Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 93 Bài 89: Ôn tập số thập phân – Chân trời sáng tạo

Lời giải vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 93 Bài 89: Ôn tập số thập phân sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2.

1 5 19/10/2024


Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 89: Ôn tập số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 93

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 93 Luyện tập 1: Nối phân số (hay hỗn số) với số thập phân và hình phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 93 Luyện tập 2:

a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân,

25=.................................

720=................................

1125=................................

19500=...............................

b) Viết các số do sau dưới dạng số thập phân.

528100 cm = ......................

32dm = ............................

34 m = ..............................

4025km = ...........................

c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.

0,6 kg = ......................

0,55 l = .......................

2,04 giờ = ..................

16,807 phút = .............

Lời giải

a) Viết các số dưới dạng phân số thập phân:

25=410

720=35100

1125=44100

19500=381  000

b) Viết các số đo dưới dạng số thập phân:

528100 cm = 5,28 cm

32dm = 1,5 dm

34 m = 0,75 m

4025 km = 1,6 km.

c) Viết các số đo dưới dạng phân số thập phân:

0,6 kg = 610kg 0,55 1= 55100l

2,04 giờ = 204100giờ 16,807 phút = 16  8071  000phút.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 94

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 94 Luyện tập 3: Viết vào chỗ chấm.

a) Số 5,8:

Phần nguyên: 5 đơn vị

Phần thập phân: 8 phần mười

Đọc số: năm phẩy tám

Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười

b) Số 0,91:

Phần nguyên: ...............................................

Phần thập phân: ............................................

Đọc số: ....................................................

Chữ số 0: hàng .............; chữ số 9: hàng .........; chữ số 1: hàng ..............

c) Số 38,124:

Phần nguyên: .............................................

Phần thập phân: 124 phần nghìn

Đọc số: ..................................................

Chữ số 3: hàng ...............; chữ số 8: hàng .............

chữ số 1: hàng .................; chữ số 2: hàng ...................

chữ số 4: hàng ................

d) Số 7,063:

Phần nguyên: ...........................................

Phần thập phân: ........................................

Đọc số: ................................................

Chữ số 7: hàng ............; chữ số 0: hàng .................

chữ số 6: hàng ............; chữ số 3: hàng .................

Lời giải

a) Số 5,8:

Phần nguyên: 5 đơn vị

Phần thập phân: 8 phần mười

Đọc số: năm phẩy tám

Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười

b) Số 0,91:

Phần nguyên: 0 đơn vị

Phần thập phân: 91 phần trăm

Đọc số: Không phẩy chín mươi mốt

Chữ số 0: hàng đơn vị; chữ số 9: hàng phần mười; chữ số 1: hàng phần trăm

c) Số 38,124:

Phần nguyên: 38 đơn vị

Phần thập phân: 124 phần nghìn

Đọc số: Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư

Chữ số 3: hàng chục; chữ số 8: hàng đơn vị

chữ số 1: hàng phần mười; chữ số 2: hàng phần trăm

chữ số 4: hàng phần nghìn

d) Số 7,063:

Phần nguyên: 7 đơn vị

Phần thập phân: 63 phần nghìn

Đọc số: Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba

Chữ số 7: hàng đơn vị; chữ số 0: hàng phần mười

chữ số 6: hàng phần trăm; chữ số 3: hàng phần nghìn

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Luyện tập 4: Viết số thập phân vào chỗ chấm:

a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ........................

b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ......................

c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ....................

d) Số có 18 phần nghìn là ................................

Lời giải

a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười: 5,4

b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69, 22

c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70, 304

d) Số có 18 phần nghìn: 0,018

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Luyện tập 5:

a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.

0,40 = ............; 7,120 = ............;

9,5060 = ............; 80,0300 = ..............

b) Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.

5,05 = ............; 0,861 = .............;

94,2 = ............; 3 = ..............

Lời giải

a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn:

0,40 = 0,4; 7,120 = 7,12;

9,5060 = 9,506; 80,0300 = 80,03

b) Làm cho phần thập phân của các số có số chữ số bằng nhau.

5,05 = 5,050; 0,861 = 0,861;

94,2 = 94,200; 3 = 3,000.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Luyện tập 6: >, <, =

a) 68,59 ...... 103,4

72,18 ...... 72,09

b) 842,5 ...... 84,25

69,39 ...... 90,2

c) 270,2 ...... 27,02

40 ...... 40,000

Lời giải

a) 68,59 < 103,4

72,18 > 72,09

b) 842,5 > 84,25

69,39 < 90,2

c) 270,2 > 27,02

40 = 40,000

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 96

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 96 Luyện tập 7: Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.

a) 51,1 > 5...,6

b) 8,96 < ...,1

c) 0,27 = 0,...

Lời giải

a) 51,1 > 50,6

b) 8,96 < 9,1

c) 0,27 = 0,270

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 96 Luyện tập 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

24,75; 21,8; 25; 24,09.

......................................................................................

Lời giải

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:

25; 24,75; 24,09; 21,8.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 96 Luyện tập 9: Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số gạch dưới.

Số

26,18

54,371

0,995

Làm tròn

Lời giải

Số

26,18

54,371

0,995

Làm tròn

26

54,4

1

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 96 Luyện tập 10:

a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.

0,57 = ...............

1,42 = ...............

0,8 = ..................

b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.

25% = ...............

150% = .............

9,1% = ................

Lời giải

a) Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm là:

0,57 = 57%;

1,42 = 142%;

0,8 = 80%.

b) Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân là:

25% = 0,25;

150% = 1,5;

9,1% = 0,091.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 96 Luyện tập 11: Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. .....

b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. .....

c) 12,5% = 12,5100 .....

Lời giải

a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Đ

b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02. S

c) 12,5% = 12,5100 Đ

Giải thích

b) Có số thập phân lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02 như: 5,011; 5,012; 5,013; 5,014; 5,0111; …

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 97

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 97 Thử thách: Quan sát các hình sau, viết vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân

– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành ........... phần bằng nhau.

Có .......... phần được tô màu.

Phân số chỉ số phần được tô màu là ...................

– Phân số trên được viết dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm là:

............=......=......

Lời giải

– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành 8 phần bằng nhau.

Có 1 phần được tô màu.

Phân số chỉ số phần được tô màu là: 18

– Phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm:

18 = 0,125 = 12,5%

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 97 Hoạt động thực tế: Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.

Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 89: Ôn tập số thập phân

a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là ........; .........; .........; ........

b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là:

........................................................................................

Lời giải

a) Ở biểu đồ, tên các bạn từ trái sang phải là Hùng, Dung, Phước, Tuyết.

b) Theo ghi chú trên, các bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết, Hùng.

Giải thích

Theo ghi chú trên bạn Hùng có chiều cao 150,5 cm > 143,1 cm nên bạn Hùng đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Phước có chiều cao 142 cm < 143,1 cm nên bạn Phước chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Tuyết có chiều cao 152,2 cm > 144,8 cm nên bạn Tuyết đã đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Bạn Dung có chiều cao 144,3 cm < 144,8 cm nên bạn Dung chưa đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi.

Vậy bạn đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi là: Tuyết và Hùng

1 5 19/10/2024