Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 60, 61 Unit 6 Review and Practice - Smart Start
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60, 61 Unit 6 Review and Practice trong Unit 6: Describing People sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 60, 61 Unit 6 Review and Practice - Smart Start
A (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)
Đáp án:
1. short |
2. slim |
3. straight |
4. blond |
5. handsome |
6. pretty |
7. beard |
8. curly |
Hướng dẫn dịch:
1. short (adj): thấp
2. slim (adj): gầy, mảnh mai
3. straight (adj): thẳng
4. blond (adj): vàng hoe
5. handsome (adj): đẹp trai
6. pretty (adj): xinh đẹp
7. beard (n): râu
8. curly (adj): xoăn
B (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1.
G: Hey, James. Is that your brother in the toy store?
B: I can't see. Does he have curly hair?
G: Yes, he does,
B: Is he tall?
G: Yes, he is.
B: No, that's not him. My brother's short.
2.
G: Where's my mother?
B: Is she big or slim?
G. She's slim and pretty.
B: Does she have curly hair?
G: No, she doesn't. She has long, straight hair.
B: Oh, there she is.
3.
B: What does your mother look like, Jenny?
G: She's slim and short.
B: Does she have long hair?
G: Yes, she does. She has long, curly, blond hair.
4.
G: Oh. Is that your sister?
B: No, that's my cousin.
G: What does your sister look like?
B: She's short and cute.
G: Does she have long hair?
B: No, she doesn't. She has short, straight hair.
Hướng dẫn dịch:
1.
G: Này, James. Đó có phải là anh trai của bạn trong cửa hàng đồ chơi không?
B: Tớ chả thấy gì. Anh ấy có mái tóc xoăn không?
G: Có.
B: Anh ấy có cao không?
G: Có.
B: Không phải anh ấy rồi. Anh tớ thấp cơ.
2.
G: Mẹ tớ đang ở đâu?
B: Bà ấy béo hay gầy?
G. Mẹ tớ gầy và xinh đẹp.
B: Bà ấy có mái tóc xoăn không?
G: Không. Mẹ có mái tóc dài và thẳng.
B: Ồ, đúng bà ấy kia rồi.
3.
B: Mẹ của bạn trông như thế nào, Jenny?
G: Mẹ tớ mảnh mai và thấp.
B: Bà ấy có mái tóc dài không?
G: Có. Mẹ tớ có mái tóc dài, xoăn, màu vàng hoe.
4.
G: Ồ. Đó có phải là em gái của bạn không?
B: Không, đó là em họ của tớ.
G: Em gái của bạn trông như thế nào?
B: Em ấy thấp và dễ thương.
G: Em ấy có mái tóc dài không?
B: Không. Em ấy có mái tóc ngắn và thẳng.
C (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1.
A: Is your mother big or slim?
B: She's slim.
2.
A: Does your grandfather have short, straight hair?
B: No. he doesn't. He has short, curly hair.
3.
A: What does your cousin look like?
B: He's tall and young.
4.
A: What does your friend look like?
B: He's short and slim.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Mẹ của bạn béo hay mảnh mai?
B: Mẹ tớ mảnh mai.
2.
A: Ông của bạn có mái tóc ngắn và thẳng phải không?
B: Không. Ông tớ có mái tóc ngắn và xoăn.
3.
A: Em họ của bạn trông như thế nào?
B: Em ấy cao và trẻ.
4.
A: Bạn của bạn trông như thế nào?
B: Bạn ấy thấp và mảnh mai.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: