Công thức về Cấu trúc ARN và cách giải các dạng bài tập (2024) chi tiết nhất
Với tài liệu về Công thức về Cấu trúc ARN và cách giải các dạng bài tập (2024) chi tiết nhất bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Sinh học hơn.
Công thức về Cấu trúc ARN và cách giải các dạng bài tập
I. Lý thuyết
1. Tính số ribonucleotit của ARN
- ARN thường gồm 4 loại ribônu : A , U, G, X và được tổng hợp từ 1 mạch ADN theo NTBS . Vì vâỵ số ribônucleotit của ARN bằng số nu 1 mạch của ADN
- Trong ARN, A và U cũng như G và X không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa A, U , G, X của ARN lần lượt với T, A, X, G của mạch gốc ADN. Vì vậy số ribônu mỗi loại của ARN bằng số nu bổ sung ở mạch gốc ADN.
rA = Tgốc ; rU = Agốc
rG = Xgốc ; rX = Ggốc
* Chú ý: Ngược lại , số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ADN được tính như sau:
+ Số lượng:
A = T = rA + rU
G = X = rR + rX
+ Tỉ lệ %:
2. Tính khối lượng phân tử ARN (MARN)
- Một ribônu có khối lượng trung bình là 300 đvc, nên:
3. Tính chiều dài và số liên kết hóa trị Đ – P của ARN
a. Tính chiều dài:
- ARN gồm có mạch rN ribônu với độ dài 1 nu là 3,4 A . Vì vậy chiều dài ARN bằng chiều dài AND tổng hợp nên ARN đó:
- Vì vậy:
LADN=LARN=rN3,4A=
b. Tính số liên kết hoá trị Đ – P:
- Trong chuỗi mạch ARN: 2 ribônu nối nhau bằng 1 liên kết hoá trị, 3 ribônu nối nhau bằng 2 liên kết hoá trị ...Do đó số liên kết hoá trị nối các ribônu trong mạch ARN là rN – 1
- Trong mỗi ribônu có 1 liên kết hoá trị gắn thành phần axit H3PO4 vào thành phần đường . Do đó số liên kết hóa trị loại này có trong rN ribônu là rN
- Vậy số liên kết hoá trị Đ – P của ARN là:
HTARN = rN – 1 + rN = 2×rN – 1
II. Bài tập vận dụng
Bài 1: Một phân tử mARN dài 2040A0 được tách ra từ vi khuẩn Ecoli, có tỉ lệ các loại ribonu A, U, G, X lần lượt là 20%, 15%, 40%, 25%.
a) Tính số lượng từng loại ribonu của mARN nói trên.
b) Tính số nu từng loại trên mạch gốc của gen tổng hợp mARN đó.
Giải:
ℓARN = 2040A0 ⇒ rN = 600
a) Số lượng từng loại ribonu
rA = 20%.600 = 120
rU = 15%.600 = 90
rG = 20%.600 = 240
rX = 20%.600 = 150
b)Agốc = rU = 90
Tgốc = rA = 120
Ggốc = rX = 150
Xgốc = rG = 240
Bài 2: Bốn loại A, U, G, X của một phân tử ARN lần lượt phân chia theo tỉ lệ 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kết hóa trị Đ – P của ARN là 2999.
a) Xác định chiều dài của phân tử ARN.
b) Xác định số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên phân tử ARN đó.
Giải:
A : U : G : X = 2 : 4 : 3 : 6
Số Lk hóa trị Đ – P: 2rN – 1 = 2999 ⇒ rN = 1500
a) ℓ = rN × 3,4 A0 = 1500 × 3,4 = 5100 A0
b) Ta có:
A= .1500 = 200=13,3%
U= .1500 = 400= 26,7%
G = .1500 =300 = 20%
X = .1500 = 600 = 40%
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)