TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Writing – Global Success

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: Writing trong Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations có đáp án đầy đủ các mức độ sách Global Success Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 7.

1 677 02/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Writing – Global Success

Question 1. People from diverse cultures can make American companies more productive and profitable.

A. American companies can make themselves more productive and profitable with diverse cultures.

B. American companies can be made more productive and profitable by people from diverse cultures.

C. Diverse cultures can make American companies more productive and profitable with their people.

D. Diverse cultures can make American companies and their people more productive and profitable.

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Những người đến từ các nền văn hóa đa dạng có thể làm cho các công ty Mỹ hoạt động hiệu quả hơn và mang lại nhiều lợi nhuận hơn.

Question 2. Dying languages and urbanization are threats to cultural diversity.

A. Of the threats to cultural diversity is dying languages and urbanization.

B. Cultural diversity is threatened with dying languages and urbanization.

C. Dying languages and urbanization is making cultural diversity a threat.

D. Culture diversity is threatening to kill some languages and urbanization.

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Ngôn ngữ chết và đô thị hóa là những mối đe dọa đối với sự đa dạng văn hóa.

Question 3. When we interact and try to understand others, we will not judge them.

A. We will not judge others if we interact and try to understand them.

B. Unless we do not interact and try to understand others, we will not judge them.

C. If we do not try to interact and understand others, we will not judge them.

D. We interact and try to understand others; otherwise, we will not judge them.

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách thay thế liên từ

Dịch: Khi chúng ta tương tác và cố gắng hiểu người khác, chúng ta sẽ không đánh giá họ.

Question 4. Cultural diversity in the workplace can sometimes lead to intercultural conflicts.

A. Cultural diversity in the workplace can sometimes result from intercultural conflicts.

B. Intercultural conflicts can sometimes result from cultural diversity in the workplace.

C. In the workplace, cultural diversity can be sometimes the leaders of intercultural conflicts.

D. In the workplace, intercultural conflicts can sometimes be led by cultural diversity.

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách thay động từ đồng nghĩa

Dịch: Sự đa dạng văn hóa tại nơi làm việc đôi khi có thể dẫn đến xung đột giữa các nền văn hóa.

Question 5. Learning about cultural differences can actually bring people closer together.

A. To bring people closer together, we have to learn about cultural differences.

B. To learn about cultural differences is to bring people closer together.

C. People can be brought closer together by learning about cultural differences.

D. People can learn about cultural differences to bring themselves closer together.

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu bằng cách chuyển thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Tìm hiểu về sự khác biệt văn hóa thực sự có thể mang mọi người đến gần nhau hơn.

Question 6. Most of us enjoy one aspect of cultural diversity. This can also be a good way to start learning about new cultures.

A. Enjoying one aspect of cultural diversity can also be a good way to start learning about new cultures.

B. As most of us enjoy one aspect of cultural diversity, it can also be a good way to start learning about new cultures.

C. Most of us enjoy one aspect of cultural diversity, which can also be a good way to start learning about new cultures.

D. A good way for most of us to start learning about new cultures can also be enjoying one aspect of cultural diversity.

Đáp án đúng là: C

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ “which” xây dựng mệnh đề quan hệ không xác định

Dịch: Hầu hết chúng ta đều thích một khía cạnh của sự đa dạng văn hóa. Đây cũng có thể là một cách tốt để bắt đầu tìm hiểu về các nền văn hóa mới.

Question 7. Cultural diversity can be a source of tension. It can also bolster workplace productivity.

A. Cultural diversity can be a source of tension, but it can also bolster workplace productivity.

B. Cultural diversity can bolster workplace productivity, but it can also be a source of tension.

C. Being a source of tension can also make cultural diversity bolster workplace productivity.

D. When bolstering workplace productivity, cultural diversity can be a source of tension.

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ sự đối lập “but”

Dịch: Sự đa dạng văn hóa có thể là một nguồn gốc của căng thẳng. Nó cũng có thể tăng cường năng suất tại nơi làm việc.

Question 8. Diverse companies are more aware of the needs of their community. They tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

A. Because diverse companies are more aware of the needs of their community, they tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

B. Diverse companies are more aware of the needs of their community, but they tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

C. Although diverse companies are more aware of the needs of their community, they tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

D. Diverse companies are not only more aware of the needs of their community, but they also tend to give more monetarily and engage in cultural events in their communities.

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ lý do “because”

Dịch: Các công ty đa dạng nhận thức rõ hơn về nhu cầu của cộng đồng của họ. Họ có xu hướng chi nhiều tiền hơn và tham gia vào các sự kiện văn hóa trong cộng đồng của họ.

Question 9. Students' needs are diverse. There are various types of schools and training programs to choose from.

A. Students' needs are diverse although there are various types of schools and training programs to choose from.

B. There are various types of schools and training programs for students of diverse needs to choose from.

C. Students' needs are diverisifying types of schools and training programs for them to choose from.

D. Students' needs are diverse, so there are various types of schools and training programs to choose from.

Đáp án đúng là: D

Nối câu bằng sử dụng liên từ chỉ kết quả “so”

Dịch: Nhu cầu của sinh viên rất đa dạng. Có nhiều loại trường và chương trình đào tạo khác nhau để bạn lựa chọn.

Question 10. There is a wide range of classroom activities. These activities can help students recognize the essential humanity and value of different types of people.

A. There is a wide range of classroom activities that can help students recognize the essential humanity and value of different types of people.

B. A wide range of activities can help recognize the essential humanity and value of different types of students in the classroom.

C. In the classroom, there is a wide range of activities which can help students recognize the essential humanity and value of different types.

D. Students can be helped to recognize a wide range of activities of essential humanity and value of different types of people.

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ “that” xây dựng mệnh đề quan hệ xác định

Dịch: Có một loạt các hoạt động trong lớp học. Những hoạt động này có thể giúp học sinh nhận ra tính nhân văn và giá trị thiết yếu của các loại người.

Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Human beings are extremely diverse in very many ways. People differ (11) ____ opinions, race, nationality, gender, age, sexuality, ethnicity, class, religion, lifestyle and so much more, yet at the very basic we are all human species. Ideally, all people feel (12) ____ and joy despite the differences. Today, the changes in time and technology have made (13) ____ extremely impossible for any group of people to live without (14) ____ with others outside their group. Often people of different cultural and geographical (15) ____ meet in international conferences, education exchange programs, sports, etc.

Sadly, the history of mankind (16) ____ against each other based on cultural differences has been with us (17) ____. So many people have died or have been denied their rights because of individual (18) ____. Properties and economies have also been (19) ____ due to lack of understanding. Unfortunately, some of these occurrences are visible even today, perpetuated by people who little understand (20) ____ importance of the uniqueness of our diversity.

Question 11.

A. from

B. by

C. in

D. with

Đáp án đúng là: C

Giới từ đi với danh từ tạo nên bổ ngữ giới từ cho nội động từ “differ”: in opinions

Dịch: Mọi người khác nhau về quan điểm, chủng tộc, quốc tịch, giới tính, tuổi tác, giới tính, dân tộc, giai cấp, tôn giáo, lối sống và nhiều hơn thế nữa, nhưng về cơ bản, tất cả chúng ta đều là loài người.

Question 12.

A. pain

B. pained

C. painful

D. painless

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc song hành + hợp nghĩa (chỉ kết quả chứ không chỉ trạng thái)

Dịch: Lý tưởng nhất là tất cả mọi người đều cảm nhận được nỗi đau và sự vui vẻ bất chấp sự khác biệt.

Question 13.

A. that

B. what

C. is

D. this

Đáp án đúng là: C

Tân ngữ hình thức “it”

Dịch: Ngày nay, sự thay đổi của thời gian và công nghệ đã khiến cho bất kỳ nhóm người nào cũng không thể sống được …

Question 14.

A. interact

B. interaction

C. interactive

D. interacting

Đáp án đúng là: D

Danh từ sau giới từ

Dịch: Ngày nay, sự thay đổi của thời gian và công nghệ đã khiến cho bất kỳ nhóm người nào cũng không thể sống mà không tương tác với những người khác bên ngoài nhóm của họ.

Question 15.

A. backgrounds

B. settings

C. identities

D. surroundings

Đáp án đúng là: A

Dịch: Thông thường những người có nền tảng văn hóa và địa lý khác nhau gặp nhau trong các hội nghị quốc tế, các chương trình trao đổi giáo dục, thể thao, v.v.

Question 16.

A. to discriminate

B. have discriminated

C. discriminating

D. discriminated

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đáng buồn thay, lịch sử loài người phân biệt đối xử với nhau …

Question 17.

A. at times

B. now that

C. long ago

D. for ages

Đáp án đúng là: D

Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại hoàn thành

Dịch: Đáng buồn thay, lịch sử loài người phân biệt đối xử với nhau dựa trên sự khác biệt văn hóa đã ở với chúng ta trong nhiều thời đại.

Question 18.

A. greed

B. greedy

C. greediness

D. greedily

Đáp án đúng là: A

Dịch: Vì vậy, nhiều người đã chết hoặc bị từ chối quyền lợi của mình vì lòng tham cá nhân.

Question 19.

A. destroying

B. destroyed

C. destructive

D. destructively

Đáp án đúng là: B

Phân từ hai làm động từ chính trong câu ở thời hoàn thành

Dịch: Tài sản và nền kinh tế cũng đã bị phá hủy do thiếu hiểu biết.

Question 20.

A. this

B. an

C. the

D. that

Đáp án đúng là: C

Mạo từ xác định

Dịch: Thật không may, một số sự cố này vẫn có thể nhìn thấy ngay cả ngày nay, do những người ít hiểu tầm quan trọng của tính độc đáo trong sự đa dạng của chúng ta tồn tại.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Phonetics and Speaking

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Reading

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 8: New Ways To Learn

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Protecting The Environment

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism

1 677 02/01/2024
Mua tài liệu