Language Focus (trang 39-40-41)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: Language Focus (trang 39-40-41) ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 11.

1 1385 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 11 Unit 3: Language Focus (trang 39-40-41)

Language Focus (trang 39-40-41) (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

· Phát âm: /l/ - /r/ - /h/

· Ngữ pháp:

1. Động từ nguyên mẫu và Danh động từ

2. Động từ nguyên mẫu và Danh động từ dạng bị động

Pronunciation (Phát âm) (Trang 39 tiếng Anh lớp 11)

· Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Language Focus (trang 39-40-41) (ảnh 3)

· Practise reading aloud these sentences. (Thực hành đọc to những câu sau.)

1. Hello, Mr. Allen. You're early for lunch. It's only eleven o'clock.

2. I'd like a plate of salad, a glass of lemonade, a slice of melon and some jelly, please.

3. Laura is a really pretty librarian in the public library.

4. Her parents own a restaurant in a country in Central Europe.

5. Hello, Harry. Have you heard the news? There's been a horrible accident. A helicopter has hit Helen's house.

6. Helen and her husband will have to spend their holiday in hospital.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào ông Allen. Ông đến ăn trưa sớm thế. Bây giờ mới là 11 giờ.

2. Tôi muốn 1 đĩa salad, 1 ly nước chanh, một lát chanh và ít thạch.

3. Laura thực sự là một quản thư dễ thương ở thư viện công cộng.

4. Bố mẹ cô ấy sở hữu một nhà hàng ở một nước Trung Âu.

5. Chào, Harry. Bạn nghe tin gì chưa? Có một tai nạn khủng khiếp. Một chiếc trực thăng đã đâm vào nhà của Helen.

6. Helen và chồng cô ấy sẽ phải trải qua kỳ nghỉ ở bệnh viện.

Grammar (Ngữ pháp). (Trang 39 – 41 tiếng Anh lớp 11):

Động từ nguyên mẫu và Danh động từ

Exercise 1. (Trang 39 – 41 tiếng Anh lớp 11): Complete the sentences with the correct form, gerund or infinitive. using the words in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng, danh động từ hoặc nguyên mẫu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

Example: The doctor was forced to operate immediately to save the patient's life. (operate)

1. Most passengers dislike ________ to sit in small, uncomfortable seats on long flights. (have)

2. I must drive more carefully. I can’t risk ________ another speeding ticket. (get)

3. Did Dick mean ________ Sue about the party, or did it slip out accidentally? (tell)

4. You must keep ________ on the computer until you understand how to use all of the programmes. (practise)

5. The judge demanded ________ the original document, not the photocopy. (see)

Đáp án:

1. having 

2. getting

3. to tell 

4. practising 

5. to see 

Hướng dẫn dịch:

1. Hầu hết hành khách không thích ngồi những chỗ không thoải mái và chật chội trên những chuyến bay dài.

2. Tôi phải lái xe cẩn thận hơn. Tôi không thể mạo hiểm nhận vé phạt tốc độ lần nữa.

3. Có phải Dick cố tình nói với Sue về bữa tiệc, hay nó chỉ là vô tình tiết lộ?

4. Bạn phải tiếp tục thực hành trên máy tính cho đến khi bạn biết cách sử dụng tất cả các chương trình.

5. Quan toà yêu cầu xem tài liệu gốc, không phải bản phô-tô.

Động từ nguyên mẫu bị động

Exercise 2. (Trang 39 – 41 tiếng Anh lớp 11): Choose the correct answer to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)

Example: When I told Tim the news, he seemed ____B____.

A. to surprise          B. to be surprised

1. Ms. Thompson is always willing to help, but she doesn’t want ________ at home unless there is an emergency.

 A. to call                 B. to be called

2. The children agreed ________ the candy equally.

A. to divide              B. to be divided

3. I expected ________ to the party, but I wasn't.

A. to invite              B. to be invited

4. I expect ________ at the airport by my uncle.

A. to meet               B. to be met

5. Mr. Steinberg offered ________ us to the train station.

A. to drive              B. to be driven

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

5. A

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ: Khi tôi kể Tim nghe tin đó, anh ấy có vẻ ngạc nhiên.

1. Cô Thompson luôn sẵn sàng giúp đỡ, nhưng cô ấy không muốn bị gọi lúc ở nhà trừ khi có trường hợp khẩn cấp.

2. Trẻ con đồng ý chia kẹo như nhau.

3. Tôi hi vọng được mời đến bữa tiệc, nhưng không.

4. Tôi hi vọng được chú đón ở sân bay.

5. Ông Steinberg đề nghị chở chúng tôi đến nhà ga.

Động từ nguyên mẫn và danh động từ bị động

Exercise 3. (Trang 39 – 41 tiếng Anh lớp 11): Choose the correct answer to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)

Example: Instead of ____B____ about the good news, Tom seemed to be indifferent.

A. exciting             B. being excited              C. to excite            D. to be excited

1. The new students hope ________ in many of the school’s social activities.

A. including            B. being included                  C. to include           D. to be included

2. Jack got into trouble when he refused ________ his briefcase for the customs officer.

A. opening              B. being opened          C. to open              D. to be opened

3. Barbara didn’t mention ________ about her progress report at work, but I’m sure she is.

A. concerning           B. being concerned     C. to concern           D. to be concerned

4. You’d better save some money for a rainy day. You can’t count on ________ by your parents every time you get into financial difficulty.

A. rescuing               B. being rescued                  C. to rescue              D. to be rescued

5. Please forgive me. I didn’t mean ________ you.

A. upsetting              B. being upset           C. to upset                D. to be upset

Đáp án:

1. D

2. C

3. B

4. B

5. C

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ: Thay vì hào hứng về tin tốt lành, Tom có vẻ như thờ ơ.

1. Những sinh viên mới hi vọng được tham gia vào những hoạt động xã hội của trường.

2. Jack gặp rắc rối khi từ chối mở hành lý tại cổng hải quan.

3. Barbara không đề cập có liên quan đến báo cáo tiến triển trong công việc, nhưng tôi chắc là cô ấy có.

4. Bạn nên tiết kiệm tiền dùng khi khó khăn. Bạn không thể lúc nào cũng được bố mẹ cứu giúp mỗi khi có khó khăn tài chính.

5. Xin hay tha thứ cho tôi. Tôi không cố ý làm bạn buồn.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:

Reading (trang 32-33-34-35): Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions...

Speaking (trang 35-36): Think of a party you have been to. Choose from the list the things you want to talk about.(Nghĩ về một bữa tiệc bạn đã tham dự...

Listening (trang 36-37): Work in pairs. Ask and answer the following questions.(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)...

Writing (trang 37-38): Work in pairs. Ask and answer the questions. On what occasions are parties held?...

1 1385 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: