Sách bài tập Toán 9 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 3 trang 39

Với giải sách bài tập Toán 9 Bài 10: Bài tập cuối chương 3 trang 39 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 9 Bài 10.

1 110 01/10/2024


Giải SBT Toán 9 Bài tập cuối chương 3 trang 39

A. Trắc nghiệm

Bài 1 trang 39 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Mọi số thực đều có căn bậc hai.

B. Các số thực âm không có căn bậc ba.

C. Mọi số thực đều có căn bậc hai số học.

D. Các số thực dương có hai căn bậc hai đối nhau.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Các số thực dương a có hai căn bậc hai đối nhau là a và -a.

Bài 2 trang 39 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mọi số thực dương đều có căn bậc hai.

B. Số –216 không có căn bậc ba.

C. Số –216 không có căn bậc hai.

D. Số –216 không có căn bậc hai số học.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Căn bậc ba của –216 là 2163=633=6

Bài 3 trang 39 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho biết 3,12 = 9,61. Số nào sau đây là giá trị của 0,000961?

A. 3,1.

B. 0,31.

C. 0,031.

D. 0,000031.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

0,000961=9,61.0,0001=3,12.0,012=3,1.0,01=0,031

Bài 4 trang 39 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?

A. 72

B. 72

C. 72

D. 72

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+ 72=7

+ 72=72=7

+ 72=7

+ 72=7

Vậy biểu thức 72 khác với các biểu thức còn lại.

Bài 5 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Độ dài cạnh khối lập phương có thể tích bằng 0,512 dm3

A. 8 cm.

B. 8 dm.

C. 0,8 cm.

D. 0,08 dm

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Độ dài cạnh khối lập phương có thể tích bằng 0,512 dm3

0,5123=0,833=0,8 (dm) = 8 (cm).

Vậy độ dài cạnh khối lập phương có thể tích bằng 0,512 dm3 là 8 cm.

B. Tự luận

  • Bài 3.28 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Thực hiện phép tính:

    a) 1223.12+23

    b) 917+9+172

    Lời giải:

    a) 1223.12+23

    =122312+23

    =12223=121=11

    b) 917+9+172

    =9172+9+172+2917.9+17

    =917+9+17+29179+17

    =18+29217=18+264

    = 18 + 2 . 8 = 34.

  • Bài 3.29 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: So sánh 89+245 1+122

    Lời giải:

    Ta có 89+245

    =9+245+80

    =32+2.3.45+802

    =32+2.3.80+802

    =3+802

    =3+80<3+81=3+9=1+11=1+121<1+122

    Vậy 89+245<1+122

  • Bài 3.30 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    a) Chứng minh rằng 3+5.35=23+5+35=10

    b) Rút gọn các biểu thức sau:

    A=3+53+353

    B=3+55+355

    Lời giải:

    a) Ta có:

    3+5.35

    =3+535

    =325=95

    =4 = 2.

    3+5+35

    =3+5+352

    =3+52+352+23+5.35

    =3+5+35+2.2=10

    b) A=3+53+353

    =3+5+3533.3+5.35.3+5+35

    =1033.2.10

    =1010610=410

    Đặt x=3+5; y=35

    Khi đó ta có x+y=10; xy = 2; x3 + y3 = 410

    Do đó B=3+55+355

    = (x2 + y2)(x3 + y3) – x2y3 – x3y2

    = [(x + y)2 – 2xy](x3 + y3) – (xy)2(x + y)

    =1022.2.41022.10

    =(104).410410

    =2410410=2010

  • Bài 3.31 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho x, y là hai số dương thoả mãn x2 + y2 = 1. Tính giá trị biểu thức A=xy+1x21y2

    Lời giải:

    Vì x2 + y2 = 1 nên y2 = 1 – x2; x2 = 1 – y2.

    Ta có: A=xy+1x21y2

    =xy+y2x2

    = x – y + y – x = 0.

  • Bài 3.32 trang 40 sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    a) Khai triển 2322332 thành những biểu thức không còn bình phương.

    b) Sử dụng kết quả câu a, rút gọn các biểu thức sau:

    A=42321123

    B=2+3+42321123

    Lời giải:

    a) 232=42.2.3+3=743

    2332=2322.23.3+32

    =12123+9=21123

    Vậy 232=7432332=21123

    b) A=42321123

    =4232332

    =423233

    =743=232=23

    B=2+3+42321123

    =2+3+23=4=2

    Vậy A=23 và B = 2.

1 110 01/10/2024