30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 17)
-
4938 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do
Chọn A
Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu là do chuyển đổi mục đích sang nuôi tôm.
Câu 2:
23/07/2024Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là
Chọn C
Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là chống nhiễm phèn, nhiễm mặn, bón phân cải tạo đất thích hợp.
Câu 3:
22/07/2024Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
Chọn D
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay đang có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng giảm công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 4:
23/07/2024Vùng thuận lợi để sản xuất muối ở nước ta là
Chọn A
Vùng thuận lợi để sản xuất muối ở nước ta là Duyên Hải Nam Trung Bộ do có nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển.
Câu 5:
20/07/2024Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Nam Trung Bộ là
Chọn C
Giải pháp chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Nam Trung Bộ là cơ sở năng lượng (điện). Vấn đề cơ sở năng điện của vùng đang được giải quyết theo hướng sử dụng điện lưới quốc gia, xây dựng một số nhà máy thủy điện có quy mô trung bình trong vùng. Ngoài ra còn dự kiến xây dựng nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của nước ta tại khu vực này.
Câu 6:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp biển?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.
Câu 7:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Kông?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10
Câu 9:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Ngân Sơn?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13
Câu 10:
23/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15
Câu 11:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17
Câu 12:
21/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19
Câu 13:
22/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 20
Câu 14:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22
Câu 15:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây là thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24
Câu 16:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thê giới?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25
Câu 17:
21/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26
Câu 18:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28
Câu 19:
20/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29
Câu 20:
20/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 30
Câu 21:
21/07/2024Cho bảng số liệu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Singapo 2019 so với năm 2010?
Chọn B
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Singapo 2019 so với năm 2010 là giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu, cán cân luôn xuất siêu.
Câu 22:
20/07/2024Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo từ năm 2010 đến năm 2019?
Chọn D
Theo biểu đồ, so sánh sự thay đổi GDP của Malaixia và Singapo từ năm 2010 đến năm 2019, ta thấy GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
Câu 23:
20/07/2024Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên
Chọn D
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên có nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
Câu 24:
20/07/2024Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm
Chọn C
Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay có đặc điểm kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng, nên số người trong độ tuổi lao động lớn.
Câu 25:
23/07/2024Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta
Chọn D
Về mặt xã hội đô thị hóa nước ta có khả năng tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Câu 26:
20/07/2024Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do
Chọn B
Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do có cơ cấu ngành đa dạng nhất (23 ngành)
Câu 27:
20/07/2024Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
Chọn C
Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt như trứng, sữa.
Câu 28:
20/07/2024Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng
Chọn B
Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
Câu 29:
22/07/2024Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
Chọn đáp án D
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước. => Sai, đây là đặc điểm của đường bộ.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh. => Sai, đây là đặc điểm đường hàng không.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao. => Sai, chưa thật sự cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu. => Đúng
CƠ CẤU VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 (Đơn vị: %)
* Đường biển
- Thuận lợi: đường bờ biển dài 3260 km, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió và nhiều đảo, quần đảo ven bờ, nằm trên đường hàng hải quốc tế.
- Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng Bắc - Nam. Quan trọng nhất là tuyến Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh, dài 1500 km.
- Các cảng biển và cụm cảng quan trọng là: Hải Phòng, Cái Lân, Đà Nẵng - Liên Chiểu - Chân Mây, Nha Trang, Sài Gòn - Vũng Tàu - Thị Vải.
Xem thêm các bài viết liên quan hay và chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
Giải Địa lí 12 Bài 20: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Câu 30:
21/07/2024Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là
Chọn C
Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển và thềm lục địa.
Câu 31:
22/07/2024Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do
Chọn A
Ngành du lịch nước ta hiện nay phát triển đa dạng về loại hình du lịch chủ yếu là do tài nguyên du lịch đa dạng và nhu cầu của khách trong, ngoài nước.
Câu 32:
20/07/2024Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là
Chọn C
Thế mạnh chủ yếu để Trung du và miền núi Bắc Bộ trong sản xuất cây dược liệu là khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
Câu 33:
23/07/2024Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là
Chọn A
Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lương thực là đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 34:
20/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ là
Chọn A
Bắc Trung Bộ thường xuyên có hiện tượng cát bay, cát chảy ven biển, làm phủ lấp những đồng ruộng ven bờ, ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
Câu 35:
22/07/2024Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
Chọn B
Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng.
Câu 36:
20/07/2024Cho biểu đồ về than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
Câu 37:
20/07/2024Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do
Chọn C
Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
Câu 38:
20/07/2024Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn C
Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long là chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý.
Câu 39:
20/07/2024Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn B
Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp nên ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là sử đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
Câu 40:
20/07/2024Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta từ năm 2010 đến năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta từ năm 2010 đến năm 2018, dạng biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.
Bài thi liên quan
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-