Đề cương ôn tập Toán 10 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2024)

Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Toán 10 Học kì 2 sách Chân trời sáng tạo giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Toán 10 Học kì 2.

1 147 lượt xem


Đề cương ôn tập Toán 10 Học kì 2 (Chân trời sáng tạo 2024)

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

Chương VII: Bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

- Tam thức bậc hai.

- Định lí về dấu của tam thức bậc hai.

Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

- Các dạng bất phương trình bậc hai một ẩn.

- Phương pháp giải bất phương trình bậc hai một ẩn.

Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

- Phương trình dạng ax2+bx+c =dx2+ex+f.

- Phương trình dạng ax2+bx+c =dx+e.

Chương VIII. Đại số tổ hợp

Bài 1: Quy tắc cộng và quy tắc nhân

- Quy tắc cộng.

- Quy tắc nhân.

Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

- Hoán vị.

- Chỉnh hợp.

- Tổ hợp.

- Tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp bằng máy tính cầm tay.

Bài 3: Nhị thức Newtơn

Chương IX: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Bài 1: Tọa độ của vectơ

- Tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ.

- Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.

- Áp dụng của tọa độ vectơ.

Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

- Phương trình đường thẳng.

- Vị trí tương đối của hai đường thẳng.

- Góc giữa hai đường thẳng.

- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

- Phương trình đường tròn.

- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.

Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

- Elip.

- Hypebol.

- Parabol.

Chương X: Xác suất

Bài 1: Không gian mẫu và biến cố

- Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.

- Biến cố.

Bài 2: Xác suất của biến cố

- Xác suất của biến cố.

- Tính xác suất bằng sơ đồ hình cây.

- Biến cố đối.

- Nguyên lí xác suất bé.

II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN

A. TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

Bài 1. Tam thức bậc hai f(x)= -x2+5x-6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x(-;2).

B. (3;+).

C. x(2;+).

D. x(2;3).

Bài 2. Cho f(x)=x2-4x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A. f(x)<0,x(-;1][3;+).

B. f(x)0,x[ 1;3].

C. f(x)0,x(-;1)(3;+).

D. f(x)>0,x[ 1;3].

Bài 3. Xét dấu tam thức bậc hai g(x)= -2x2+x-1.

A. g(x)>0 xR .

B. g(x)0 xR .

C. g(x)0 xR .

D. g(x)<0 xR.

Bài 4. Cho hàm số f(x)=x2+2x+m. Với giá trị nào của tham số m thì f(x)0,xR.

A. m1.

B. m>1.

C. m>0.

D. m < 2.

Bài 5. Tam thức f(x)=-2x2+(m+2)x+m-4 âm với mọi x khi:

A. m < - 14 hoặc m>2.

B. -14m2.

C. -2<m<14.

D. -14<m<2.

Bài 2: Giải bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài 1. Tập nghiệm của bất phương trình: -x2+6x+70 là:

A. (-;-1][7;+).

B. [-1;7].

C. (-;-7][1;+).

D. [-7;1].

Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình x2-3x+2<0 là:

A. (-;1)(2;+).

B. (2;+).

C. (1;2).

D. (-;1).

Bài 3. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?

A. -3x2+x-10.

B. -3x2+x-1>0.

C. -3x2+x-1<0.

D. 3x2+x-10.

Bài 4. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. x[- 4;-1][2;+).

B. x(- 4;- 1)(2;+).

C. x[- 1;+).

D. x(-;- 4][- 1;2].

Bài 5. Tập nghiệm S của bất phương trình x-74x2-19x+12>0

A. S=(-;34)(4;7).

B. S=(34;4)(7;+).

C. S=(34;4)(4;+).

D. S=(34;7)(7;+).

................................

................................

................................

B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a) Tìm m để f(x)= -3x2-x+4m0 với mọi x.

b) Tìm m để f(x)=x2-2x-m+3 luôn dương với mọi x.

Bài 2: Giải phương trình

a) x2-4x+3 =1-x;

b) 3x2+6x+3 =2x2-5x+3.

Bài 3: Giải phương trình :

a) x-1 =x-3;

b) 6-4x+x2 =x+4.

Bài 4: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 em khối 12, 6 em khối 11 và 5 em khối 10. Tính số cách chọn 6 em trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn.

Bài 5: Cho (1-12x)5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5

a) Tìm a3.

b) Tìm a0+a1+a2++a5.

Bài 6: Cho a là một số thực bất kì.

Rút gọn M=C40a4+C41a3(1-a)+C42a2(1-a)2+C43a(1-a)3+C44(1-a)4.

Bài 7: a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua A(-1;2), nhận n=(2;-4) làm vectơ pháp tuyến.

b) Cho 3 đường thẳng d1:3x-2y+5=0, d2:2x+4y-7=0, d3: 3x+4y-1=0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của d1,d2 và song song với d3.

c) Cho đường thẳng d:-3x+y-3=0 và điểm N(-2;4). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của (N) trên d.

1 147 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: