Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 42 Bài 71: Đề-xi-mét khối – Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 42 trong Bài 71: Đề-xi-mét khối sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 42.

1 66 02/11/2024


Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 42 Bài 71: Đề-xi-mét khối – Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 42 Lí thuyết: Viết vào chỗ chấm.

• Đề-xi-mét khối là một đơn vị đo ...............................

Đề-xi-mét khối viết tắt là ...............................

• 1 dm3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ..............................

• Tìm hiểu quan hệ giữa đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 71: Đề-xi-mét khối

- Hình lập phương lớn có cạnh dài 1 dm nên có thể tích là ... dm3.

- Mỗi hình lập phương nhỏ có cạnh dài 1 cm nên có thể tích là ... cm3.

- Mỗi lớp có ...... hình lập phương nhỏ.

Để xếp đầy hình lập phương lớn cần ......... hình lập phương nhỏ.

- Vậy:

1 dm3 = .............. cm3

1  cm3=1.......dm3

Lời giải

• Đề-xi-mét khối là một đơn vị đo thể tích.

Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3

• 1 dm3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm

• Tìm hiểu quan hệ giữa đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 71: Đề-xi-mét khối

- Hình lập phương lớn có cạnh dài 1 dm nên có thể tích là 1 dm3.

- Mỗi hình lập phương nhỏ có cạnh dài 1 cm nên có thể tích là 1 cm3.

- Mỗi lớp có 100 hình lập phương nhỏ.

Để xếp đầy hình lập phương lớn cần 1 000 hình lập phương nhỏ.

- Vậy:

1 dm3 = 1 000 cm3

1  cm3=11  000dm3

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 42 Thực hành 1: Viết tên một đồ vật có thể tích khoảng 1 dm3

Thể tích ........................... khoảng 1dm3.

Lời giải

Thể tích hộp bút khoảng 1 dm3

Thể tích chai nước khoảng 1 dm3

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 42 Thực hành 2:

a) Đọc: 42 dm3; 1009 dm3; 94 dm3; 80,05 dm3

b) Viết:

• Bốn mươi hai đề-xi-mét khối: ........................................

• Sáu phần bảy đề-xi-mét khối: ........................................

• Ba trăm phẩy tám đề-xi-mét khối: ..................................

Lời giải

a) 42 dm3: Bốn mươi hai đề-xi-mét khối.

1 009 dm3: Một nghìn không trăm linh chín đề-xi-mét khối.

94dm3: Chín phần tư đề-xi-mét khối.

80,05 dm3: Tám mươi phẩy không năm đề-xi-mét khối.

b)

• Bốn mươi hai đề-xi-mét khối: 42 dm3

• Sáu phần bảy đề-xi-mét khối: 67dm3

• Ba trăm phẩy tám đề-xi-mét khối: 300,8 dm3

1 66 02/11/2024