Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...... – Chân trời sáng tạo

Lời giải vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...... sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1.

1 88 30/10/2024


Giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001......

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Lý thuyết: Viết vào chỗ chấm.

a) Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ...

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001......

1,15 : 10 = ..............

• 1,15: 100 = ......................

Thử lại: ....................... × 100 = 1,15

Muốn chia một số thập phân 10; 100; 1000; . ta chỉ việc chuyển ................ của số đó sang bên ......... lần lượt một; hai; ba; ... chữ số.

b) Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...

• So sánh giá trị các biểu thức rồi viết vào chỗ chấm.

12 : 5 ... (1,2 × 2) : (5 × 2)

86,4 : 20 ... (86,4 : 2) : (20 : 2)

• Số?

7,2 : 0,1 = 72 : 1 = ......................

7,2 : 0,01 = 720 : 1 = .......................

7,2 : 0,001 = .......................................................

Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; .... ta chỉ việc chuyển ............ của số đó sang bên ............ lần lượt một; hai; ba; ... chữ số.

Lời giải

a) Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; ...

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001......

1,15 : 10 = 0,115

• 1,15: 100 = 0,0115

Thử lại: 0,0115 × 100 = 1,15

Muốn chia một số thập phân 10; 100; 1000; ... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba; ... chữ số.

b) Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...

• So sánh giá trị các biểu thức rồi viết vào chỗ chấm.

12 : 5 = (1,2 × 2) : (5 × 2)

86,4 : 20 = (86,4 : 2) : (20 : 2)

• Số?

7,2 : 0,1 = 72 : 1 = 72

7,2 : 0,01 = 720 : 1 = 720

7,2 : 0,001 = 7 200

Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; .... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một; hai; ba; ... chữ số.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 96

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 96 Thực hành 1: Tính nhẩm.

a) 42,7 : 10 = .....................

61,3 : 100 = .....................

76,5 : 1000 = .....................

b) 0,9 : 0,1 = .....................

21,6 : 0,01 = .....................

8 : 0,001 = .....................

Lời giải

a) 42,7 : 10 = 4,27

61,3 : 100 = 0,613

76,5 : 1000 = 0,0765

b) 0,9 : 0,1 = 9

21,6 : 0,01 = 2 160

8 : 0,001 = 8 000

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 96 Luyện tập 1 :

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001......

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001......

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 38: Em làm được những gì?

Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân

Bài 41: Em làm được những gì?

Bài 42: Thực hành và trải nghiệm

1 88 30/10/2024