TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Writing – Global Success Kết nối tri thức

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Writing trong Unit 2: Humans And The Environment có đáp án đầy đủ các mức độ sách Global Success Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 2.

1 523 02/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Writing – Global Success Kết nối tri thức

Question 1. Some scientists have distorted the effects of climate change. They were accused of that.

A. Some scientists were accused of having falsify the effects of climate change.

B. Some scientists were accused of having been honest about the effects of climate change.

C. Although some scientists have distorted the effects of climate change, they were not accused.

D. Some scientists were accused of having falsified the effects of climate change.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Một số nhà khoa học bị cáo buộc đã làm sai lệch ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

Question 2. We have advised you on how to cut down your energy use. We remember that.

A. We can no longer remember having advised you on how to decrease your energy use.

B. We remember having advised you on how to maintain your energy use.

C. We remember having advised you on how to decrease your energy use.

D. We remember to have advised you on how to decrease your energy use.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng tôi nhớ đã tư vấn cho bạn về cách giảm sử dụng năng lượng của bạn

Question 3. They decided to cut down their carbon footprints. They were praised for that.

A. They were praised for having decided to decrease their carbon footprints.

B. They were not punished for having decided to decrease their carbon footprints.

C. Unless they decided to cut down their carbon footprints, they were praised for that.

D. If they decided to cut down their carbon footprints, they would be praised for that.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Họ đã được khen ngợi vì đã quyết định giảm lượng khí thải carbon của họ.

Question 4. He donated a lot of money to environmental protection campaigns. He was admired for that.

A. Unless he donated a lot of money to environmental protection campaigns, he was admired.

B. He was admired for having donated a lot of money to environmental protection campaigns.

C. If he had donated a lot of money to environmental protection campaigns, he would have been admired.

D. If he donates a lot of money to environmental protection campaigns, he will be admired.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ông được ngưỡng mộ vì đã quyên góp rất nhiều tiền cho các chiến dịch bảo vệ môi trường.

Question 5. He said that he would take responsibility for his company's damage to the area. But then he denied that.

A. Having denied his company's damage, he took responsibility for it.

B. He denied having damaged to his company's area.

C. He denied having taken responsibility for the damage to his company's area.

D. He denied having said that he would take responsibility for his company's damage to the area.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ông phủ nhận đã nói rằng ông sẽ chịu trách nhiệm về thiệt hại của công ty mình đối với khu vực.

Question 6. Planting trees can contribute to reducing global warming.

A. Global warming can't be controlled by planting trees.

B. Planting trees is the only way to control global warming.

C. Planting trees can accelerate global warming.

D. Planting trees can help reduce global warming.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Trồng cây có thể giúp giảm sự nóng lên toàn cầu.

Question 7. Carbon dioxide is one of the primary greenhouse gases that cause global warming.

A. Carbon dioxide is the only greenhouse gas that causes global warming.

B. Global warming results in greenhouse gases, including carbon dioxide.

C. One of the main greenhouse gases that lead to global warming is carbon dioxide.

D. Global warming causes greenhouse gases, including carbon dioxide.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Một trong những loại khí nhà kính chính dẫn đến sự nóng lên toàn cầu là carbon dioxide.

Question 8. The increase in earth's temperature can cause heat-related illnesses.

A. Heat-related illnesses result from the increase in earth's temperature.

B. Heat-related illnesses result in the increase in earth's temperature.

C. Heat-related illnesses lead to the increase in earth's temperature.

D. Heat-related illnesses trigger the increase in earth's temperature.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Các bệnh liên quan đến nhiệt là do nhiệt độ trái đất tăng.

Question 9. Climate change leads to numerous catastrophic consequences.

A. Numerous catastrophic consequences result in climate change.

B. Numerous catastrophic consequences result from climate change.

C. Climate change results from numerous catastrophic consequences.

D. Numerous catastrophic consequences cause climate change.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Vô số hậu quả thảm khốc do biến đổi khí hậu.

Question 10. Having seen people suffer global warming consequences, we decided to reduce carbon footprints.

A. We decided to reduce carbon footprints before seeing people suffer global warming consequences.

B. We saw people suffer global warming consequences after we decided to reduce carbon footprints.

C. We decided to cut down on carbon footprints after we saw people suffer global warming consequences.

D. We decided to cut down on carbon footprints before we saw people suffer global warming consequences.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng tôi quyết định cắt giảm dấu chân carbon sau khi chúng tôi thấy mọi người phải chịu hậu quả nóng lên toàn cầu.

Questions 11-17. Choose the best answer to complete the passage

Garbage ia a (11)________ problem in the U.S. Every year, Americans produce about 308 billion pounds. A lot of the garbage goes (12) ________the landfills. But many landfills do not have room (13) ________all the garbage. One (14) ________ that one of the garbage problems is recycling. Half of all the garbage in the U.S can be (15) ________ and use again. Recycling helps the landfills problem and (16) ________ enough energy too. When people recycling newpapers, they save (17) ________ When they recycling glass, plastic, or cans. They save oil and eceltricity. Recycling is good for everyone.

Question 11.

A. difficultly

B. serious

C. pleased

D. dangerously

Đáp án đúng là: B

Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Rác là một vấn đề nghiêm trọng ở Hoa Kỳ.

Question 12.

A. at

B. in

C. into

D. to

Đáp án đúng là: D

Dịch: Mỗi năm, người Mỹ sản xuất khoảng 308 tỷ bảng. Rất nhiều rác thải đi đến các bãi rác.

Question 13.

A. to

B. for

C. from

D. in

Đáp án đúng là: B

have no rooms for st (không có chỗ cho cái gì)

Dịch: Nhưng nhiều bãi rác không có chỗ cho tất cả rác thải.

Question 14.

A. talk

B. tells

C. answer

D. ask

Đáp án đúng là: B

Dịch: Một người nói rằng một trong những vấn đề rác thải là tái chế

Question 15.

A. reused

B. recycled

C. product

D. reduced

Đáp án đúng là: B

Dịch: Một nửa số rác ở Hoa Kỳ có thể được tái chế và sử dụng lại.

Question 16.

A. save

B. saving

C. to save

D. saves

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tái chế giúp giải quyết vấn đề chôn lấp và tiết kiệm đủ năng lượng

Question 17.

A. trees

B. paper

C. electricity

D. water

Đáp án đúng là: A

Dịch: Khi mọi người tái chế báo mới, họ tiết kiệm được cây.

Question 18. The workers are threatening to go on strike unless the company raises the hourly wage.

A. If their wages are not increased, the workers plan to strike.

B. The company raised the workers' wages to avoid a strike.

C. The company demands that the workers strike.

D. The company threatened to pay the workers less.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Nếu tiền lương của họ không tăng, công nhân có kế hoạch đình công.

Question 19. “You're always making terrible mistakes”, said the teacher.

A. The teacher asked his students why they always made terrible mistakes.

B. The teacher realized that his students always made terrible mistakes.

C. The teacher complained about his students making terrible mistakes.

D. The teacher made his students not always make terrible mistakes.

Đáp án đúng là: C

Always + thì hiện tiếp diễn: thể hiện sự phàn nàn → chọn câu C.

Complain about: phàn nàn về.

Dịch: Giáo viên phàn nàn về việc học sinh của mình mắc những sai lầm khủng khiếp.

Question 20. I/ had/ An/ clean/ bedroom/ before/ let/ her/ go out/ play//

A. I had An clean up her bedroom before I let her going out to play.

B. I had An cleaned her bedroom before letting her go out for playing.

C. I had An clean up her bedroom before I let her go out to play.

D. I had An to clean her bedroom before letting her go out to play.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi đã dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy trước khi tôi cho cô ấy ra ngoài chơi.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2: Phonetics and Speaking

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2: Writing

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family life

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans And The Environment

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: Music

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: For A Better Community

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions

1 523 02/01/2024
Mua tài liệu