Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I - Smart Start

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 375 02/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I - Smart Start

Unit 8 Lesson 1 trang 72, 73

A (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 trang 72, 73

Đáp án:

2. thirsty

3. hungry

4. excited

5. tired

6. scared

Hướng dẫn dịch:

1. surprised (adj): ngạc nhiên

2. thirsty (adj): khát nước

3. hungry (adj): đói

4. excited (adj): phấn khích

5. tired (adj): mệt mỏi

6. scared (adj): sợ

B (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 trang 72, 73

Đáp án:

2. excited

3. scared

4. tired

5. surprised

6. hungry

Hướng dẫn dịch:

1. thirsty (adj): khát nước

2. excited (adj): phấn khích

3. scared (adj): sợ

4. tired (adj): mệt mỏi

5. surprised (adj): ngạc nhiên

6. hungry (adj): đói

C (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (✔) or a cross (X). (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc X.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 trang 72, 73

Đáp án:

2. √

3. √

4. X

Nội dung bài nghe:

1.

B: Look at these photos. We were at the swimming pool.

G: That looks fun.

B: It was OK. I was scared.

G: Oh, I'm sorry.

B: It's OK.

2.

B: Look at this one.

G: A picnic. Oh, you look tired.

B: I wasn't tired. I was hungry.

3.

G: This is a nice photo.

B: Yeah.

G: Who is that?

B: It's Kate. She was tired.

4.

B: Look at this photo.

G: Oh, Emily looks excited.

B: She wasn't excited. She was surprised.

G: Oh, I see.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Hãy nhìn những bức ảnh này đi. Chúng tớ đã ở bể bơi.

G: Điều đó có vẻ thú vị.

B: Không sao đâu. Tớ đã hoảng sợ.

G: Ồ, tớ xin lỗi.

B: Không sao đâu.

2.

B: Nhìn này.

G: Một chuyến dã ngoại. Ồ, bạn trông mệt mỏi.

B: Tớ không mệt. Tớ đói.

3.

G: Đây là một bức ảnh đẹp.

B: Đúng vậy.

G: Ai kia?

B: Đó là Kate. Bạn ấy mệt mỏi.

4.

B: Hãy nhìn bức ảnh này đi.

G: Ồ, Emily trông có vẻ hào hứng.

B: Bạn ấy không hào hứng. Bạn ngạc nhiên.

G: Ồ, tớ hiểu rồi.

D (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 trang 72, 73

Đáp án:

1. Ben was thirsty.

2. Lucy was surprised.

3. Tom wasn't tired. He was hungry.

4. Nick and Mai weren't scared. They were excited.

Hướng dẫn dịch:

1. Ben khát nước.

2. Lucy ngạc nhiên.

3. Tom không mệt mỏi. Cậu ấy đói.

4. Nick và Mai không hề sợ hãi. Họ phấn khích.

Unit 8 Lesson 2 trang 74, 75

A (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 trang 74, 75

Đáp án:

2. last night

3. last Tuesday

4. last week

5. last weekend

6. last month

Hướng dẫn dịch:

1. yesterday: hôm qua

2. last night: đêm qua

3. last Tuesday: thứ Ba tuần trước

4. last week: tuần trước

5. last weekend: cuối tuần trước

6. last month: tháng trước

B (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 trang 74, 75

Đáp án:

2. last night

3. last weekend

4. yesterday

5. last Tuesday

6. last week

Hướng dẫn dịch:

1. last month: tháng trước

2. last night: đêm qua

3. last weekend: cuối tuần trước

4. yesterday: hôm qua

5. last Tuesday: thứ Ba tuần trước

6. last week: tuần trước

C (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (✔) or a cross (X) (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc X.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 trang 74, 75

Đáp án:

2. X

3. √

4. X

Nội dung bài nghe:

1.

G: Were you at school last week?

B: Yes, I was.

G: That's good. Me too.

2.

B: Were you at the farm last weekend?

G: No, I wasn't. I was at the beach.

B: That sounds really nice.

3.

G: Were you at home on Sunday?

B: No, I wasn't. I was at the beach.

G: That's great.

4.

B: Were you at the park last night?

G: No, I wasn't. I was at home.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Tuần trước bạn có ở trường không?

B: Có, tớ có.

G: Thế thì tốt. Tớ cũng vậy.

2.

B: Cuối tuần trước bạn có ở trang trại không?

G: Không, tớ không. Tớ đã ở bãi biển.

B: Điều đó nghe thật tuyệt.

3.

G: Chủ nhật bạn có ở nhà không?

B: Không, tớ không. Tớ đã ở bãi biển.

G: Điều đó thật tuyệt.

4.

B: Bạn có ở công viên tối qua không?

G: Không, tớ không. Tớ đã ở nhà.

D (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 2 trang 74, 75

Đáp án:

1.

A: Were you at the park yesterday?

B: No, I wasn’t.

2.

A: Was Ben at the skate park last night?

B: Yes, he was.

3.

A: Were they at the market last Wednesday?

B: No, they weren't.

4.

A: Was she at the park last weekend?

B: Yes, she was.

5.

A: Were you at the swimming pool last Monday?

B: Yes, we were.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có ở công viên hôm qua không?

B: Không, tớ đã không ở đó.

2.

A: Ben có ở công viên trượt băng tối qua không?

B: Có, cậu ấy đã ở đó.

3.

A: Thứ Tư tuần trước họ có ở chợ không?

B: Không, họ đã không ở đó.

4.

A: Cuối tuần trước cô ấy có ở công viên không?

B: Có, cô ấy đã ở đó.

5.

A: Thứ Hai tuần trước các bạn có ở bể bơi không?

B: Có, chúng tớ đã ở đó.

Unit 8 Lesson 3 trang 76, 77

A (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 trang 76, 77

Đáp án:

2. playground

3. museum

4. mall

5. supermarket

6. amusement park

Hướng dẫn dịch:

1. movie theater (n): rạp chiếu phim

2. playground (n): sân chơi

3. museum (n): bảo tàng

4. mall (n): trung tâm thương mại

5. supermarket (n): siêu thị

6. amusement park (n): công viên giải trí

B (trang 76 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn phần khác loại và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 trang 76, 77

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 trang 76, 77

Hướng dẫn dịch:

1. amusement park (n): công viên giải trí

2. mall (n): trung tâm thương mại

3. movie theater (n): rạp chiếu phim

4. playground (n): sân chơi

5. museum (n): bảo tàng

6. supermarket (n): siêu thị

C (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and tick (✔) the box. (Nghe và đánh dấu ✔ vào ô trống.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 trang 76, 77

Đáp án:

2. supermarket

3. mall

4. playground

5. movie theater

Hướng dẫn dịch:

1. museum (n): bảo tàng

2. supermarket (n): siêu thị

3. mall (n): trung tâm thương mại

4. playground (n): sân chơi

5. movie theater (n): rạp chiếu phim

Nội dung bài nghe:

1.

G: Tom, where were you this morning?

B: I was at the museum.

2.

B: Where was Nick yesterday?

G: He was at the supermarket with his friends.

3.

W: Where were you and Ale last Sunday, Ben?

B: We were at the mall.

4.

G: Where were you last Tuesday, Bill?

B: I was at the playground with my sister.

5.

B: Where were Lucy and Mom last night, Dad?

M: They were at the movie theater.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Tom, bạn đã ở đâu sáng nay?

B: Tớ đã ở viện bảo tàng.

2.

B: Hôm qua Nick đã ở đâu?

G: Cậu ấy đã ở siêu thị với bạn bè.

3.

W: Bạn và Ale đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước, Ben?

B: Chúng tớ đã ở trung tâm mua sắm.

4.

G: Bạn đã ở đâu vào thứ Ba tuần trước, Bill?

B: Tớ đã ở sân chơi với em gái của tớ.

5.

B: Mẹ và Lucy đã ở đâu tối qua vậy bố?

M: Họ đã ở rạp chiếu phim.

D (trang 77 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 3 trang 76, 77

Đáp án:

1.

A: Where was Alfie yesterday?

B: He was at the amusement park.

2.

A: Where were Mai and Nick last Monday?

B: They were at the museum.

3.

A: Where was Dad yesterday?

B: He was at the mall with Mom.

4.

A: Where were you and your sister last weekend?

B: We were at the movie theater.

5.

A: Where was Sue last Saturday?

B: She was at the playground.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Alfie đã ở đâu hôm qua?

B: Cậu ấy đã ở công viên giải trí.

2.

A: Thứ Hai tuần trước Mai và Nick đã ở đâu?

B: Họ đã ở viện bảo tàng.

3.

A: Hôm qua bố đã ở đâu?

B: Ông ấy đã ở trung tâm mua sắm với mẹ.

4.

A: Bạn và em gái của bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước?

B: Chúng tớ đã ở rạp chiếu phim.

5.

A: Thứ bảy tuần trước Sue đã ở đâu?

B: Cô ấy đã ở sân chơi.

Unit 8 Culture trang 78, 79

A (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp các chữ cái và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. tiring

3. exciting

4. boring

5. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. fun (adj): vui vẻ

2. tiring (adj): mệt mỏi

3. exciting (adj): thú vị

4. boring (adj): nhàm chán, tẻ nhạt

5. relaxing (adj): thư giãn

B (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. exciting

3. at home

4. evening

Hướng dẫn dịch:

Cuối Tuần Của Tớ - James Johnson

Cuối tuần trước thật tuyệt. Vào chiều thứ bảy, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè và gia đình của tớ. Nó thật thú vị. Tớ đã ở nhà vào tối thứ bảy với mẹ và bố tớ. Nó thật thư giãn. Vào chủ nhật, tớ đã ở công viên với bạn bè của tớ. Nó thật vui vẻ. Vào tối chủ nhật, tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật nhàm chán.

C (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. exciting

3. relaxing

4. tiring

Nội dung bài nghe:

1.

Daisy: My weekend was fun.

Alex: Where were you?

2.

Daisy: We were at the water park. It was exciting.

Alex: Oh, cool!

3.

Daisy: Yeah. On Saturday evening, we were at the movie theater. It was relaxing.

Alex: That's nice.

4.

Daisy: We were at the park on Sunday. It was great, but it was also tiring.

Alex: Wow. That sounds really fun.

Daisy: Yes, it was.

Hướng dẫn dịch:

1.

Daisy: Cuối tuần của tớ thật vui vẻ.

Alex: Bạn đã ở đâu?

2.

Daisy: Chúng tớ đã ở công viên nước. Nó thật thú vị.

Alex: Ồ, tuyệt!

3.

Daisy: Ừ. Vào tối thứ bảy, chúng tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật thư giãn.

Alex: Thật tuyệt.

4.

Daisy: Chúng tớ đã ở công viên vào chủ nhật. Nó thật tuyệt, nhưng cũng mệt nữa.

Alex: Chà. Điều đó nghe thật vui.

Daisy: Đúng vậy.

D (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

My Weekend - Mike Jones

Last week was fun. I was at the beach on Saturday with my family. It was relaxing. I was at the park on Sunday with my friends. It was exciting.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Mike Jones

Tuần trước thật vui. Tớ đã ở bãi biển vào thứ bảy với gia đình tớ. Nó thật dễ chịu. Tớ đã ở công viên vào chủ nhật với bạn bè của tớ. Nó thật thú vị.

E (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about your weekend. Write 20- 30 words. (Viết về cuối tuần của bạn. Viết 20-30 từ.)

Gợi ý:

Last weekend was fun. I was at the mall on Saturday with my family. It was relaxing. I was at the park on Sunday with my friends. It was exciting.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước thật vui. Tớ đã ở trung tâm mua sắm vào thứ bảy với gia đình tớ. Nó thật thư giãn. Tớ đã ở công viên vào chủ nhật với bạn bè của tớ. Nó thật thú vị.

Review and Practice trang 80, 81

A (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

1. playground

2. thirsty

3. tired

4. yesterday

5. last night

6. supermarket

7. exciting

8. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. playground (n): sân chơi

2. thirsty (adj): khát

3. tired (adj): mệt

4. yesterday: hôm qua

5. last night: đêm qua

6. supermarket (n): siêu thị

7. exciting (adj): thú vị

8. relaxing (adj): thư giãn

B (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Nội dung bài nghe:

1.

B: I wasn't at the movie theater yesterday. I was at the amusement park.

G: Nice.

2.

B: Were you at the museum last Saturday?

G: No, I wasn't. I was at the movie theater.

B: Amazing. I love the movie theater.

3.

G: Where were you yesterday, Nick?

B: I was at the mall.

G: Cool.

4.

B: Where were you last night, Lucy?

G: I was at the playground.

B: That's great.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Hôm qua tớ không ở rạp chiếu phim. Tớ đã ở công viên giải trí.

G: Tuyệt.

2.

B: Bạn có ở bảo tàng vào thứ Bảy tuần trước không?

G: Không, tớ đã không ở đó. Tớ đã ở rạp chiếu phim.

B: Tuyệt vời. Tớ yêu rạp chiếu phim.

3.

G: Hôm qua cậu đã ở đâu vậy Nick?

B: Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

G: Tuyệt.

4.

B: Bạn đã ở đâu đêm qua vậy, Lucy?

G: Tớ đã ở sân chơi.

B: Điều đó thật tuyệt.

C (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

1. I was surprised.

2. I wasn't scared.

3.

A: Were you at the mall last night?

B: Yes, I was.

4.

A: Where was Lucy yesterday?

B: She was at the museum.

5.

A: Where was Jimmy last Sunday?

B: He was at the movie theater.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ ngạc nhiên.

2. Tớ không sợ hãi.

3.

A: Tối qua bạn có ở trung tâm thương mại không?

B: Có, tớ đã ở đó.

4.

A: Hôm qua Lucy đã ở đâu?

B: Cô ấy đã ở viện bảo tàng.

5.

A: Chủ nhật tuần trước Jimmy đã ở đâu?

B: Anh ấy đã ở rạp chiếu phim.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 7: My Family

1 375 02/01/2024