lăng trụ luôn chẵn
D. Số cạnh của một hình chop luôn chẵn
Nếu hình chóp có đáy là n - đa giác thì số cạnh của hình chóp là 2n.
Do đó, số cạnh của một hình chóp luôn chẵn.
Bài 4: Hai hình đa diện bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Có phép tịnh tiến biến hình này thành hình kia
B. Có phép dời hình biến hình này thành hình kia
C. Có các cạnh tương ứng bằng nhau
D. Có các mặt tương ứng là các đa giác bằng nhau
Hai hình đa diện bằng nhau khi và chỉ khi: Có phép dời hình biến hình này thành hình kia
Bài 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
A. Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau
B. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
C. Số mặt của nó là một số chẵn
D. Số mặt của nó là một số lẻ
Cách 1: Ta có thể dùng các phản ví dụ để loại dần các mệnh để sai. Tứ diện (có 4 đỉnh, 4 mặt và 6 cạnh) ta thấy ngay mệnh đề B và D sai.
Từ hình bát diện đều (có 6 đỉnh, 8 mặt) ta thấy mệnh đề A sai.
Vậy C là mệnh đề đúng.
Cách 2: Ta có thể vận dụng công thức (2) ở trên. Thay p = 3 ta có: 3m = 2c.
Vậy m phải là số chẵn.
Do đó C là mệnh đề đúng.
Bài 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 7
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 7
C. Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh lớn hơn 7
Cách 1 : Câu C luôn đúng ( theo lí thuyết).
Từ hình tứ diện suy ra câu B đúng.
Từ hình hộp suy ra câu D đúng.
Vậy câu A sai.
Cách 2 : Nếu m = 4 thì c = 6. Do đó nếu c = 7 thì m ≥ 5.
Vì mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt, nên c ≥ (5.3)/2 ≥ 7 vô lí.
Vậy mệnh đề A sai
Bài 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số cạnh nhỏ hơn số đỉnh.
B. Trong một hình đa diện tổng của số mặt và số đỉnh lớn hơn số cạnh
C. Trong một hình đa diện tổng số cạnh và số đỉnh nhỏ hơn số mặt
D. Tồn tại một hình đa diện có tổng của số mặt và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh
Cách 1: Dễ tìm các phản ví dụ để tạo mệnh đề A, C, D
Cách 2: Ta có thể sử dụng công thức Ơle: d + m – 2 = c suy ra B là mệnh đề đúng.
Bài 8: Trong các hình sau đây, hình nào là hình đa diện?
Hình A có một cạnh là cạnh chung của bốn mặt, các hình B, D có cạnh chỉ thuộc một mặt nên không phải hình đa diện.
Bài 9: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình đa diện?
Hình D có cạnh chỉ thuộc một mặt nên không phải là hình đa diện.
Bài 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 mặt
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 mặt
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 mặt
D. Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
Khẳng định D đúng: mỗi hình đa diện có ít nhất 4 mặt
II. Bài tập tự luận có lời giải
Bài 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 cạnh
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 7 cạnh
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 9 cạnh
Khẳng định C đúng: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh- đó là hình tứ diện.
Bài 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 8 đỉnh
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 đỉnh
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 đỉnh
- Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh. Tứ diện có 4 đỉnh.
Bài 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số cạnh
- Tồn tại một hình đa diện có số mặt lớn hơn số đỉnh
- Trong một hình đa diện số mặt luôn lớn hơn hoặc bằng số đỉnh
- Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh
Bài 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh chẵn
- Trong một hình đa diện nếu số mặt và số đỉnh lẻ thì số cạnh lẻ
- Trong một hình đa diện nếu số mặt và số cạnh lẻ thì số đỉnh lẻ
- Trong một hình đa diện nếu số đỉnh và số cạnh lẻ thì số mặt lẻ
Bài 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Cho hình đa diện (H) có các mặt là nhứng tam giác, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Gọi số các đỉnh, cạnh, mặt của hình đa diện (H) lần lượt là d, c, m. Khi đó:
Bài 6: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
Lời giải:
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
Bài 7: Có ít nhất bao nhiêu cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện?
Lời giải:
Có ít nhất 3 cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện.
Bài 8: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng
“Số cạnh của một hình đa diện luôn….”
Lời giải:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6”
Bài 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
- Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 7
- Số mặt của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
-Số đỉnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4
Mệnh đề : Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 7 là sai cần sửa thành: Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
- Số mặt và số đỉnh của nó bằng nhau
-. Số mặt và số cạnh của nó bằng nhau
- Số mặt của nó là một số chẵn
- Số mặt của nó là một số lẻ
Cách 1: Ta có thể dùng các phản ví dụ để loại dần các mệnh để sai. Tứ diện (có 4 đỉnh, 4 mặt và 6 cạnh) ta thấy ngay mệnh đề B và D sai.
Từ hình bát diện đều (có 6 đỉnh, 8 mặt) ta thấy mệnh đề1 sai.
Cách 2: Ta có thể vận dụng công thức (2) ở trên. Thay p = 3 ta có: 3m = 2c.
Vậy m phải là số chẵn.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1 Trong các hình sau đây, hình nào là hình đa diện?
Bài 2 Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình đa diện?
Bài 3 Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
Bài 4 Có ít nhất bao nhiêu cạnh xuất phát từ mỗi đỉnh của một hình đa diện?
Bài 5 Tìm ví dụ về khối đa diện lồi và khối đa diện không lồi trong thực tế.
Bài 6 Đếm số đỉnh, số cạnh của khối bát diện đều.
Bài 7 Chứng minh rằng tam giác IEF, IFM, IMN, INE, JEF, JFM, JMN và JNE là những tam giác đều cạnh bằng a/2.
Bài 8 Chứng minh rằng AB’CD’.A’B’C’D’ có cạnh bằng a (h.1.22b).
Bài 9 Cắt bìa theo mẫu dưới đây (h.123), gấp theo đường kẻ, rồi dán các mép lại để được các hình tứ diện đều, hình lập phương và hình bát diện đều.
Bài 10 Cho hình lập phương (H). Gọi (H’) là hình bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích toàn phần của (H) và (H’).
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Toán lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2021-2022 đề số 1
Câu 1. Cho hàm số . Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. và
B. và
C. và (0;2)
Câu 2. Cho hàm số: . GTLN của hàm số bằng:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 3. Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: trên . Khi
đó tổng M + N bằng:
A. 2
B. -4
C. 0
D. -2
Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị
của hàm số là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 5. Một hình hộp đứng đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Hình đa diện đều 12 mặt thuộc loại . Tính p - q.
A. -2.
B. 1.
C. 2.
D. -1.
Câu 7. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6.
B. 10.
C. 12.
D. 11.
Câu 8. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3}.
B. {3;4}.
C. {4;3}.
D. {3;5}.
Câu 9.Cho khối chóp , hỏi hai mặt phẳng và chia khối chóp
thành mấy khối chóp?
A.
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 10. Cho hàm số: . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp
tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận điểm làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm .
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng .
Câu 12. Cho hàm số: . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. y = 0
B. Không có tiệm cận ngang.
C.
D.
Câu 13.Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Số tiếp tuyến đi qua điểm của đồ thị hàm số là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật với ;
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa và bằng
. Thể tích V của khối chóp là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác cân tại A, ,
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 18. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Đây là đồ thị của hàm số nào:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 20. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 21. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục
hoành:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 22. Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
C. Hàm số ngịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 24: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và B, ,
. Hình chiếu của S lên mặt phẳng trùng với trung điểm cạnh AB. Biết
rằng. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B. .
C. .
D.
Câu 26. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 0
B. x = 2
C. x = 4
D. x = 0 và x = 2
Câu 27. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 28. Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với
đường thẳng có dạng là y = ax + b. Khi đó tổng của a + b là:
A. 15
B. -27
C. 12
D. 11
Câu 29. Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [-1;2]
Câu 30. Hàm số đồng biến trên:
A. (0;2)
B. và
C.
D.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm . Hỏi
hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị
A. 4
B. 7
C. 2
D. 3
Câu 32.Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
Câu 33. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[-1;2] lần lượt là M và m. Khi đó, giá trị của M.m là:
A. -2
B. 46
C. -23
D. Một số lớn hơn 46
Câu 34. Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 35. Cho một hình đa diện H. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi đỉnh của H là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của H là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt của H có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh của H là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 36. Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều ?
A. Khối chóp tam giác đều.
B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tứ giác đều
D. Khối lập phương.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
là ba đỉnh của một tam giác vuông.
A..
B..
C..
D.
Câu 38. Hàm số đạt cực đại tại khi giá trị m là
A.1.
B.0.
C.2.
D. -2.
Câu 39. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai
điểm phân biệt khi
A..
B..
C..
D.
Câu 40. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với điều kiện
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Hàm số có 3 cực trị với điều kiện m nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Đáp số khác
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên :
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B. .
C. .
D.
Câu 45. Hàm số có cực trị khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 46. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 khi
A. m = 1.
B. m = 0.
C. m = 0, m = 1.
D. Không tồn tại m.
Câu 47. Cho hàm số y = f(x) luôn dương và có đạo hàm f '(x) trên R. có đạo hàm
f'(x) trên R. Đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu
điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 điểm cực tiểu, 2 điểm cực đại.
B. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
D. 1 điểm cực tiểu, 0 điểm cực đại.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau ?
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
B.
C.
D.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
A. B. C. D.
|
|
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3
A. 4x + y - 5 = 0
B. 4x + y -20 =0
C. x +4y - 5 = 0
D. x +4y - 20 = 0
Câu 3. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ?
A. 3.
B. 5.
C. 8.
D. 4.
Câu 4. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Câu 5: Cho hàm số: (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết nó đi
qua điểm M( -1; -9) là:
Câu 6: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật với
và Tính thể tích V của khối lăng trụ .
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình chóp lần lượt là trung điểm SB và SC. Tính thể tích V
của khối chóp Biết thể tích của khối chóp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị
A. n = 0
B. n = 1
C. n = 4
D. n = 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng y = 2x +1 cắt đồ thị
hàm số
Câu 11. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Câu 12: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính thể tích V của khối chóp biết
SC tạo với mặt phẳng một góc
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại
A cạnh Biết tạo với mặt phẳng một góc 600 và Tính
thể tích V của khối đa diện
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng
biến trên khoảng (-2;0)
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;2]
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên
là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SD và CH.
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC. Tính cosin của góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hàm số (C) . Gọi A, B là hai giao điểm của đường y = x
+m với đồ thị (C) và là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B. Khi
đó đạt giá trị lớn nhất bằng:
A. 2.
B. 1.
C. -1
D. -2
Câu 19: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong
bốn hàm được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x)
Câu 20: Dựa vào hình vẽ. Tìm khẳng định đúng
A. Hàm số nghịch biến trên đồng biến trên và có hai cực trị. B. Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên và có hai cực trị. C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị. D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị.
|
|
Câu 22: Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.
A. 6 cạnh.
B. 7 cạnh.
C. 8 cạnh.
D. 9 cạnh
Câu 23: Cho hàm số y =f(x) liên tục trên ℝ, có đạo hàm . Hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Chỉ có 1 điểm cực trị.
B. Không có cực trị.
C. Có 2 điểm cực trị
D. Có 3 điểm cực trị.
Câu 24: Tìm các số thực p và q sao cho hàm số đạt cực đại tại x =
-2 và f(-2) = -2
A. p=1, q= -1
B. p=1, q=1
C. p=-1, q= -1
D.p= -1, q=1
Câu 25: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm , x. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x=2
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x= -2
Câu 26: Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt thì số
đỉnh Đ và số cạnh C của các khối đa diện đó luôn thỏa mãn điều kiện nào?
Câu 27.Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là trung điểm của SB, K là hình chiếu vuông góc
của A lên SD. Tính thể tích V của khối chóp S.AHK
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 30. Cho khối tứ diện , tam giác vuông cân tại C, tam giác đều,
. Mặt phẳng và vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối tứ
diện
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác đều có , đường thẳng AB' tạo
với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 33: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị tham số thực m thì
đồ thị có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 2.
A.
B. m = 16
C.
D.
Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Biết rằng hàm số có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Tính giá trị f (a+b+c)
Câu 35: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, SA=2a
và Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường
thẳng SB và SC. Tính, với V là thể tích khối chóp
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12
Câu 36. Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng
A.m = 2
B. m = - 2
C. m = -1
D. Đáp án khác
Câu 37. Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số trên có 3 điểm cực trị
A. m< - 1
B. m >1
C. m >-1
D. Đáp án khác
Câu 38. Cho hàm số .Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
A. y= 4x + 3
B. y =2x + 3
C. y = - 2x + 3
D. Đáp án khác
Câu 39. Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số có cực trị?
A.
B. ;
C.
D.
Câu 40.Để phương trình (m là tham số) có đúng ba nghiệm thực
phân biệt thì giá trị của m là
Câu 41. Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được
uốn thành một hình vuông, đoạn thứ hai được uốn thành một vòng tròn. Hỏi khi tổng
diện tích của hình vuông và hình tròn ở trên nhỏ nhất thì chiều dài đoạn dây uốn thành
hình vuông bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 26,43cm.
B. 33,61cm
C. 40,62.
D. 30,54cm.
Câu 42. Cho hàm số , . Tìm tham số m để hàm số có giá trị
cực đại bằng 2
A.m =2
B. m= -2
C. m = -4
D. m = 0
Câu 43. Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là?
A. m =2
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 0
Câu 44. Tìm m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận?
A. và
B.
C. m <1
D. m < 1 và
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
đồng biến trên khoảng ?
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Toán 12
- Các dạng bài tập Toán lớp 12
- Lý thuyết Toán 12
- Chuyên đề Toán lớp 12 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 12 mới nhất
- Giáo án Toán lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Góp ý sgk lớp 12 tất cả các môn năm 2024 - 2025 (3 bộ sách)
- Đề thi chính thức các môn THPT Quốc Gia các năm
- (3000+) Đề thi thử THPT Quốc Gia (các năm) từ các trường, sở trên cả nước
- Đề minh họa THPT quốc gia các năm
- Đề thi Đánh giá năng lực năm 2023 | Thông tin | Cấu trúc ĐGNL ĐHQG Hà Nội, HCM, ĐHBK, Bộ Công an
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12