Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 74, 75 Unit 8 Lesson 2 - Smart Start
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 74, 75 Unit 8 Lesson 2 trong Unit 8: My Friends And I sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 74, 75 Unit 8 Lesson 2 - Smart Start
A (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines. (Nối.)
Đáp án:
2. last night |
3. last Tuesday |
4. last week |
5. last weekend |
6. last month |
Hướng dẫn dịch:
1. yesterday: hôm qua
2. last night: đêm qua
3. last Tuesday: thứ Ba tuần trước
4. last week: tuần trước
5. last weekend: cuối tuần trước
6. last month: tháng trước
B (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
2. last night |
3. last weekend |
4. yesterday |
5. last Tuesday |
6. last week |
Hướng dẫn dịch:
1. last month: tháng trước
2. last night: đêm qua
3. last weekend: cuối tuần trước
4. yesterday: hôm qua
5. last Tuesday: thứ Ba tuần trước
6. last week: tuần trước
C (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (✔) or a cross (X) (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc X.)
Bài nghe:
Đáp án:
2. X |
3. √ |
4. X |
Nội dung bài nghe:
1.
G: Were you at school last week?
B: Yes, I was.
G: That's good. Me too.
2.
B: Were you at the farm last weekend?
G: No, I wasn't. I was at the beach.
B: That sounds really nice.
3.
G: Were you at home on Sunday?
B: No, I wasn't. I was at the beach.
G: That's great.
4.
B: Were you at the park last night?
G: No, I wasn't. I was at home.
Hướng dẫn dịch:
1.
G: Tuần trước bạn có ở trường không?
B: Có, tớ có.
G: Thế thì tốt. Tớ cũng vậy.
2.
B: Cuối tuần trước bạn có ở trang trại không?
G: Không, tớ không. Tớ đã ở bãi biển.
B: Điều đó nghe thật tuyệt.
3.
G: Chủ nhật bạn có ở nhà không?
B: Không, tớ không. Tớ đã ở bãi biển.
G: Điều đó thật tuyệt.
4.
B: Bạn có ở công viên tối qua không?
G: Không, tớ không. Tớ đã ở nhà.
D (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1.
A: Were you at the park yesterday?
B: No, I wasn’t.
2.
A: Was Ben at the skate park last night?
B: Yes, he was.
3.
A: Were they at the market last Wednesday?
B: No, they weren't.
4.
A: Was she at the park last weekend?
B: Yes, she was.
5.
A: Were you at the swimming pool last Monday?
B: Yes, we were.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn có ở công viên hôm qua không?
B: Không, tớ đã không ở đó.
2.
A: Ben có ở công viên trượt băng tối qua không?
B: Có, cậu ấy đã ở đó.
3.
A: Thứ Tư tuần trước họ có ở chợ không?
B: Không, họ đã không ở đó.
4.
A: Cuối tuần trước cô ấy có ở công viên không?
B: Có, cô ấy đã ở đó.
5.
A: Thứ Hai tuần trước các bạn có ở bể bơi không?
B: Có, chúng tớ đã ở đó.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: