Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 80, 81 Unit 8 Review and Practice - Smart Start

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 80, 81 Unit 8 Review and Practice trong Unit 8: My Friends And I sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 430 02/01/2024


SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 80, 81 Unit 8 Review and Practice - Smart Start

A (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

1. playground

2. thirsty

3. tired

4. yesterday

5. last night

6. supermarket

7. exciting

8. relaxing

Hướng dẫn dịch:

1. playground (n): sân chơi

2. thirsty (adj): khát

3. tired (adj): mệt

4. yesterday: hôm qua

5. last night: đêm qua

6. supermarket (n): siêu thị

7. exciting (adj): thú vị

8. relaxing (adj): thư giãn

B (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Nội dung bài nghe:

1.

B: I wasn't at the movie theater yesterday. I was at the amusement park.

G: Nice.

2.

B: Were you at the museum last Saturday?

G: No, I wasn't. I was at the movie theater.

B: Amazing. I love the movie theater.

3.

G: Where were you yesterday, Nick?

B: I was at the mall.

G: Cool.

4.

B: Where were you last night, Lucy?

G: I was at the playground.

B: That's great.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Hôm qua tớ không ở rạp chiếu phim. Tớ đã ở công viên giải trí.

G: Tuyệt.

2.

B: Bạn có ở bảo tàng vào thứ Bảy tuần trước không?

G: Không, tớ đã không ở đó. Tớ đã ở rạp chiếu phim.

B: Tuyệt vời. Tớ yêu rạp chiếu phim.

3.

G: Hôm qua cậu đã ở đâu vậy Nick?

B: Tớ đã ở trung tâm mua sắm.

G: Tuyệt.

4.

B: Bạn đã ở đâu đêm qua vậy, Lucy?

G: Tớ đã ở sân chơi.

B: Điều đó thật tuyệt.

C (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Review and Practice trang 80, 81

Đáp án:

1. I was surprised.

2. I wasn't scared.

3.

A: Were you at the mall last night?

B: Yes, I was.

4.

A: Where was Lucy yesterday?

B: She was at the museum.

5.

A: Where was Jimmy last Sunday?

B: He was at the movie theater.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ ngạc nhiên.

2. Tớ không sợ hãi.

3.

A: Tối qua bạn có ở trung tâm thương mại không?

B: Có, tớ đã ở đó.

4.

A: Hôm qua Lucy đã ở đâu?

B: Cô ấy đã ở viện bảo tàng.

5.

A: Chủ nhật tuần trước Jimmy đã ở đâu?

B: Anh ấy đã ở rạp chiếu phim.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:

A. Lesson 1 (trang 72, 73)

B. Lesson 2 (trang 74, 75)

C. Lesson 3 (trang 76, 77)

D. Culture (trang 78, 79)

1 430 02/01/2024