Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 78, 79 Unit 8 Culture - Smart Start

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 78, 79 Unit 8 Culture trong Unit 8: My Friends And I sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 320 02/01/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 78, 79 Unit 8 Culture - Smart Start

A (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp các chữ cái và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. tiring

3. exciting

4. boring

5. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. fun (adj): vui vẻ

2. tiring (adj): mệt mỏi

3. exciting (adj): thú vị

4. boring (adj): nhàm chán, tẻ nhạt

5. relaxing (adj): thư giãn

B (trang 78 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. exciting

3. at home

4. evening

Hướng dẫn dịch:

Cuối Tuần Của Tớ - James Johnson

Cuối tuần trước thật tuyệt. Vào chiều thứ bảy, tớ đã ở công viên giải trí với bạn bè và gia đình của tớ. Nó thật thú vị. Tớ đã ở nhà vào tối thứ bảy với mẹ và bố tớ. Nó thật thư giãn. Vào chủ nhật, tớ đã ở công viên với bạn bè của tớ. Nó thật vui vẻ. Vào tối chủ nhật, tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật nhàm chán.

C (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

2. exciting

3. relaxing

4. tiring

Nội dung bài nghe:

1.

Daisy: My weekend was fun.

Alex: Where were you?

2.

Daisy: We were at the water park. It was exciting.

Alex: Oh, cool!

3.

Daisy: Yeah. On Saturday evening, we were at the movie theater. It was relaxing.

Alex: That's nice.

4.

Daisy: We were at the park on Sunday. It was great, but it was also tiring.

Alex: Wow. That sounds really fun.

Daisy: Yes, it was.

Hướng dẫn dịch:

1.

Daisy: Cuối tuần của tớ thật vui vẻ.

Alex: Bạn đã ở đâu?

2.

Daisy: Chúng tớ đã ở công viên nước. Nó thật thú vị.

Alex: Ồ, tuyệt!

3.

Daisy: Ừ. Vào tối thứ bảy, chúng tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật thư giãn.

Alex: Thật tuyệt.

4.

Daisy: Chúng tớ đã ở công viên vào chủ nhật. Nó thật tuyệt, nhưng cũng mệt nữa.

Alex: Chà. Điều đó nghe thật vui.

Daisy: Đúng vậy.

D (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Culture trang 78, 79

Đáp án:

My Weekend - Mike Jones

Last week was fun. I was at the beach on Saturday with my family. It was relaxing. I was at the park on Sunday with my friends. It was exciting.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần của tớ - Mike Jones

Tuần trước thật vui. Tớ đã ở bãi biển vào thứ bảy với gia đình tớ. Nó thật dễ chịu. Tớ đã ở công viên vào chủ nhật với bạn bè của tớ. Nó thật thú vị.

E (trang 79 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about your weekend. Write 20- 30 words. (Viết về cuối tuần của bạn. Viết 20-30 từ.)

Gợi ý:

Last weekend was fun. I was at the mall on Saturday with my family. It was relaxing. I was at the park on Sunday with my friends. It was exciting.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước thật vui. Tớ đã ở trung tâm mua sắm vào thứ bảy với gia đình tớ. Nó thật thư giãn. Tớ đã ở công viên vào chủ nhật với bạn bè của tớ. Nó thật thú vị.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:

A. Lesson 1 (trang 72, 73)

B. Lesson 2 (trang 74, 75)

C. Lesson 3 (trang 76, 77)

E. Review and Practice (trang 80, 81)

1 320 02/01/2024