Language Focus (trang 19-20-21)
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Language Focus (trang 19-20-21) ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 11.
Tiếng Anh 11 Unit 1: Language Focus (trang 19-20-21)
Hướng dẫn dịch:
· Phát âm: /dʒ/ - / tʃ/
· Ngữ pháp:
1. Động từ nguyên mẫu có to
2. Động từ nguyên mẫu không có to
Pronunciation (Phát âm) (Trang 19 tiếng Anh lớp 11)
· Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
· Practise reading aloud these sentences. (Thực hành đọc to những câu sau.)
1. Just outside the village, there’s a bridge.
2. Jane always enjoys George’ jokes.
3. Two jeeps went over the edge of the bridge.
4. Which picture do you think the child wants to change?
5. Do you like French salad and fish and chips?
Hướng dẫn dịch:
1. Ngay bên ngoài ngôi làng, có một cây cầu.
2. Jane luôn thích chuyện cười của George.
3. Hai chiếc xe zip đang chạy trên mép của cây câu.
4. Bạn nghĩ đứa bé muốn thay đổi bức tranh nào?
5. Bạn có thích salad Pháp và khoai tây chiên?
Grammar (Ngữ pháp) (Trang 20 – 21 tiếng Anh lớp 11):
Exercise 1. (Trang 20 – 21 tiếng Anh lớp 11): Put the words in the correct order to make sentences, writing the main verb in the present simple and making the other an infinitive with to. (Đặt các từ đúng thứ tự để tạo thành các câu, viết động từ chính ở thì hiện tại đơn và động từ khác dưới hình thức nguyên mẫu có "to".)
Examples:
- train catch she a have
She has a train to catch.
- lot of a housework there be do
There is a lot of housework to do.
1. who something eat want?
___________________________________________.
2. letters I write some have.
___________________________________________.
3. delighted hear I be the news.
___________________________________________.
4. my shopping some mother do have.
___________________________________________.
5. always much talk have you too about.
___________________________________________.
6. lovely see it again you be.
___________________________________________.
7. out cold it go too be.
___________________________________________.
8. passed exams know happy I be that you have the.
___________________________________________.
Đáp án:
1. Who wants something to eat?
2. I have some letters to write.
3. I am delighted to hear the news.
4. My mother has some shopping to do.
5. You always have too much to talk about.
6. It is lovely to see you again.
7. It is too cold to go out.
8. I am happy to know that you have passed the exams.
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ:
- Cô ấy phải đi bắt tàu.
- Có nhiều bải tập để làm.
1. Ai muốn ăn chút gì nào?
2. Tôi có vài bức thư cần viết.
3. Tôi rất vui khi nghe tin đó.
4. Mẹ của tôi có vài thứ cần mua sắm.
5. Bạn muốn luôn có quá nhiều điều để nói.
6. Thật vui khi được gặp lại bạn.
7. Trời quá lạnh để đi ra ngoài.
8. Tôi rất vui khi biết rằng bạn đã qua các bài thi.
Exercise 2. (Trang 20 – 21 tiếng Anh lớp 11): Rewrite the sentences, using the words given in brackets. (Viết lại câu, sử dụng các từ cho sẵn trong ngoặc.)
Examples:
- They arrived home late. (He saw)
He saw them arrive home late.
- She didn't want to stay there for the weekend. (They made her)
They made her stay there for the weekend.
1. They got out of the car. (The police watched)
_______________________________________________.
2. They allowed him to write a letter to his wife. (They let)
_______________________________________________.
3. They talked in the next room. (I heard)
_______________________________________________.
4. The customs officer told him to open the briefcase. (The customs officer made)
_______________________________________________.
5. The cat jumped through the window. (The boy saw)
_______________________________________________.
6. Maybe the company will ask him to pay some extra money. (Do you think the company will make)
_______________________________________________.
7. The animal moved towards me. I felt it. (I felt)
_______________________________________________.
8. She wants to go for a picnic. (Do you think her parents will let)
_______________________________________________.
Đáp án:
1. The police watched them get out of the car.
2. They let him write a letter to his wife.
3. I heard them talk in the next room.
4. The customs officer made him open the briefcase.
5. The boy saw the cat jump through the window.
6. Do you think the company will make him pay some extra money?
7. I felt the animal move towards me.
8. Do you think her parents will let her go for a picnic?
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ:
- Anh ta thấy họ về nhà muộn.
- Họ bắt cô ấy ở lại đó vào cuối tuần.
1. Cảnh sát thấy họ bước ra khỏi xe.
2. Họ cho phép anh ấy viết thư cho vợ.
3. Tôi nghe họ nói chuyện phòng bên cạnh.
4. Nhân viên hải quan bắt anh ta mở cặp ra.
5. Cậu bé nhìn chú mèo nhảy qua cửa sổ.
6. Bạn có nghĩ công ty sẽ buộc anh ấy trả tiền thừa?
7. Tôi cảm giác con vật đó đi về phía tôi.
8. Bạn có nghĩ bố mẹ cô ấy sẽ để cô ấy đi dã ngoại không?
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:
Reading (trang 12-13-14-15): Work in pairs. Practise reciting the poem on the next page and discuss the question...
Speaking (trang 15-16-17): Work in pairs. Look at the people below and describe theirphysicalcharacteristics...
Listening (trang 17-18): Work in pairs. Ask and answer the following questions...
Writing (trang 19): Write about afriend, real or imaginary, following these guidelines...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 11 | Giải bài tập Hóa học 11 Học kì 1, Học kì 2 (Sách mới)
- Lý thuyết Hóa học 11(sách mới) | Kiến thức trọng tâm Hóa 11
- Giải sbt Hóa học 11 (sách mới) | Sách bài tập Hóa học 11
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 11
- Giáo án Hóa học lớp 11 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ Văn 11 (sách mới)
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn 11 (sách mới)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 11 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 11 | Giải bài tập Toán 11 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Các dạng bài tập Toán lớp 11
- Lý thuyết Toán lớp 11 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Toán 11
- Giáo án Toán lớp 11 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 11 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 11 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 11 | Giải bài tập Lịch sử 11 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch Sử 11(sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch Sử 11
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 11
- Giải sgk Vật Lí 11 | Giải bài tập Vật lí 11 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Vật Lí 11 (sách mới) | Sách bài tập Vật Lí 11
- Lý thuyết Vật Lí 11 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Vật Lí 11
- Các dạng bài tập Vật Lí lớp 11
- Giáo án Vật lí lớp 11 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 11 | Giải bài tập Sinh học 11 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Sinh học 11 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Sinh 11
- Giải sgk Giáo dục công dân 11
- Lý thuyết Giáo dục công dân 11
- Lý thuyết Địa Lí 11 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa lí 11
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 11
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 11