TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Vocabulary and Grammar – Global Success

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Vocabulary and Grammar trong Unit 4: For A Better Community có đáp án đầy đủ các mức độ sách Global Success Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 4.

1 603 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Vocabulary and Grammar – Global Success

Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteer work includes activities that we ____ in beyond the realms of paid employment and household work, whether joining community-based organizations or just helping neighbours.

A. chose to engage

B. choose to engage

C. chose engaging

D. choose engaging

Đáp án đúng là: B

Choose to do smth: Lựa chọn làm việc gì

Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm các hoạt động mà chúng tôi chọn tham gia ngoài lĩnh vực việc làm được trả lương và công việc gia đình, cho dù tham gia các tổ chức dựa vào cộng đồng hay chỉ giúp đỡ hàng xóm.

Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteer work has ranged from casual or regular assistance to community residents and family members in ____, to more collective and organized efforts to better the quality of life of the community.

A. request B. search C. need D. want

Đáp án đúng là: C

in need: cần trợ giúp

Dịch: Công việc tình nguyện bao gồm từ việc hỗ trợ bình thường hoặc thường xuyên cho các cư dân cộng đồng và các thành viên gia đình đang gặp khó khăn, đến các nỗ lực tập thể và có tổ chức hơn nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của cộng đồng.

Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Informal learning and volunteer work are two dynamics _________ coexist every day in communities throughout the world.

A. they

B. that

C. those

D. these

Đáp án đúng là: B

Đại từ quan hệ làm chủ ngữ

Dịch: Học tập không chính thức và công việc tình nguyện là hai động lực cùng tồn tại hàng ngày trong các cộng đồng trên khắp thế giới.

Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteer activities bring together people who might not ____ have contact with one another.

A. likewise

B. otherwise

C. nonetheless

D. unless

Đáp án đúng là: B

Trạng từ dùng để chỉ ra điều ngược lại đối với thông tin đã đề cập trước đó

Dịch: Các hoạt động tình nguyện tập hợp những người có thể không có liên hệ với nhau.

Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Many voluntary organizations share information ____ local government and community to push forward community services.

A. to

B. for

C. back

D. with

Đáp án đúng là: D

share smth smb with: chia sẻ với ai cái gì

Dịch: Nhiều tổ chức tình nguyện chia sẻ thông tin với chính quyền địa phương và cộng đồng để thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng.

Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteers have the opportunity to serve in fields such as healthcare, education, and social services - fields that need visionary leaders, ____ are currently facing a severe shortage of qualified employees.

A. and

B. but

C. hence

D. despite

Đáp án đúng là: B

Liên từ nối hai vế có ý nghĩa đối lập

Dịch: Các tình nguyện viên có cơ hội phục vụ trong các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe, giáo dục và dịch vụ xã hội - những lĩnh vực cần những nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa, nhưng hiện đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng nhân viên có trình độ.

Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteer programs help address environmental threats and support communities ____ by natural disasters such as earthquakes and tsunami.

A. affect

B. effect

C. affected

D. effected

Đáp án đúng là: C

Phân từ hai của động từ tạo ngữ tính từ bổ nghĩa cho danh từ

Dịch: Các chương trình tình nguyện giúp giải quyết các mối đe dọa về môi trường và hỗ trợ các cộng đồng bị ảnh hưởng bởi thiên tai như động đất và sóng thần.

Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

If all these volunteers constituted the population of a country, it ____ be the eighth-largest country in the world, behind Russia but ahead of Japan.

A. will

B. shall

C. would

D. should

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu tất cả những người tình nguyện này tạo thành dân số của một quốc gia, thì quốc gia đó sẽ là quốc gia lớn thứ tám trên thế giới, sau Nga nhưng trước Nhật Bản.

Question 9. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Volunteers may receive non-monetary benefits from volunteering in the form of skills development, social connections, job contacts, social ____ and a feeling of self-worth.

A. stand

B. standard

C. standing

D. standee

Đáp án đúng là: C

social standing: vị trí xã hội

Dịch: Tình nguyện viên có thể nhận được những lợi ích phi tiền tệ từ hoạt động tình nguyện dưới hình thức phát triển kỹ năng, kết nối xã hội, tiếp xúc công việc, vị thế xã hội và cảm giác về giá trị bản thân.

Question 10. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Data generated by the Johns Hopkins researchers revealed that, once converted into full-time- equivalent workers, volunteers account on average ____ 45 percent of the nonprofit workforce in the 36 countries.

A. of

B. to

C. for

D. at

Đáp án đúng là: C

account for: chiếm giữ

Dịch: Dữ liệu được tạo ra bởi các nhà nghiên cứu của Johns Hopkins tiết lộ rằng, sau khi được chuyển đổi thành nhân viên toàn thời gian tương đương, trung bình các tình nguyện viên chiếm 45% lực lượng lao động phi lợi nhuận ở 36 quốc gia.

Question 11. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction

Volunteer work, understood in its traditional meaning, as unpaid activity oriented to help others and to improve society, have existed throughout the history of humanity.

A. its

B. unpaid activity

C. improve

D. have existed

Đáp án đúng là: D

Sửa lại: has existed (trợ động từ hoàn thành chia ngôi thứ ba số ít hợp số với chủ ngữ)

Dịch: Công việc tình nguyện, được hiểu theo nghĩa truyền thống của nó, là hoạt động không được trả lương nhằm giúp đỡ người khác và cải thiện xã hội, đã tồn tại trong suốt lịch sử nhân loại.

Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction

In order to start doing volunteer work, many organizations require that prospective volunteers complete a background check, which usually includes reference checks and criminal history check.

A. doing volunteer work

B. require that

C. background check

D. criminal history

Đáp án đúng là: D

Sửa lại: a criminal history (mạo từ không xác định, chỉ lượng)

Dịch: Để bắt đầu làm công việc tình nguyện, nhiều tổ chức yêu cầu các tình nguyện viên tương lai phải hoàn thành quá trình kiểm tra lý lịch, thường bao gồm kiểm tra tài liệu tham khảo và kiểm tra tiền sử phạm tội.

Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction

The connections between informal learning with volunteer work are rarely discussed, or even acknowledged.

A. between

B. with

C. rarely

D. even

Đáp án đúng là: B

Sửa lại: and (between … and ….)

Dịch: Mối liên hệ giữa học tập không chính thức và công việc tình nguyện hiếm khi được thảo luận, thậm chí thừa nhận.

Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

Companies that connect the dots between talent and volunteerism have an opportunity to strengthen relationships with young employees and will likely be rewarded with happier workers.

A. to narrow the gap

B. to build a link

C. to fill the hole

D. to develop ties

Đáp án đúng là: B

connect the dots = to build a link (tạo kết nối – tạo mối liên hệ)

Dịch: Các công ty kết nối các điểm giữa tài năng và tình nguyện có cơ hội tăng cường mối quan hệ với nhân viên trẻ và có khả năng sẽ được khen thưởng bằng những người lao động hạnh phúc hơn.

Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)

As with other forms of philanthropy, the rewards for individuals who volunteer are not monetary but rather social and psychological.

A. valuable gift

B. certification present

C. financial aid

D. substantial help

Đáp án đúng là: C

Philanthropy = financial aid (sự trợ giúp về tài chính)

Dịch: Cũng như các hình thức từ thiện khác, phần thưởng dành cho những cá nhân tình nguyện không phải là tiền mà là về mặt xã hội và tâm lý.

Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

Last Sunday, our volunteer team ____ a lot of food packages to homeless people in the flood-hit region.

A. were bringing

B. brought

C. have brought

D. had brought

Đáp án đúng là: B

Dùng thì quá khứ đơn vì có “Last Sunday”

Dịch: Chủ nhật vừa qua, nhóm tình nguyện viên của chúng tôi đã mang rất nhiều gói thực phẩm đến những người vô gia cư ở vùng lũ lụt.

Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

When we were on a voluntary tour, we ____ to public places to collect rubbish every day.

A. were going

B. went

C. have gone

D. had gone

Đáp án đúng là: B

Dùng thì quá khứ đơn vì đang kể lại một sự việc trong quá khứ

Dịch: Khi đi tình nguyện, ngày nào chúng tôi cũng đến các điểm công cộng để thu gom rác.

Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

While some volunteers ____ the disabled children, others ____ some furniture in the orphanage.

A. were teaching - were repairing

B. taught - repaired

C. were teaching – repaired

D. taught - were repairing

Đáp án đúng là: A

Cả 2 vế dùng quá khứ tiếp diễn vì 2 hành động xảy ra động lập, không xen vào nhau

Dịch: Trong khi một số tình nguyện viên dạy trẻ em khuyết tật, những người khác đang sửa chữa một số đồ đạc trong trại trẻ mồ côi.

Question 19. A: "Have you ever done any volunteer work?" - B: “____”

A. I'm doing a part-time job to support my student life.

B. You see, earning money is difficult these days.

C. Sure. When I was a student, I helped in the hospital.

D. I have been trying to work with all my heart.

Đáp án đúng là: C

Dịch: A: "Bạn đã từng làm công việc tình nguyện nào chưa?" - B: “Chắc chắn rồi. Khi còn là sinh viên, tôi đã giúp việc trong bệnh viện ”.

Question 20. A student is talking to a volunteer organizer. Choose the best exchange to complete the conversation:

Organizer: "Where do you want to volunteer?" - Student: “____”

A. I'm not really sure. What are my options?

B. You can either work in the garden or in the food pantry.

C. Thank you. I look forward to working with you.

D. What would I have to do?

Đáp án đúng là: A

Dịch: Người tổ chức: "Em muốn tình nguyện ở đâu?" - Sinh viên: “Em không chắc lắm. Những lựa chọn của em là gì?”

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4: Phonetics and Speaking

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4: Writing

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: Music

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: For A Better Community

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations

1 603 lượt xem
Mua tài liệu