Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 64, 65 Unit 7 Lesson 2 - Smart Start
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 64, 65 Unit 7 Lesson 2 trong Unit 7: My Family sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 64, 65 Unit 7 Lesson 2 - Smart Start
A (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines.(Nối.)
Đáp án:
1. restaurant |
2. store |
3. farm |
4. office |
5. bank |
6. hospital |
Hướng dẫn dịch:
1. restaurant (n): nhà hàng
2. store (n): cửa hàng
3. farm (n): nông trại
4. office (n): văn phòng
5. bank (n): ngân hàng
6. hospital (n): bệnh viện
B (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. farm |
2. restaurant |
3. store |
4. hospital |
5. bank |
6. office |
Hướng dẫn dịch:
1. farm (n): nông trại
2. restaurant (n): nhà hàng
3. store (n): cửa hàng
4. hospital (n): bệnh viện
5. bank (n): ngân hàng
6. office (n): văn phòng
C (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1.
B: Where does your aunt work, Jenny?
G: My aunt works at a hospital. She's a doctor.
2.
G: David, where does your sister work?
B: Mary? She works at a restaurant. She's a waiter.
3.
B1: Charlie, where does your mother work?
B2: My mother works at a factory. She's a factory worker.
4.
G: Where does your uncle work?
B: My Uncle Tom works at a store. He's a cashier.
Hướng dẫn dịch:
1.
B: Dì của bạn làm việc ở đâu, Jenny?
G: Dì của tớ làm việc tại một bệnh viện. Dì ấy là bác sĩ.
2.
G: David, chị gái của bạn làm việc ở đâu?
B: Chị Mary á? Chị ấy làm việc tại một nhà hàng. Chị ấy là bồi bàn.
3.
B1: Charlie, mẹ bạn làm việc ở đâu?
B2: Mẹ tớ làm việc ở nhà máy. Bà ấy là công nhân nhà máy.
4.
G: Chú của bạn làm việc ở đâu?
B: Chú Tom của tớ làm việc tại một cửa hàng. Chú ấy là nhân viên thu ngân.
D (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1.
A: Where does your mother work?
B: My mother works at an office. She’s an office worker.
2.
A: Where does your uncle work?
B: My uncle works at a restaurant. He's a waiter.
3.
A: Where does your sister work?
B: My sister works at a bank. She's a cashier.
4.
A: Where does your brother work?
B: My brother works on a farm. He's a farmer.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Mẹ của bạn làm việc ở đâu?
B: Mẹ tớ làm việc ở một văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.
2.
A: Chú của bạn làm việc ở đâu?
B: Chú tớ làm việc tại một nhà hàng. Chú ấy là bồi bàn.
3.
A: Chị của bạn làm việc ở đâu?
B: Chị tớ làm việc ở một ngân hàng. Chị ấy là nhân viên thu ngân.
4.
A: Anh trai của bạn làm việc ở đâu?
B: Anh trai tớ làm việc trên một nông trại. Anh ấy là nông dân.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: