Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family - Smart Start

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family sách Smart Start hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 4.

1 634 02/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family - Smart Start

Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

A (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

Hướng dẫn dịch:

1. doctor (n): bác sĩ

2. farmer (n): nông dân

3. office worker (n): nhân viên văn phòng

4. cashier (n): thu ngân

5. waiter (n): bồi bàn

B (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words and match. (Hoàn thành các từ và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

Đáp án:

3. doctor

5. cashier

6. waiter

1. factory worker

4. office worker

2. farmer

Hướng dẫn dịch:

3. doctor (n): bác sĩ

5. cashier (n): thu ngân

6. waiter (n): bồi bàn

1. factory worker (n): công nhân nhà máy

4. office worker (n): nhân viên văn phòng

2. farmer (n): nông dân

C (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

Nội dung bài nghe:

1.

B: Hey, Mai, what does your father do?

G: My dad? He's a waiter.

B: Cool!

2.

G: Nick, what does your uncle do?

B: Uncle Tim's a factory worker.

G: OK nice.

3.

B: Laura, what does your big sister do?

G: She's a doctor.

4.

G: What does your mother do?

B: Oh, she's a farmer. She's very busy.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Này, Mai, bố bạn làm nghề gì?

G: Bố tớ á? Ông ấy là bồi bàn.

B: Tuyệt!

2.

G: Nick, chú của bạn làm nghề gì?

B: Chú Tim là công nhân nhà máy.

G: OK, tuyệt.

3.

B: Laura, chị của bạn làm nghề gì?

G: Chị ấy là bác sĩ.

4.

G: Mẹ bạn làm nghề gì?

B: Ồ, bà ấy là nông dân. Bà ấy rất bận.

D (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 1 trang 62, 63

Đáp án:

1.

A: What does your mother do?

B: She’s a factory worker.

2.

A: What does your uncle do?

B: He's a farmer.

3.

A: What does your sister do?

B: She's a cashier.

4.

A: What does your father do?

B: He's an office worker.

5.

A: What does your cousin do?

B: She's a doctor.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Mẹ bạn làm nghề gì thế?

B: Bà ấy là công nhân nhà máy.

2.

A: Chú của bạn làm nghề gì?

B: Chú ấy là nông dân.

3.

A: Chị gái của bạn làm nghề gì?

B: Chị ấy là nhân viên thu ngân.

4.

A: Bố bạn làm nghề gì?

B: Ông ấy là nhân viên văn phòng.

5.

A: Em họ của bạn làm nghề gì?

B: Em ấy là bác sĩ.

Unit 7 Lesson 2 trang 64, 65

A (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines.(Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 64, 65

Đáp án:

1. restaurant

2. store

3. farm

4. office

5. bank

6. hospital

Hướng dẫn dịch:

1. restaurant (n): nhà hàng

2. store (n): cửa hàng

3. farm (n): nông trại

4. office (n): văn phòng

5. bank (n): ngân hàng

6. hospital (n): bệnh viện

B (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 64, 65

Đáp án:

1. farm

2. restaurant

3. store

4. hospital

5. bank

6. office

Hướng dẫn dịch:

1. farm (n): nông trại

2. restaurant (n): nhà hàng

3. store (n): cửa hàng

4. hospital (n): bệnh viện

5. bank (n): ngân hàng

6. office (n): văn phòng

C (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 64, 65

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 64, 65

Nội dung bài nghe:

1.

B: Where does your aunt work, Jenny?

G: My aunt works at a hospital. She's a doctor.

2.

G: David, where does your sister work?

B: Mary? She works at a restaurant. She's a waiter.

3.

B1: Charlie, where does your mother work?

B2: My mother works at a factory. She's a factory worker.

4.

G: Where does your uncle work?

B: My Uncle Tom works at a store. He's a cashier.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Dì của bạn làm việc ở đâu, Jenny?

G: Dì của tớ làm việc tại một bệnh viện. Dì ấy là bác sĩ.

2.

G: David, chị gái của bạn làm việc ở đâu?

B: Chị Mary á? Chị ấy làm việc tại một nhà hàng. Chị ấy là bồi bàn.

3.

B1: Charlie, mẹ bạn làm việc ở đâu?

B2: Mẹ tớ làm việc ở nhà máy. Bà ấy là công nhân nhà máy.

4.

G: Chú của bạn làm việc ở đâu?

B: Chú Tom của tớ làm việc tại một cửa hàng. Chú ấy là nhân viên thu ngân.

D (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 64, 65

Đáp án:

1.

A: Where does your mother work?

B: My mother works at an office. She’s an office worker.

2.

A: Where does your uncle work?

B: My uncle works at a restaurant. He's a waiter.

3.

A: Where does your sister work?

B: My sister works at a bank. She's a cashier.

4.

A: Where does your brother work?

B: My brother works on a farm. He's a farmer.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Mẹ của bạn làm việc ở đâu?

B: Mẹ tớ làm việc ở một văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.

2.

A: Chú của bạn làm việc ở đâu?

B: Chú tớ làm việc tại một nhà hàng. Chú ấy là bồi bàn.

3.

A: Chị của bạn làm việc ở đâu?

B: Chị tớ làm việc ở một ngân hàng. Chị ấy là nhân viên thu ngân.

4.

A: Anh trai của bạn làm việc ở đâu?

B: Anh trai tớ làm việc trên một nông trại. Anh ấy là nông dân.

Unit 7 Lesson 3 trang 66, 67

A (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 trang 66, 67

Đáp án:

1. set the table

2. water the plants

3. walk the dog

4. feed the cat

5. mop the floor

6. do the laundry

Hướng dẫn dịch:

1. set the table (v phr): dọn bàn

2. water the plants (v phr): tưới cây

3. walk the dog (v phr): dắt chó đi dạo

4. feed the cat (v phr): cho mèo ăn

5. mop the floor (v phr): lau sàn nhà

6. do the laundry (v phr): giặt quần áo

B (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a tick (√) or a cross (X). (Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 trang 66, 67

Đáp án:

2. √

3. X

4. √

5. X

6. √

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ dọn bàn.

2. Em gái tớ dắt chó đi dạo.

3. Anh trai tớ lau sàn nhà.

4. Mike giặt quần áo.

5. Tớ tưới cây.

6. Tom cho mèo ăn.

C (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 trang 66, 67

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 trang 66, 67

Nội dung bài nghe:

1.

G: How does your brother help at home?

B: My brother? He feeds the cat.

2.

B: Mary, how does your sister help at home?

G: Hm. Oh, she sets the table.

3.

G: Oh, hi, Tom.

B: Hi, Sally.

G: Hey, Tom. How do your brother and sister help at home?

B: My brother and sister? Oh, they water the plants.

4.

B: Ann, how do your brother and you help at home?

G. We walk the dog. He walks him in the morning, and I walk him at night.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Anh trai của bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Anh trai tớ á? Anh ấy cho mèo ăn.

2.

B: Mary, em gái của bạn giúp việc nhà như thế nào?

G: Hừm. Ồ, em ấy dọn bàn.

3.

G: Ồ, chào Tom.

B: Chào Sally.

G: Này, Tom. Anh chị của bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Anh chị của tớ á? Ồ, họ tưới cây.

4.

B: Ann, anh trai của bạn và bạn giúp việc nhà như thế nào?

G. Chúng tớ dắt chó đi dạo. Anh tớ dắt nó đi dạo vào buổi sáng, còn tớ dắt nó đi dạo vào ban đêm.

D (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 trang 66, 67

Đáp án:

1.

Kim: How does Sue help at home?

Bill: Sue walks the dog.

2.

Colin: How does your sister help at home?

Nick: My sister sets the table.

3.

Alfie: How do your sister and you help at home?

Tom: My sister and I water the plants.

4.

Tom: How do you help at home?

Jenny: I mop the floor.

5.

Ben: How does your brother help at home?

Mary: My brother feeds the cat.

6.

Alfie: How does Nick help at home?

Kate: Nick does the laundry.

Hướng dẫn dịch:

1.

Kim: Sue giúp việc nhà như thế nào?

Bill: Sue dắt chó đi dạo.

2.

Colin: Em gái của bạn giúp việc nhà như thế nào?

Nick: Em gái tớ dọn bàn.

3.

Alfie: Em gái bạn và bạn giúp việc nhà như thế nào?

Tom: Em gái tớ và tớ tưới cây.

4.

Tom: Bạn giúp việc nhà như thế nào?

Jenny: Tớ lau sàn.

5.

Ben: Anh trai của bạn giúp việc nhà như thế nào?

Mary: Anh trai tớ cho mèo ăn.

6.

Alfie: Nick giúp việc nhà như thế nào?

Kate: Nick giặt quần áo.

Unit 7 Ethics trang 68, 69

A (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Đáp án:

1. carry bags

2. put away groceries

3. take out the trash

4. wash the dishes

5. sweep the floor

6. clear the table

Hướng dẫn dịch:

1. carry bags (v phr): xách túi

2. put away groceries (v phr): cất đồ tạp hóa

3. take out the trash (v phr): đổ rác

4. wash the dishes (v phr): rửa bát

5. sweep the floor (v phr): quét nhà

6. clear the table (v phr): dọn bàn

B (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

My name is Brian. I like helping family. I put away groceries for my mom. I help my grandmother carry bags. After school, my sister and I feed the cat and walk the dog. We also wash the dishes on Saturdays and Sundays.

1. Brain likes helping his family.

2. He ____________ for his mom.

3. He helps his grandmother ______________.

4. He and his sister ____________ the cat and _____________ every day.

5. On Saturdays and Sundays, he and his sister _____________.

Đáp án:

2. puts away groceries

3. carry bags

4. feed - walk the dog

5. wash the dishes

Hướng dẫn dịch:

Tớ tên là Brian. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ cho mẹ. Tớ giúp bà xách túi. Sau giờ học, tớ và em gái cho mèo ăn và dắt chó đi dạo. Chúng tớ cũng rửa bát vào các thứ bảy và chủ nhật.

1. Brain thích giúp đỡ gia đình.

2. Cậu ấy cất đồ cho mẹ.

3. Cậu ấy giúp bà xách túi.

4. Cậu ấy và em gái cho mèo ăn và dắt chó đi dạo mỗi ngày.

5. Vào các thứ bảy và chủ nhật, cậu ấy và em gái rửa bát.

C (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Nội dung bài nghe:

1.

G: Who washes the dishes in your house?

B: My mom and I wash the dishes.

G: That's nice.

2.

G: How do you help at home?

B: I sweep the floor.

G: Cool.

3.

G: Who puts away groceries?

B: Oh...my sister puts away groceries. I feed the dog.

G: Me too.

4.

G: How does your father help at home?

B: He takes out the trash on Mondays and Fridays.

G: That's nice.

5.

B: Who clears the table in your house?

G: My brother does. He does it every day.

B: Wow. That's a lot.

G: Yeah, but he likes to help.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Nhà bạn ai rửa bát?

B: Mẹ tớ và tớ rửa bát đĩa.

G: Tuyệt.

2.

G: Bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Tớ quét sàn nhà.

G: Tuyệt.

3.

G: Ai cất đồ tạp hóa?

B: Ồ...em gái tớ cất đồ tạp hóa. Tớ cho chó ăn.

G: Tớ cũng vậy.

4.

G: Bố bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Ông ấy đổ rác vào các thứ Hai và thứ Sáu.

G: Tuyệt.

5.

B: Ai dọn bàn trong nhà bạn?

G: Em trai tớ làm. Em ấy làm điều đó mỗi ngày.

B: Chà. Vậy là rất nhiều.

G: Đúng vậy, nhưng em ấy thích giúp đỡ.

D (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics trang 68, 69

Đáp án:

1.

A: Who sweeps the floor?

B: My sister and I sweep the floor.

2.

A: Who takes out the trash?

B: My father does./ takes out the trash.

3.

A: Who clears the table?

B: My mother and I do/clear the table.

4.

A: Who puts away groceries?

B: My brother does./ puts away groceries.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Ai quét sàn?

B: Em gái tớ và tớ quét sàn.

2.

A: Ai đổ rác?

B: Bố tớ làm./ đổ rác.

3.

A: Ai dọn bàn?

B: Mẹ tớ và tớ làm./dọn bàn.

4.

A: Ai cất đồ tạp hóa?

B: Anh trai tớ làm./ cất đồ tạp hóa.

E (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about who does things in your home. Write 20-30 words. (Viết về ai làm công việc gì trong nhà bạn. Viết 20-30 từ.)

Gợi ý:

I put away groceries and take out the trash. My brother walks the dog. My mother does the laundry. My father sweeps the floor. My sister and I carry bags.

Hướng dẫn dịch:

Tớ cất đồ tạp hóa và đổ rác. Anh tớ dắt chó đi dạo. Mẹ tớ giặt quần áo. Bố tớ quét nhà. Em gái tớ và tớ mang xách túi.

Review and Practice trang 70, 71

A (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Put a tick (√) or a cross (X). (Nhìn và đọc. Đánh dấu √ hoặc X.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice trang 70, 71

Đáp án:

1. √

2. X

3. √

4. √

5. X

6. √

7. √

8. X

9. X

10. √

Hướng dẫn dịch:

1. factory worker (n): công nhân nhà máy

2. walk the dog (v phr): dắt chó đi dạo

3. feed the cat (v phr): cho mèo ăn

4. mop the floor (v phr): lau sàn

5. hospital (n): bệnh viên

6. cashier (n): thu ngân

7. office (n): văn phòng

8. set the table (v phr): bày bàn ăn

9. doctor (n): bác sĩ

10. bank (n): ngân hàng

B (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice trang 70, 71

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice trang 70, 71

Nội dung bài nghe:

1.

B: Where does your father work?

G: He works at an office. He's an office worker.

2.

G: What does your mother do?

B. She's a doctor. She works a lot.

3.

B: How do you help at home?

G: I feed the cat.

B: Nice. Me, too.

4.

B1: What does your uncle do?

B2: Uncle Jim? He's a waiter in a restaurant.

Hướng dẫn dịch:

1.

B: Bố của bạn làm việc ở đâu?

G: Ông ấy làm việc ở một văn phòng. Anh ấy là nhân viên văn phòng.

2.

G: Mẹ bạn làm nghề gì?

B. Bà ấy là bác sĩ. Bà ấy làm việc rất nhiều.

3.

B: Bạn giúp việc nhà như thế nào?

G: Tớ cho con mèo ăn.

B: Tuyệt. Tớ cũng vậy.

4.

B1: Chú của bạn làm nghề gì?

B2: Chú Jim á? Chú ấy là bồi bàn trong một nhà hàng.

C (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice trang 70, 71

Đáp án:

1.

A: What does your aunt do?

B: She’s a farmer.

2.

A: Where does your grandfather work?

B: He works at a hospital. He's a doctor.

3.

A: How do you help at home?

B: I do the laundry.

4.

A: What does your brother do?

B: He's a factory worker.

5.

A: How does your sister help at home?

B: She mops the floor.

6.

A: Where does your uncle work?

B: He works at a restaurant. He's a waiter.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Cô của bạn làm nghề gì?

B: Cô tớ là nông dân.

2.

A: Ông của bạn làm việc ở đâu?

B: Ông tớ làm việc tại một bệnh viện. Ông ấy là bác sĩ.

3.

A: Bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Tớ giặt quần áo.

4.

A: Anh trai bạn làm nghề gì?

B: Anh ấy là công nhân nhà máy.

5.

A: Em gái của bạn giúp việc nhà như thế nào?

B: Em ấy lau sàn nhà.

6.

A: Chú của bạn làm việc ở đâu?

B: Chú ấy làm việc tại một nhà hàng. Chú ấy là bồi bàn.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 sách Smart Start hay khác:

Unit 3: Weather

Unit 4: Activities

Unit 5: Getting Around

Unit 6: Describing People

Unit 8: My Friends And I

1 634 02/01/2024