Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 86 Bài 87: Ôn tập số tự nhiên – Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 86 trong Bài 87: Ôn tập số tự nhiên sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 86.

1 8 16/11/2024


Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 86 Bài 87: Ôn tập số tự nhiên – Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 86 Luyện tập 1: Đọc các số dưới đây.

a) 36 908: ........................................................

b) 240 742: .......................................................

c) 7 984 105: .....................................................

d) 513 006 021: ...................................................

Lời giải

a) 36 908: Ba mươi sáu nghìn chín trăm linh tám.

b) 240 742: Hai trăm bốn mươi nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

c) 7 984 105: Bảy triệu chín trăm tám mươi tư nghìn một trăm linh năm.

d) 513 006 021: Năm trăm mười ba triệu không trăm linh sáu nghìn không trăm hai mươi mốt.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 86 Luyện tập 2: Viết các số sau.

a) Hai mươi tám nghìn bảy trăm linh ba .............................................

b) Một triệu sáu mươi nghìn ........................................................

c) Chín trăm năm mươi triệu không trăm bốn mươi tám nghìn bảy trăm ...................

Lời giải

a) Hai mươi tám nghìn bảy trăm linh ba: 28 703

b) Một triệu sáu mươi nghìn: 1 060 000

c) Chín trăm năm mươi triệu không trăm bốn mươi tám nghìn bảy trăm: 950 048 700

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 86 Luyện tập 3: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Số 106 040 đọc là:

A. Một không sáu không bốn không.

B. Một trăm nghìn sáu nghìn bốn chục.

C. Một trăm linh sáu không trăm bốn mươi.

D. Một trăm linh sáu nghìn không trăm bốn mươi.

b) Số năm triệu không nghìn không trăm linh năm viết là:

A. 5 000 000 5

B. 5 000 005

C. 500 005

D. 5 005

Lời giải

a) Đáp án đúng là: D

Số 106 040 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn không trăm bốn mươi.

b) Đáp án đúng là: B

Số năm triệu không nghìn không trăm linh năm viết là: 5 000 005

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 86 Luyện tập 4: Viết vào chỗ chấm.

Dân số của Thủ đô Hà Nội tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019 là: 8 053 663 người.

a) Viết cách đọc số dân của Thủ đô Hà Nội:

.....................................................................................................

b) Trong số 8 053 663.

- Chữ số 8 thuộc lớp .............., hàng ................

- Chữ số 5 thuộc lớp .............., hàng ...................

c) Trong số 8 053 663:

- Chữ số 8 có giá trị là .........................................

- Chữ số 0 có giá trị là .........................................

- Chữ số 5 có giá trị là .........................................

- Chữ số 3 ở hàng nghìn có giá trị là ............................

- Chữ số 6 ở hàng trăm có giá trị là .............................

- Chữ số 6 ở hàng chục có giá trị là .............................

- Chữ số 3 ở hàng đơn vị có giá trị là ...........................

d) Làm tròn số dân của Thủ đô Hà Nội đến hàng nghìn thì được số

...............................................................................................

Lời giải

a) Tám triệu không trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm sáu mươi ba.

b) Trong số 8 053 663,

- Chữ số 8 thuộc lớp triệu, hàng triệu.

- Chữ số 5 thuộc lớp nghìn, hàng chục nghìn.

c) Trong số 8 053 663:

- Chữ số 8 có giá trị là 8 000 000.

- Chữ số 0 có giá trị là 0.

- Chữ số 5 có giá trị là 50 000

- Chữ số 3 ở hàng nghìn có giá trị là 3 000

- Chữ số 6 ở hàng trăm có giá trị là 600

- Chữ số 6 ở hàng chục có giá trị là 60

- Chữ số 3 ở hàng đơn vị có giá trị là 3

d) Làm tròn số dân của Thủ đô Hà Nội đến hàng nghìn thì được số: 8 054 000

Giải thích

8 053 663

Chữ số hàng trăm là: 6. Do 6 > 5 nên ta cộng thêm 1 vào chữ số hàng nghìn: 3 + 1 = 4

Các chữ số bên phải chữ số hàng nghìn ta chuyển thành chữ số 0.

Vậy số làm tròn là: 8 054 000.

1 8 16/11/2024