Speaking (trang 139-140)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 12: Speaking (trang 139-140) ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 11.

1 1469 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 11 Unit 12: Speaking (trang 139-140)

Task 1. (Trang 139 tiếng Anh lớp 11): Work in pairs. Ask and answer questions about the Asian Games, using the information from the table below. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về Đại hội Thể thao châu Á bằng cách sử dụng các thông tin từ bảng dưới đây.) 

 Speaking (trang 139-140) (ảnh 2)

Example:

A: When and where were the 1st Asian Games held?

B: (They were held) in 1951 in India.

A: How many countries took part in the Games?

B: Eleven.

A: How many sports were there at the Games?

B: Six.

Gợi ý:

A: When and where were the 9th Asian Games held?

B: In 1982 in India.

A: How many countries took part in the Games?

B: Thirty-three.

A: How many sports were there at the Games?

B: Twenty-one.

Hướng dẫn dịch: 

Ví dụ: 

A: Đại hội thể thao châu Á lần thứ nhất được tổ chức khi nào và ở đâu?

B: Năm 1951 tại Ấn Độ. 

A: Bao nhiêu nước tham gia thế vận hội?

B: 11. 

A: Có bao nhiêu môn thể thao tại thế vận hội?

B: 6. 

Gợi ý:

A: Đại hội thể thao châu Á lần thứ chín được tổ chức khi nào và ở đâu?

B: Năm 1982 tại Ấn Độ.

A: Bao nhiêu nước tham gia thế vận hội?

B: 33.

A: Có bao nhiêu môn thể thao tại thế vận hội?

B: 21.

Task 2. (Trang 140 tiếng Anh lớp 11): Work in groups. Take turns to talk about the sports results of the Vietnamese athletes at 14th Asian Games. (Làm việc theo nhóm. Thay phiên nhau nói về kết quả thể thao của các vận động viên Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á lần thứ 14.) 

Example:

In bodybuilding, the Vietnamese athletes won one gold medal and one bronze medal. Speaking (trang 139-140) (ảnh 3)

Hướng dẫn dịch tranh:

- Hạng cân 80kg, từ trái sang phải: Liaw Teck Leong (Malaysia – xếp thứ 2), Lý Đức (Việt Nam – xếp thứ nhất), Lee Jin Ho (Hàn Quốc – xếp thứ 3)

- Hạng cân 60kg, từ trái sang phải: Ibrahim Sihat (Singapore – xếp thứ 2), Cho Wang Bung (Hàn Quốc – xếp thứ nhất), Phạm Văn Mách (Việt Nam – xếp thứ 3)

Gợi ý:

- In billiards, the Vietnamese athletes won one gold medal and one silver medal.

- In karatedo, the Vietnamese athletes won two gold medals and one bronze medal.

- In shooting, the Vietnamese athletes won one bronze medal.

- In wushu, the Vietnamese athletes won one silver medal and one bronze medal.

Hướng dẫn dịch: 

Ví dụ: Ở môn thể hình, các vận động viên Việt Nam đã giành được 1 huy chương vàng và 1 huy chương đồng. 

- Ở môn bi-da, các vận động viên Việt Nam đã giành được một huy chương vàng và một huy chương bạc.

- Ở môn karatedo, các vận động viên Việt Nam đã giành được hai huy chương vàng và một huy chương đồng.

- Ở môn bắn súng, các vận động viên Việt Nam đã giành được một huy chương đồng.

- Ở môn wushu, các vận động viên Việt Nam đã giành được một huy chương bạc và một huy chương đồng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:

Reading (trang 136-137-138): Work with a partner. Discuss the following questions.(Làm việc với một bạn học. Thảo luận các câu hỏi sau.)...

Listening (trang 141-142): Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions. (Làm việc với một bạn học. Nhìn vào hình ảnh và trả lời các câu hỏi...

Writing (trang 143): Suppose Vietnam is going to host the coming Asian Games. Write a paragraph of about 120 words to describe the preparations...

Language Focus (trang 144-145): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)...

1 1469 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: