TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Writing – Global Success

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Writing trong Unit 6: Gender Equality có đáp án đầy đủ các mức độ sách Global Success Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 6.

1 685 02/01/2024
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Writing – Global Success

Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

The roles that men and women play in society are not biologically determined.

A. It's not biology that determines the roles of men and women play in society.

B. Society does not determine the roles that men and women play biologically.

C. Biologically, men and women do not play their determined roles in society.

D. It is not in society where men and women play the roles biologically determined.

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu dùng cấu trúc nhấn mạnh: It be... that

Dịch: Vai trò của nam giới và phụ nữ trong xã hội không được xác định về mặt sinh học.

A. Không phải sinh học xác định vai trò của nam giới và phụ nữ trong xã hội.

Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

Gender equality cannot be achieved without the backing and enforcement of institutions.

A. Without the backing and enforcement of institutions can gender equality be achieved.

B. But for the backing and enforcement of institutions, gender equality cannot be achieved.

C. To achieve gender equality, institutions should provide their backing and enforcement.

D. Because of the backing and enforcement of institutions, gender equality can be achieved.

Đáp án đúng là: B

Thay đổi cấu trúc câu dùng ngữ giới từ “but for” thay cho giới từ “without”

Dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ và thực thi của các thể chế.

Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

Six out of ten of the world's poorest people are women.

A. Out of every ten poorest people are six women of the world.

B. Women make up sixty percent of the poorest world population.

C. Sixty percent of the world's poorest people are women.

D. Six out of ten women are of the world's poorest people.

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng sử dụng cụm danh từ tương đương

Dịch: Sáu trong số mười người nghèo nhất thế giới là phụ nữ.

Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

Urbanization and technology create unexpected opportunities for women.

A. Unexpected opportunities for women are created by urbanization and technology.

B. Women do not expect opportunities created by urbanization and technology.

C. Unexpectedly, urbanization and technology have created opportunities for women.

D. Opportunities for women have been unexpectedly created by urbanization and technology.

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng thay đổi thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Đô thị hóa và công nghệ tạo ra những cơ hội không ngờ cho phụ nữ.

Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

About two thirds of the world's illiterate adults are women.

A. Women occupy about two thirds of the world's illiterate adults.

B. Of the world's illiterate adults are about two thirds of women.

C. Women are about two thirds of the world's illiterate adults.

D. The world's illiterate adults are about two thirds of women.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Khoảng 2/3 số người trưởng thành mù chữ trên thế giới là phụ nữ.

A. Phụ nữ chiếm khoảng 2/3 số người trưởng thành mù chữ trên thế giới.

Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

We all object to wage discrimination.

A. We all support wage discrimination.

B. We all protest against wage discrimination.

C. We all struggle for wage discrimination.

D. Wage discrimination is what we fight for.

Đáp án đúng là: B

object to = protest against (phản đối cái gì)

Dịch: Tất cả chúng ta đều phản đối việc phân biệt đối xử về tiền lương.

Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

Health care insurance should be provided for everyone.

A. All people should have access to health care insurance.

B. Health care insurance should be free for everyone.

C. Everyone should have free access to health care insurance.

D. Only a limited number of people can access free health care insurance.

Đáp án đúng là: A

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng thay đổi thể của động từ (bị động → chủ động)

Dịch: Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe nên được cung cấp cho tất cả mọi người.

Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the first sentence.

The government should create more job opportunities for women in rural areas.

A. Women in rural areas should create more jobs for the government.

B. More job opportunities should be created for the government by the women in rural areas.

C. More job opportunities should be created for women in rural areas by the government.

D. Rural areas should be created more job opportunities by women in the government.

Đáp án đúng là: C

Thay đổi cấu trúc câu dùng bằng thay đổi thể của động từ (chủ động → bị động)

Dịch: Chính phủ nên tạo nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ ở nông thôn.

Question 9. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences given.

Technology allows for remote working. This expands women's options.

A. Technology allows for remote working, which expands women's options.

B. That technology allows for remote working will expand women's options.

C. Because technology allows for remote working, it expands women's options.

D. Allowing for remote working, technology expands women's options.

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng đại từ quan hệ 'which’ trong xây dựng mệnh đề quan hệ không xác định (non-restrictive relative clause)

Dịch: Công nghệ cho phép làm việc từ xa. Điều này mở rộng các lựa chọn của phụ nữ.

Question 10. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences given.

The report will examine unequal pay. It will also examine other types of gender discrimination at workplace.

A. The report will examine not only the unequal pay but also other types of gender discrimination at workplace.

B. The report will examine the unequal pay that examines other types of gender discrimination at workplace.

C. After examining the unequal pay, the report will examine other types of gender discrimination at workplace.

D. The report will examine the unequal pay, and then it will examine other types of gender discrimination at workplace.

Đáp án đúng là: A

Nối câu bằng sử dụng liên từ tương liên: not only ... but also

Dịch: Báo cáo sẽ xem xét việc trả lương không công bằng. Nó cũng sẽ xem xét các dạng phân biệt giới tính khác tại nơi làm việc.

Questions 11-20. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (11) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn (12) ____ less than men. But American women have more opportunities than anyone thought possible 40 years (13) ____. One of the biggest discrimination is in (14) ____ people think. Although there is still discrimination, the principle that should not exist is (15) ____ accepted.

Feminism has brought (16) ____ many changes in the English language. Many words for job (17) ____ that included 'man' have been replaced, for example 'police officer' is used (18) ____ of policeman' and 'chair' or 'chairperson' for 'chairman'. 'He' is now rarely used to (19) ____ to a person when the person could be either a man or woman. Instead, he/she, or sometimes (s)he, is preferred. The title Ms is used for women instead of 'Miss' or 'Mrs', since, like 'Mr, it does not show (20) ____ a person is married or not.

Question 11.

A. concern

B. interest

C. worry

D. care

Đáp án đúng là: B

Danh từ hợp nghĩa, hợp cấu trúc từ vựng: interest in

Dịch: Trong những năm 1980, chủ nghĩa nữ quyền trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và ít quan tâm hơn đến việc giải quyết các vấn đề còn lại

Question 12.

A. much

B. so

C. too

D. as

Đáp án đúng là: A

Trạng từ chỉ mức độ (much) bổ nghĩa cho trạng từ chỉ lượng ở dạng thức so sánh (less) sau động từ định lượng

Dịch: Trong những năm 1980, chủ nghĩa nữ quyền trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và người ta ít quan tâm đến việc giải quyết các vấn đề còn lại, chẳng hạn như thực tế là hầu hết phụ nữ vẫn kiếm được ít hơn nam giới.

Question 13.

A. earlier

B. before

C. ago

D. then

Đáp án đúng là: C

Trạng từ chỉ một mốc thời gian trong quá khứ

Dịch: Nhưng phụ nữ Mỹ có nhiều cơ hội hơn bất cứ ai nghĩ là có thể vào 40 năm trước.

Question 14.

A. what

B. which

C. that

D. how

Đáp án đúng là: D

Cách người ta suy nghĩ (how), tức là vẫn nằm trong ý niệm chứ không phải kết quả của quá trình ấy (what), chưa hình thành khái niệm

Dịch: Một trong những sự phân biệt đối xử lớn nhất là ở cách suy nghĩ của mọi người.

Question 15.

A. wide

B. widen

C. wider

D. widely

Đáp án đúng là: D

Trạng từ chỉ cách thức, mức độ, bổ nghĩa cho động từ (chấp nhận rộng rãi)

Dịch: Mặc dù vẫn có sự phân biệt đối xử, nhưng nguyên tắc không nên tồn tại vẫn được chấp nhận rộng rãi.

Question 16.

A. about

B. in

C. up

D. to

Đáp án đúng là: A

Động từ nhiều thành phần/ đa kết trị: bring about (dẫn tới, đem lại)

Dịch: Chủ nghĩa nữ quyền đã mang lại nhiều thay đổi trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Question 17.

A. names

B. titles

C. places

D. posts

Đáp án đúng là: B

Thuật ngữ: (job titles) định danh nghề nghiệp

Dịch: Nhiều từ cho các chức danh công việc bao gồm 'người đàn ông' đã được thay thế

Question 18.

A. in terms

B. instead

C. on behalf

D. in position

Đáp án đúng là: B

Tạo ngữ giới từ hợp nghĩa: instead of (thay cho)

Dịch: Nhiều từ chỉ các chức danh bao gồm 'người đàn ông' đã được thay thế, ví dụ: 'cảnh sát viên' được sử dụng thay cho cảnh sát 'và' chủ tọa 'hoặc' người chủ trì 'cho' chủ tịch '.

Question 19.

A. refer

B. point

C. show

D. indicate

Đáp án đúng là: A

Động từ nhiều thành phần/đa kết trị: refer to (chỉ ra)

Dịch: ‘He’ bây giờ hiếm khi được dùng để chỉ một người khi người đó có thể là đàn ông hoặc phụ nữ.

Question 20.

A. either

B. neither

C. whether

D. rather

Đáp án đúng là: C

whether ... or not (có hay không)

Dịch: Danh hiệu Ms được sử dụng cho phụ nữ thay vì 'Miss' hoặc 'Mrs', vì, giống như 'Mr’, nó không cho biết một người đã kết hôn hay chưa.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6: Phonetics and Speaking

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6: Vocabulary and Grammar

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 6: Reading

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án khác:

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations

· Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 8: New Ways To Learn

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Unit 9: Protecting The Environment

1 685 02/01/2024
Mua tài liệu