Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 70, 71 Unit 7 Review and Practice - Smart Start
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 70, 71 Unit 7 Review and Practice trong Unit 7: My Family sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.
SBT Tiếng Anh lớp 4 trang 70, 71 Unit 7 Review and Practice - Smart Start
A (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a tick (√) or a cross (X). (Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)
Đáp án:
1. √ |
2. X |
3. √ |
4. √ |
5. X |
6. √ |
7. √ |
8. X |
9. X |
10. √ |
Hướng dẫn dịch:
1. factory worker (n): công nhân nhà máy
2. walk the dog (v phr): dắt chó đi dạo
3. feed the cat (v phr): cho mèo ăn
4. mop the floor (v phr): lau sàn
5. hospital (n): bệnh viên
6. cashier (n): thu ngân
7. office (n): văn phòng
8. set the table (v phr): bày bàn ăn
9. doctor (n): bác sĩ
10. bank (n): ngân hàng
B (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1.
B: Where does your father work?
G: He works at an office. He's an office worker.
2.
G: What does your mother do?
B. She's a doctor. She works a lot.
3.
B: How do you help at home?
G: I feed the cat.
B: Nice. Me, too.
4.
B1: What does your uncle do?
B2: Uncle Jim? He's a waiter in a restaurant.
Hướng dẫn dịch:
1.
B: Bố của bạn làm việc ở đâu?
G: Ông ấy làm việc ở một văn phòng. Anh ấy là nhân viên văn phòng.
2.
G: Mẹ bạn làm nghề gì?
B. Bà ấy là bác sĩ. Bà ấy làm việc rất nhiều.
3.
B: Bạn giúp việc nhà như thế nào?
G: Tớ cho con mèo ăn.
B: Tuyệt. Tớ cũng vậy.
4.
B1: Chú của bạn làm nghề gì?
B2: Chú Jim á? Chú ấy là bồi bàn trong một nhà hàng.
C (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1.
A: What does your aunt do?
B: She’s a farmer.
2.
A: Where does your grandfather work?
B: He works at a hospital. He's a doctor.
3.
A: How do you help at home?
B: I do the laundry.
4.
A: What does your brother do?
B: He's a factory worker.
5.
A: How does your sister help at home?
B: She mops the floor.
6.
A: Where does your uncle work?
B: He works at a restaurant. He's a waiter.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Cô của bạn làm nghề gì?
B: Cô tớ là nông dân.
2.
A: Ông của bạn làm việc ở đâu?
B: Ông tớ làm việc tại một bệnh viện. Ông ấy là bác sĩ.
3.
A: Bạn giúp việc nhà như thế nào?
B: Tớ giặt quần áo.
4.
A: Anh trai bạn làm nghề gì?
B: Anh ấy là công nhân nhà máy.
5.
A: Em gái của bạn giúp việc nhà như thế nào?
B: Em ấy lau sàn nhà.
6.
A: Chú của bạn làm việc ở đâu?
B: Chú ấy làm việc tại một nhà hàng. Chú ấy là bồi bàn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: