TOP 10 đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ 10 (Cánh Diều) năm 2025 có đáp án (Công nghệ thiết kế)
Bộ đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 10 Cánh diều năm 2025 có đáp án (Công nghệ thiết kế) chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công Nghệ 10 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Công nghệ 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 10 (Cánh Diều) năm 2025 có đáp án (Công nghệ thiết kế)
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 THIẾT KẾ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Công Nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ Lớp 10 Cánh Diều có đáp án - (Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Vuông góc
B. Song song
C. Xuyên tâm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mặt phẳng tầm mắt:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Đường chân trời:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 5. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc khung tên để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc yêu cầu kĩ thuật để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 9. Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng chi tiết
B. Vị trí quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Hình biểu diễn của bộ phận lắp là:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 11. Khung tên thể hiện:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây có tán là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Kí hiệu cây có tán là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Kí hiệu tủ quần áo là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Kí hiệu giường là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hình chiếu của ngôi nhà là:
A. Mặt đứng
B. Mặt cắt
C. Mặt bằng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Mặt đứng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Mặt bằng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Ngôi nhà 2 tầng sẽ có mấy mặt bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Lập bản vẽ xây dựng đơn giản gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ tròn:
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau:
Đáp án đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 10 Cánh Diều có đáp án - (Đề số 1)
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
C |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
C |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
C |
II. Tự luận
Câu 1. (2 đ)
Câu 2. (2 đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Công Nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ Lớp 10 Cánh Diều có đáp án - (Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Mặt phẳng vật thể:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 2. Mặt tranh:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 5. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố trí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 6. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc các hình biểu diễn để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc kích thước để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 9. Bản vẽ lắp dùng để:
A. Lắp ráp sản phẩm
B. Kiểm tra sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Kích thước của bản vẽ lắp là:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 11. Bảng kê thể hiện:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây trang trí là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Kí hiệu hàng rào cây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Kí hiệu chậu rửa là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Kí hiệu xí bệt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Bước 1 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình chiếu của ngôi nhà:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Mặt cắt của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Mặt bằng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Ngôi nhà 3 tầng sẽ có mấy mặt bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
Câu 24. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ chữ nhật:
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau:
Đáp án đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ Lớp 10 Cánh Diều - (Đề số 2)
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
B |
B |
B |
A |
C |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
B |
C |
C |
A |
B |
II. Tự luận
Câu 1. (2 đ)
Câu 2. (2 đ)
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) Global Success năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa học 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 10 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) Friends Global 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa học 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án