Điểm chuẩn của trường Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Tp HCM năm 2020
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Tp HCM năm 2020
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2023 mới nhất
Phương thức 405:
- Điểm trúng tuyển: 22.75 điểm
- Thang điểm 30
Phương thức 406:
- Điểm trúng tuyển: 23.84 điểm
- Thang điểm 30
B. Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Tp HCM
Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM có khả năng tăng điểm đầu vào khoảng 1 – 2 điểm theo kết quả thi THPT so với năm 2022.
C. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Tp HCM
Năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM công bố phương án tuyển sinh 300 chỉ tiêu.
Phương thức 405 gồm tổ hợp điểm tốt nghiệp THPT quốc gia và điểm năng khiếu. Phương thức 406 gồm tổ hợp điểm học bạ THPT và điểm năng khiếu. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM đã được công bố cụ thể như sau:
Phương thức 405:
-
Điểm trúng tuyển: 22.75
-
Thang điểm: 30
Phương thức 406:
-
Điểm trúng tuyển 23.35
-
Thang điểm: 30
D. Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Tp HCM
Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM có điểm chuẩn như dưới đây:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00, T04, T05, T06 |
18,5 |
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
T00, T04, T05, T06 |
18,5 |
7729001 |
Y sinh học TDTT |
T00, T03, T05, T06 |
16 |
7810301 |
Quản lý TDTT |
T00, T03, T05, T06 |
16 |
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM 2018 - 2019
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
|
Giáo dục thể chất |
19.80 |
23.50 |
23 |
20,23 |
Huấn luyện thể thao |
19.80 |
23.50 |
23 |
20,23 |
Y sinh học TDTT |
19.80 |
23.50 |
20 |
20 |
Quản lý TDTT |
19.80 |
23.50 |
20 |
20 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)