Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do - Smart Start

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 1,312 02/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do - Smart Start

Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13

A (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Circle the odd one out and write. (Khoanh phần khác loại và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13

Lời giải chi tiết:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13

1. sing

2. act

3. paint

4. draw

5. dance

6. play the keyboard

Hướng dẫn dịch:

1. sing (v): hát

2. act (v): diễn xuất

3. paint (v): vẽ bằng cọ

4. draw (v): vẽ

5. dance (v): nhảy

6. play the keyboard (v phr): chơi đàn

B (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13

Đáp án:

1. act

2. dance

3. sing

4. paint

5. draw

6. play the keyboard

Hướng dẫn dịch:

1. act (v): diễn xuất

2. dance (v): nhảy

3. sing (v): hát

4. paint (v): vẽ bằng cọ

5. draw (v): vẽ

6. play the keyboard (v phr): đánh đàn

C (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

1. I can __________________.

2. I can’t __________________.

3. I _____________________.

4. I _______________________.

Đáp án:

1. I can play the keyboard.

2. I can’t paint.

3. I can act.

4. I can’t sing.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể chơi đàn.

2. Tớ không biết vẽ.

3. Tớ có thể diễn xuất.

4. Tớ không biết hát.

D (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13

Đáp án:

1. I can draw.

2. I can’t dance.

3. I can’t paint.

4. I can play the keyboard.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể vẽ.

2. Tớ không biết nhảy.

3. Tớ không biết tô màu.

4. Tớ có thể chơi đàn.

Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15

A (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15

Đáp án:

1. hop

2. fly

3. jump (rope)

4. swim

5. run

6. climb (a tree)

Hướng dẫn dịch:

1. hop (v): nhảy lò cò

2. fly (v): bay

3. jump (rope) (v phr): nhảy (dây)

4. swim (v): bơi

5. run (v): chạy

6. climb (a tree) (v phr): trèo (cây)

B (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look, circle, and write. (Nhìn, khoanh tròn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15

Đáp án:

1.

swim

run

fly

jump

2.

hop

fly

swim

jump

3.

swim

climb

hop

fly

4.

run

hop

jump

fly

5.

climb

hop

jump

run

Hướng dẫn dịch:

1.

swim (bơi)

run (chạy)

fly (bay)

jump (nhảy)

2.

hop (nhảy lò cò)

fly (bay)

swim (bơi)

jump (nhảy)

3.

swim (bơi)

climb (trèo)

hop (nhảy lò cò)

fly (bay)

4.

run (chạy)

hop (nhảy lò cò)

jump (nhảy)

fly (bay)

5.

climb (chạy)

hop (nhảy lò cò)

jump (nhảy)

run (chạy)

C (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15

Nội dung bài nghe:

1.

B: Hey, Lucy. It’s “Benny the Magic Dog” on TV!

G: “Magic”? Can he fly?

B: Yes, he can.

2.

G: Can you swim, Tom?

B: Yes, I can.

G: Great!

3.

B: Can you jump rope, Mai?

G: No, I can’t.

B: Can your brothers jump rope?

G: Yes, they can.

4.

G: Can you run, Mom?

W: Yes, I can. Look!

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Này, Lucy. Đó là bộ phim “Chú chó ma thuật Benny” trên ti vi!

G: “Ma thuật”? Nó có thể bay không?

B: Có, nó có thể.

2.

G: Bạn có biết bơi không Tom?

B: Có, tớ có thể.

G: Tuyệt vời!

3.

B: Bạn có biết nhảy dây không, Mai?

G: Không, tớ không biết.

B: Các anh trai của bạn có thể nhảy dây không?

G: Có, họ có thể.

4.

G: Mẹ có thể chạy được không ạ?

W: Mẹ có thể. Nhìn này!

D (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15

Đáp án:

1.

A: Can your sister jump rope?

B. Yes, she can.

2.

A: Can Susan and Tim swim?

B: Yes, they can.

3.

A: Can Bill run?

B: No, he can’t.

4.

A: Can Lucy climb (a tree)?

B: Yes, she can.

5.

A: Can your dad fly?

B: No, he can’t.

6.

A: Can you hop?

B: Yes, I can.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Chị gái cậu có thể nhảy dây không?

B: Chị ấy có thể.

2.

A: Susan và Tim có biết bơi không?

B: Có, họ có biết.

3.

A: Bill có thể chạy được không?

B: Không, anh ấy không thể.

4.

A: Lucy có thể trèo (cây) không?

B: Có, cô ấy có thể.

5.

A: Bố bạn có biết bay không?

B: Không, ông ấy không thể.

6.

A: Bạn có thể nhảy lò cò được không?

B: Có, tớ có thể.

Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

A (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Hướng dẫn dịch:

ride a bike (v phr): đạp xe

play the guitar (v phr): chơi đàn ghi-ta

play the piano (v phr): chơi đàn pi-a-nô

drive a car (v phr): lái xe

do gymnastics (v phr): tập thể dục

play the drums (v phr): chơi trống

B (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines.(Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Hướng dẫn dịch:

play the piano (v phr): chơi đàn pi-a-nô

drive a car (v phr): lái xe

ride a bike (v phr): đạp xe

do gymnastics (v phr): tập thể dục

play the drums (v phr): chơi trống

C (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and tick () the box. (Nghe và đánh dấu ✔ vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Nội dung bài nghe:

1.

B: Hey, Julia. Nice guitar!

G: Thanks, David. Can you play the guitar?

B: Yes, I can.

2.

B: Can your brother play the guitar?

G: No, he can't.

B: What can he do?

G: He can do gymnastics.

3.

G: Is that your sister, David?

B: Yes, she is.

G: What can she do?

B: She can ride a bike.

G: Great.

4.

B: Can your sister ride a bike?

G: No. she can't.

R: What can she do?

G: she can play the piano.

B: Wow.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Này, Julia. Đàn guitar đẹp đấy!

G: Cảm ơn, David. Bạn có thể chơi đàn guitar không?

B: Có, tớ có thể.

2.

B: Anh trai của bạn có thể chơi đàn guitar không?

G: Không, anh ấy không thể.

B: Anh ấy có thể làm gì?

G: Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ.

3.

G: Đó có phải là em gái của bạn không, David?

B: Đúng, đúng là em ấy.

G: Em ấy có thể làm gì?

B: Em ấy có thể đi xe đạp.

G: Tuyệt vời.

4.

B: Em gái của bạn có thể đi xe đạp không?

G: Không. Em ấy không thể.

R: Em ấy có thể làm gì?

G: Em ấy có thể chơi piano.

B: Chà.

D (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17

Đáp án:

1.

A: What can you do?

B: I can play the piano.

2.

A: What can she do?

B: She can play the drums.

3.

A: What can they do?

B: They can play the guitar.

4.

A: What can your mom do?

B: She can drive a car.

5.

A: What can he do?

B: He can do gymnastics.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có thể làm gì?

B: Tớ có thể chơi đàn piano.

2.

A: Cô ấy có thể làm gì?

B: Cô ấy có thể chơi trống.

3.

A: Họ có thể làm gì?

B: Họ có thể chơi đàn guitar.

4.

A: Mẹ bạn có thể làm gì?

B: Mẹ tớ có thể lái xe ô tô.

5.

A: Anh ấy có thể làm gì?

B: Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ

Unit 2 Culture trang 18, 19

A (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look, read and tick () the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu ✔ vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Culture trang 18, 19

Đáp án:

1. salad

2. spring rolls

3. soup

4. pasta

5. pancakes

Hướng dẫn dịch:

salad (n): món rau trộn

spring rolls (n): chả giò

soup (n): canh, súp

pasta (n): mì ống

pancake (n): bánh kếp

B (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True (Đúng) hoặc False (Sai).)

My name is Andy. I'm from the USA. On the weekends, I cook with my dad. I can make pancakes, but I can't make pasta. My dad can make pasta, but he can't make spring rolls. I can make salad, too. It is very good. I love cooking on the weekends.

1. Andy is from the UK. True/False

2. He cooks with his dad on the weekends. True/False

3. His dad can't make spring rolls. True/False

4. Andy can't make salad. True/False

Đáp án:

1. False

2. True

3. True

4. False

Giải thích:

1. False

Thông tin: I'm from the USA. (Tớ tới từ nước Mĩ.)

2. True

Thông tin: On the weekends, I cook with my dad. (Vào cuối tuần, tớ nấu ăn với bố tớ.)

3. True

Thông tin: My dad can make pasta, but he can't make spring rolls. (Bố tớ biết làm mì ống, nhưng ông ấy không biết làm chả giò.)

4. False

Thông tin: I can make salad, too. (Tớ cũng có thể làm salad.)

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Andy. Tớ tới từ nước Mĩ. Vào cuối tuần, tớ nấu ăn với bố tớ. Tớ có thể làm bánh kếp, nhưng tớ không biết làm mì ống. Bố tớ có thể làm mì ống, nhưng ông ấy không biết làm chả giò. Tớ cũng có thể làm salad. Nó rất ngon. Tớ thích nấu ăn vào cuối tuần.

1. Andy đến từ Vương quốc Anh.

2. Cậu ấy nấu ăn với bố vào cuối tuần.

3. Bố cậu ấy không biết làm chả giò.

4. Andy không biết làm salad.

C (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Culture trang 18, 19

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Culture trang 18, 19

Nội dung bài nghe:

1. G: Hi, Logan. Can you make pasta?

B: No. I can make soup, but I can't make pasta.

2. G: Paul, can your mom make pizza?

B: Yes, she can. She can make pizza. but she can't make pasta.

3. B: Betty, can you make salad?

G: Umm. No. I can't make salad, but I can make spring rolls.

4. B: Hi, Margaret. Can you make spring rolls?

G: Yes, I can. I can make spring rolls, but I can't make pancakes.

Hướng dẫn dịch:

1. G: Chào, Logan. Bạn có biết làm mì ống không?

B: Không. Tớ có thể nấu súp, nhưng tớ không biết làm mì ống.

2. G: Paul, mẹ bạn có thể làm bánh pizza không?

B: Có, bà ấy có thể. Bà ấy có thể làm bánh pizza nhưng bà ấy không biết làm mì ống.

3. B: Betty, bạn có biết làm salad không?

G: Ừm. Không. Tớ không biết làm salad, nhưng tớ có thể làm chả giò.

4. B: Chào, Margaret. Bạn có thể làm chả giò không?

G: Có, tớ có thể. Tớ có thể làm chả giò, nhưng tớ không biết làm bánh kếp.

D (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Culture trang 18, 19

Đáp án:

1. I can make pizza, but I can’t make pancakes.

2. I can’t make salad, but I can make soup.

3. I can make pizza, but I can’t make spring rolls.

4. I can’t make soup, but I can make spring rolls.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ biết làm bánh pizza, nhưng tớ không biết làm bánh kếp.

2. Tớ không biết làm salad, nhưng tớ biết nấu súp.

3. Tớ biết làm bánh pizza, nhưng tớ không biết làm chả giò.

4. Tớ không biết nấu súp, nhưng tớ biết làm chả giò.

E (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about what you and your family can do. Write 20- 30 words. (Viết về những điều mà em và gia đình có thể làm. Khoảng 20-30 từ.)

Gợi ý:

My name’s Lan. I can make pizza, but I can’t make pancakes. My mom can make spring rolls, but she can’t make salad. My sister can make soup, but she can’t make pasta.

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Lan. Tớ biết làm bánh pizza, nhưng tớ không biết làm bánh kếp. Mẹ tớ biết làm chả giò, nhưng bà không biết làm gỏi. Em gái tớ biết nấu súp, nhưng em ấy không biết làm mì ống.

Review and Practice trang 20, 21

A (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a tick () or a cross (X). (Nhìn và đọc. Đánh dấu ✔ hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Review and Practice trang 20, 21

Đáp án:

1. √

2. √

3. X

4. X

5. √

6. X

7. X

8. √

8. X

10. X

Hướng dẫn dịch:

fly (v): bay

sing (v): hát

jump (v): nhảy

paint (n): vẽ bằng cọ

swim (v): bơi

ride a bike (v phr): đi xe đạp

hop (v): nhảy lò cò

do gymnastics (v phr): tập thể dục dụng cụ

draw (v): vẽ

play the piano (v phr): chơi đàn piano

B (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Review and Practice trang 20, 21

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Review and Practice trang 20, 21

Nội dung bài nghe:

1.

G: Hi, Jack. Your bike is nice.

B: Thanks, Emma. Can you ride a bike?

G: Yes, I can.

2.

G: Is that your sister?

B: Yes.

G: Can she jump rope?

B: Yes, she can. Look!

G: Nice.

3.

B: What can your brother do, Emma?

G: He can play the guitar.

B: Cool!

4.

B: Hmm. What can you do?

G: I can paint.

B: Paint? Wow!

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Chào Jack. Xe đạp của bạn thật đẹp.

B: Cảm ơn, Emma. Bạn có thể đi xe đạp không?

G: Có, tớ có thể.

2.

G: Đó có phải là em gái của bạn không?

B: Đúng thế.

G: Em ấy có thể nhảy dây không?

B: Có, em ấy có thể. Nhìn kìa!

G: Đẹp đấy.

3.

B: Anh trai của bạn có thể làm gì, Emma?

G: Anh ấy có thể chơi đàn guitar.

B: Tuyệt!

4.

B: Hừm. Bạn có thể làm gì?

G: Tớ có thể vẽ bằng cọ.

B: Vẽ bằng cọ? Ồ!

C (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Review and Practice trang 20, 21

Đáp án:

1. I can act.

2. I can’t play the keyboard.

3. A: Can he climb?

B: Yes, he can.

4. A: What can your dad do?

B: He can play the guitar.

5. A: What can they do?

B: They can do gymnastics.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể diễn xuất.

2. Tớ không thể chơi đánh đàn.

3. A: Anh ấy có thể trèo không?

B: Có, anh ấy có thể.

4. A: Bố của bạn có thể làm gì?

B: Ông ấy có thể chơi đàn guitar.

5. A: Họ có thể làm gì?

B: Họ có thể tập thể dục dụng cụ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:

Unit 1: Animals

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

1 1,312 02/01/2024