Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) và cách giải các dạng bài tập (2024) chi tiết nhất

Với tài liệu về Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) và cách giải các dạng bài tập (2024) chi tiết nhất bao gồm: lý thuyết và bài tập cũng như những định nghĩa, tính chất, các dạng bài sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Sinh học hơn.

1 153 lượt xem


Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) và cách giải các dạng bài tập

I . Tính số bộ ba mật mã, số axit amin

- Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc, 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin (mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao. Vì số ribônu của mARN bằng với số nu của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN

Số bộ ba mật mã = N2×3= rN3

- Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không mã hoá axit amin (aa). Các bộ ba còn lại co mã hoá aa

- Số bộ ba có mã hoá aa (aa chuỗi polipeptit) = N2×3-1= rN3-1

+ Ngoài mã kết thúc không mã hóa axit amin , mã mở đầu tuy có mã hóa aa, nhưng aa này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc protein

Số aa của phân tử prôtêin (aa protein hoàn chỉnh) = N2×3-2=rN3-2

II. Tính số liên kết peptit

- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử H2O tạo ra

- Hai aa nối nhau bằng 1 liên kết peptit , 3 axit amin có 2 liên kết peptit … chuỗi polipeptit có m là aa thì số liên kết peptit là :

Số liên kết peptit = m -1

III. Tính số cách mã hóa ARN và số cách sắp xếp aa trong chuỗi polypeptit

Các loại aa và các bộ ba mã hoá: Có 20 loại axit amin thường gặp trong các phân tử protein như sau :

1) Glixêrin: Gly 2) Alanin: Ala 3) Valin: Val 4) Lơxin: Leu

5) Izolơxin: Ile 6) Xerin: Ser 7) Treoni: Thr 8) Xistein: Cys

9) Metionin: Met 10) A. aspartic: Asp 11) Asparagin: Asn 12) A glutamic: Glu

13) Glutamin: Gln 14) Arginin: Arg 15) Lizin: Lys 16) Phenilalanin: Phe

17) Tirozin: Tyr 18) Histidin: His 19) Triptofan: Trp 20) Prôlin: Pro

Bảng bộ ba mật mã

Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) và cách giải các dạng bài tập (2024) chi tiết nhất (ảnh 1)

Kí hiệu : * mã mở đầu ; ** mã kết thúc

IV. Bài tập vận dụng

Bài 1.Gen có 1566 N khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit cần môi trường cung cấp bao nhiêu axit amin (kể cả axit amin mở đầu )?

A.261 (axit amin)

B. 259 (axit amin)

C. 521 (axit amin)

D. 260 (axit amin)

Bài 2. Một riboxom dịch mã một lần trên phân tử mARN dài 3141,6 A0 sẽ cần mt cung cấp bao nhiêu axit amin ?

A. 306 (axit amin)

B. 308 (axit amin )

C. 307 (axit amin )

D. 615 (axit amin)

Bài 3. Một gen cấu trúc có khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần bao nhiêu lượt phân tử tARN ?

A. 428 (lượt)

B. 427(lượt)

C. 429 (lượt)

D. 426(lượt)

Bài 4. Phân tử mARN trưởng thành chứa 1649 lket hóa trị giữa axit và đường. Một chuỗi polipeptit vừa được dịch mã từ mARN trên chứa bao nhiêu axit amin ?

A.274 (axit amin)

B. 273 (axit amin)

C. 275 (axit amin)

D. 549 (axit amin)

Bài 5. Một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 362 axit amin sẽ được tổng hợp từ gen nào sau đây là hợp lí?

A.Gen cấu trúc có 2178 nucleotit

B. Gen vận hành có khối lượng 655200 đvC .

C.Gen cấu trúc dài 3712,8 A0

D.Gen khởi động có 1092 cặp Nucleotit .

Bài 6. Một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 228 axit amin phải được tổng hợp từ một gen có bao nhiêu chu kì xoắn?

A.138 (chu kì)

B. 69 (chu kì)

C. 230 (chu kì)

D. 68,4(chu kì)

Bài 7. Phân tử mARN trưởng thành dài bằng 2/3 mARN sơ khai, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 316 axit amin. Số cặp nucleotit trong gen cấu trúc sẽ là.

A. 954 (cặp)

B. 948(cặp)

C. 1422(cặp)

D. 1431(cặp).

Bài 8. Gen cấu trúc dài 6487,2 A ,các đoạn in tron chứa gấp đôi số cặp N của các đoạn exon .Phân tử protein hoàn chỉnh cò 4 loại axit amin : his ,val, ser,gln tỉ lệ 1:3:2:4. Khi được dịch mã 5 lượt, các axit amin nói trên cần được cung cấp sẽ lần lượt là:

A. 21,63,42,84.

B. 318 ,954 ,636, 1272.

C. 105, 315,210

D. 105, 210 , 315,420.

Bài 9. Gen cấu trúc có 1794 N phiên mã 3 lần ,mỗi lần phiên mã đều có 7 riboxom dịch mã 2 lần, có bao nhiêu axit amin liên kết trong các protein hoàn chỉnh được tổng hợp ?

A. 297 (axit amin)

B. 12474 (axit amin)

C. 6237 (axit amin)

D. 12516(axit amin).

Bài 10. Gen có 102 chu kì ,phiên mã một lầ .Quá trình dịch mã cần được cung cấp tất cả 5085 axit amin. Số riboxom bằng nhau trên mỗi mARN và số lần dịch mã của mỗi riboxom có giá trị lần lượt là.

A. 3, 5

B. 5, 3

C. 15, 1 hoặc 1,15

D.A hoặc B hoặc C.

1 153 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: