Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather - Smart Start

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 788 02/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather - Smart Start

Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23

A (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23

Đáp án:

1. sunny

2. rainy

3. windy

4. foggy

5. cloudy

6. snowy

Hướng dẫn dịch:

1. sunny (adj): có nắng

2. rainy (adj): có mưa

3. windy (adj): có gió

4. foggy (adj): có sương mù

5. cloudy (adj): có mây

6. snowy (adj): có tuyết

B (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23

Hướng dẫn dịch:

1. snowy (adj): có tuyết

2. cloudy (adj): có mây

3. foggy (adj): có sương mù

4. sunny (adj): có nắng

5. windy (adj): có gió

6. rainy (adj): có mưa

C (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (√) or a cross (X). (Nghe và đánh dấu √ hoặc dấu X.)

Bài nghe:

1. A: What’s the weather like today?

B: It’s cloudy.

2. A: What’s the weather like today?

B: It’s foggy.

3. A: What’s the weather like today?

B: It’s sunny.

4. A: What’s the weather like today?

B: It’s snowy.

Đáp án:

1.

2.

3.

4. X

Nội dung bài nghe:

1.

B: What's the weather like today?

G: It's cloudy.

2.

G: What's the weather like today?

B: It's foggy.

3.

G: What's the weather like today?

B: Its sunny.

4.

B: What's the weather like today?

G: It's windy.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Thời tiết hôm nay như thế nào?

G: Trời nhiều mây.

2.

G: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời có sương mù.

3.

G: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời nắng.

4.

B: Thời tiết hôm nay như thế nào?

G: Trời có gió.

D (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 1 trang 22, 23

Đáp án:

1.

A: What’s the weather like today?

B: It's snowy.

2.

A: What’s the weather like today?

B: It’s cloudy.

3.

A: What’s the weather like today?

B: It’s windy.

4.

A: What’s the weather like today?

B: It’s rainy.

5.

A: What’s the weather like today?

B: It’s foggy.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời có tuyết.

2.

A: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời nhiều mây.

3.

A: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời có gió.

4.

A: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời mưa.

5.

A: Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời có sương mù.

Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

A (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn phần khác loại và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Hướng dẫn dịch:

1. fly a kite (v phr): thả diều

2. have a picnic (v phr): đi dã ngoại

3. make a snowman (v phr): nặn người tuyết

4. do arts and crafts (v phr): làm đồ thủ công

5. go skiing (v phr): trượt tuyết

6. go for a walk (v phr): đi bộ

B (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words and match. (Hoàn thành từ và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Đáp án:

6. go for a walk

2. do arts and crafts

3. make snowman

5. fly a kite

4. go skiing

1. have a picnic

Hướng dẫn dịch:

6. go for a walk: đi bộ

2. do arts and crafts: làm đồ thủ công

3. make snowman: làm người tuyết

5. fly a kite: thả diều

4. go skiing: trượt tuyết

1. have a picnic: đi dã ngoại

C (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (√) or a cross (X). (Nghe và đánh dấu √ hoặc X.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Nội dung bài nghe:

1.

G: Hi, Toby.

B: Hello, Bella. Would you like to have a picnic with me?

G: Yes. I'd love to.

2.

G: It's windy today. Would you like to fly a kite with me, Tim?

B: Hmm, no, thanks. I want to do arts and crafts.

3.

B: Would you like to make a snowman with me, Lisa?

G: Yes, I'd love to.

4.

B: It's snowy. Would you like to go skiing with me, Amie?

G: Yes, I'd love to.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Chào, Toby.

B: Xin chào, Bella. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?

G: Có, mình thích lắm.

2.

G: Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không, Tim?

B: Hmm, không, cảm ơn. Tớ muốn làm đồ thủ công thôi.

3.

B: Bạn có muốn nặn người tuyết với tớ không, Lisa?

G: Có, mình thích lắm.

4.

B: Tời có tuyết rơi. Bạn có muốn đi trượt tuyết với tớ không, Amie?

G: Có, mình thích lắm.

D (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 trang 24, 25

Đáp án:

1.

A: It's sunny today. Would you like to have a picnic with me?

B: Yes, I'd love to.

2.

A: It's cloudy today. Would you like to go for a walk with me?

B: No, thanks.

3.

A: It's rainy today. Would you like to do arts and crafts with me?

B: No, thanks.

4.

A: It's windy today. Would you like to fly a kite with me?

B. Yes. I'd love to.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?

B: Có, tớ rất thích.

2.

A: Hôm nay trời nhiều mây. Bạn có muốn đi dạo với tớ không?

B: Không, cảm ơn.

3.

A: Hôm nay trời có mưa. Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?

B: Không, cảm ơn.

4.

A: Hôm nay trời nhiều gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không?

B. Có. Tớ rất thích.

Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

A (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Unscramble and draw lines. (Sắp xếp và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

Hướng dẫn dịch:

1. sunglasses (n): kính râm

2. raincoat (n): áo mưa

3. umbrella (n): cái ô

4. cap (n): mũ lưỡi trai

5. coat (n): áo khoác dài

6. gloves (n): găng tay

B (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

Đáp án:

1. raincoat

2. sunglasses

3. cap

4. umbrella

5. coat

6. gloves

Hướng dẫn dịch:

1. raincoat (n): áo mưa

2. sunglasses (n): kính râm

3. cap (n): mũ lưỡi trai

4. umbrella (n): cái ô

5. coat (n): áo khoác dài

6. gloves (n): găng tay

C (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

Đáp án:

2. raincoat - rainy

3. coat - windy

4. gloves - snowy

Nội dung bài nghe:

1.

B: Can I go to the park with my friends, Mom?

W: Sure, Brian. Bring your cap because it's sunny today.

B: OK, thanks, Mom.

2.

G: Bye, Dad. I'm going to school now.

M: OK. Wait, Nancy. Bring your raincoat because it's rainy today.

G: OK, thanks, Dad.

3.

M: Hey, Jenny. Do you want to go to the park with me?

G: Yeah, let's go for a walk!

M: Bring your coat because it's windy today.

G: OK.

4.

B: Mom, I want to go to the playground after school.

W: Sure. Bring your gloves because it's snowy today.

B: OK, thanks.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Con đi công viên với bạn được không mẹ?

W: Chắc chắn rồi, Brian. Mang theo mũ nhé vì hôm nay trời nắng.

B: Vâng, cảm ơn mẹ.

2.

G: Tạm biệt bố. Con đi học đây ạ.

M: Được rồi. Chờ đã, Nancy. Hãy mang theo áo mưa nhé vì hôm nay trời mưa.

G: Vâng, cảm ơn bố.

3.

M: Này, Jenny. Bạn có muốn đi đến công viên với tớ không?

G: Yeah, đi dạo thôi!

M: Bạn hãy mang theo áo khoác nhé vì hôm nay trời có gió.

G: Được rồi.

4.

B: Mẹ ơi, con muốn ra sân chơi sau giờ học.

W: Chắc chắn rồi. Hãy mang theo găng tay nhé vì hôm nay trời có tuyết.

B: Vâng, cảm ơn mẹ.

D (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 3 trang 26, 27

Đáp án:

1.

A: Bring you raincoat, because it's rainy today.

B: OK, thank you.

2.

A: Bring your gloves because it's snowy today.

B: OK, thank you.

3.

A: Bring your sunglasses because it's sunny today.

B: OK, thank you.

4.

A: Bring your coat because it's windy today.

B: OK, thank you.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Mang theo áo mưa đi nhé, vì hôm nay trời mưa.

B: Được, cảm ơn nhé.

2.

A: Mang theo găng tay đi nhé vì hôm nay trời có tuyết.

B: Được, cảm ơn bạn.

3.

A: Mang theo kính râm đi nhé vì hôm nay trời nắng.

B: Được, cảm ơn bạn.

4.

A: Mang theo áo khoác đi nhé vì hôm nay trời có gió.

B: Được, cảm ơn bạn.

Unit 3 Geography trang 28, 29

A (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look, read and tick (√) the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu √ vào ô.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Geography trang 28, 29

Đáp án:

1. warm

2. cool

3. cold

4. freezing

5. stormy

6. hot

Hướng dẫn dịch:

1. warm (adj): ấm áp

2. cool (adj): mát mẻ

3. cold (adj): lạnh

4. freezing (adj): lạnh cóng

5. stormy (adj): bão

6. hot (adj): nóng

B (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Geography trang 28, 29

Đáp án:

2. hot and stormy

3. hot and sunny

4. flying a kite

5. stormy

Giải thích:

2.Thông tin: The weather in my hometown is hot and stormy. (Thời tiết ở quê tớ nóng và có bão.)

3. Thông tin: I like going for a walk when it's hot and sunny. (Tớ thích đi dạo khi trời nóng và nắng.)

4. Thông tin: I like flying a kite when it's windy. (Tớ thích thả diều khi trời có gió.)

5. Thông tin: I like playing the guitar when it's stormy. (Tớ thích chơi đàn gi-ta khi trời có bão.)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tên tớ là Huyền, và tớ đến từ Đà Nẵng, Việt Nam. Thời tiết ở quê tớ nóng và có bão. Tớ thích đi dạo khi trời nóng và nắng. Tớ thích thả diều khi trời có gió. Tớ thích chơi đàn ghi-ta khi trời có bão.

1. Huyền đến từ Đà Nẵng, Việt Nam.

2. Thời tiết ở quê bạn ấy nóng và có bão.

3. Bạn ấy thích đi dạo khi trời nóng và nắng.

4. Bạn ấy thích thả diều khi trời có gió.

5. Bạn ấy thích chơi đàn ghi-ta khi trời có bão.

C (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Geography trang 28, 29

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Geography trang 28, 29

Nội dung bài nghe:

1.

G: What do you like doing when it's cold?

B: I like making a snowman when it's cold.

G: Me, too.

2.

B: What do you like doing when it's hot?

G: I really like having a picnic.

B: Oh?

G: I like having a picnic at the park. It's cool there.

B: OK.

3.

G: What do you like doing when it's freezing?

B: I like playing the piano.

G: That sounds nice.

4.

B: What do you like doing when it's warm?

G: I like doing arts and crafts.

B: When it's warm?

G: Yes, I like doing arts and crafts in my garden.

B: Oh. OK.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Bạn thích làm gì khi trời lạnh?

B: Tớ thích nặn người tuyết khi trời lạnh.

G: Tớ cũng vậy.

2.

B: Bạn thích làm gì khi trời nóng?

G: Tớ thực sự thích đi dã ngoại.

B: Ồ?

G: Tớ thích đi dã ngoại ở công viên. Ở đó mát mẻ.

B: À ừ.

3.

G: Bạn thích làm gì khi trời lạnh cóng?

B: Tớ thích chơi piano.

G: Nghe hay đấy.

4.

B: Bạn thích làm gì khi trời ấm?

G: Tớ thích làm đồ thủ công.

B: Khi trời ấm thì sao?

G: Ừ, tớ thích làm đồ thủ công trong khu vườn của mình.

B: Ồ. Được rồi.

D (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Geography trang 28, 29

Đáp án:

1.

A: What do you like doing when it's cool?

B: I like flying a kite when it's cool.

2.

A: What do you like doing when it's hot?

B: I like having a picnic when it's hot.

3.

A: What do you like doing when it's stormy?

B: I like doing arts and crafts when it's tormy.

4.

A: What do you like doing when it's freezing?

B: I like drawing when it's freezing.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn thích làm gì khi trời mát mẻ?

B: Tớ thích thả diều khi trời mát mẻ.

2.

A: Bạn thích làm gì khi trời nóng?

B: Tớ thích đi dã ngoại khi trời nóng.

3.

A: Bạn thích làm gì khi trời có bão?

B: Tớ thích làm đồ thủ công khi trời có bão.

4.

A: Bạn thích làm gì khi trời lạnh cóng?

B: Tớ thích vẽ khi trời lạnh cóng.

E (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about what the weather is like in your town and what you like doing. Write 20- 30 words. (Viết về thời tiết ở thị trấn của bạn và những gì bạn thích làm. Viết khoảng 20-30 từ.)

Gợi ý:

The weather in my town is warm and windy. I like going for a walk when it's warm. I like flying a kite when it's windy. I like playing the drums when it's cold.

Hướng dẫn dịch:

Thời tiết ở thị trấn của tớ ấm áp và có gió. Tớ thích đi dạo khi thời tiết ấm áp. Tớ thích thả diều khi trời có gió. Tớ thích chơi trống khi trời lạnh.

Review and Practice trang 30, 31

A (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a tick (√) or a cross (X). (Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Review and Practice trang 30, 31

Đáp án:

2. √

3. √

4. X

5. X

6. √

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Thời tiết hôm nay thế nào?

B: Trời có mây.

2.

A: Mang áo mưa đi nhé, vì hôm nay trời mưa đấy.

B: Được, cảm ơn nhé.

3.

A: Hôm nay trời mưa. Cậu có muốn làm đồ thủ công với tớ không?

B: Có chứ, tớ thích lắm.

4.

A: Cậu thích làm gì khi trời nóng?

B: Tớ thích đi bơi khi trời nóng.

5.

A: Hôm nay thời tiết thế nào?

B: Trời nắng.

6.

A: Hôm nay trời có tuyết. Cậu có muốn nặn người tuyết cùng tớ không?

B: Không, cảm ơn nhé.

B (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số).

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Review and Practice trang 30, 31

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Review and Practice trang 30, 31

Nội dung bài nghe:

1.

Tom: Mom, may I go to the park with my friends this afternoon?

Mom: OK, bring your cap because it's sunny today.

Tom: OK. Thanks, Mom.

2.

Lucy: Hey, Tom. It's snowy today. Would you like to go skiing with me?

Tom: No, thanks. I don't like skiing.

Lucy: Oh, how about making a snowman?

Tom: Sounds good! Let's go!

3.

Tom: Hi, Mai. What's the weather like today?

Mai: It's rainy.

Tom: Rainy? Would you like to do arts and crafts with me?

Mai: Sure.

4.

Vinh: Hi, Tom. It's sunny today. Would you like to go swimming with me?

Tom: Good idea, Vinh.

Hướng dẫn dịch:

1.

Tom: Mẹ ơi, chiều nay con có thể đi công viên với bạn được không ạ?

Mẹ: Được, con hãy mang theo mũ nhé vì hôm nay trời nắng.

Tom: Vâng. Cảm ơn mẹ.

2.

Lucy: Này, Tom. Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn đi trượt tuyết với tớ không?

Tom: Không, cảm ơn. Tớ không thích trượt tuyết.

Lucy: Ồ, thế còn nặn người tuyết thì sao?

Tom: Nghe hay đấy! Đi thôi!

3.

Tom: Chào Mai. Thời tiết hôm nay như thế nào?

Mai: Trời mưa.

Tom: Mưa? Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?

Mai: Chắc chắn rồi.

4.

Vinh: Chào Tom. Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi bơi với tớ không?

Tom: Ý kiến hay đó, Vinh.

C (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Review and Practice trang 30, 31

Đáp án:

1.

A: What's the weather like today?

B: It's cloudy and rainy.

2.

A: What's the weather like today?

B: It's windy.

3.

A: Bring your gloves because It's snowy today.

B: OK, thank you.

4.

A: It's windy today. Would you like to fly a kite with me?

B: No, thanks.

5.

A: It's cool today. Would you like to have a picnic with me?

B: Yes, I'd love to.

6.

A: What do you like doing when it's freezing?

B: I like making a snowman when it's freezing.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Thời tiết hôm nay thế nào?

B: Trời có mây và mưa.

2.

A. Thời tiết hôm nay như thế nào?

B: Trời có gió.

3.

A: Mang theo găng tay nhé vì hôm nay trời có tuyết.

B: OK, cảm ơn bạn.

4.

A: Hôm nay trời nhiều gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không?

B: Không, cảm ơn.

5.

A: Hôm nay trời mát mẻ. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?

B: Có, tớ rất thích.

6.

A: Bạn thích làm gì khi trời lạnh cóng?

B: Tớ thích nặn người tuyết khi trời lạnh cóng.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:

Unit 2: What I Can Do

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 7: My Family

1 788 02/01/2024