Unit 5 lớp 6: Food and Health - Friends plus
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and Health sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and Health.
Giải Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and Health
Từ vựng Unit 5: Food and Health
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
active |
adj |
/ˈæk.tɪv/ |
năng động, tích cực |
blog |
n |
/blɒɡ/ |
nhật kí trên mạng |
cent |
n |
/sent/ |
đồng xu Mĩ hoặc Châu Âu |
chop |
v |
/tʃɒp/ |
chẻ ra |
couch potato |
n |
/ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/ |
người nghiện truyền hình |
dollar |
n |
/ˈdɒl.ər/ |
đồng đô la |
enormuos |
adj |
/ɪˈnɔː.məs/ |
khổng lồ, đồ sộ |
euro |
n |
/ˈjʊə.rəʊ/ |
đồng euro |
finally |
adv |
/ˈfaɪ.nəl.i/ |
cuối cùng, rốt cuộc |
fit |
adj |
/fɪt/ |
gọn gàng (cơ thể) |
fizzy drink |
n |
/ˈfɪz.i drɪŋk/ |
đồ uống sủi bọt có ga |
habit |
n |
/ˈhæb.ɪt/ |
thói quen |
health |
n |
/helθ/ |
sức khỏe |
healthy |
adj |
/ˈhel.θi/ |
khỏe mạnh |
ingredient |
n |
/ɪnˈɡriː.di.ənt/ |
nguyên liệu |
lamb |
n |
/læm/ |
thịt cừu non |
lasagne |
n |
/ləˈzæn.jə/ |
món mì Ý lasagne |
lifestyle |
n |
/ˈlaɪf.staɪl/ |
lối sống |
main course |
n |
/ˌmeɪn ˈkɔːs/ |
món chính (trong một bữa ăn) |
mind |
v |
/maɪnd/ |
bận tâm |
mineral water |
n |
/ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/ |
nước khoáng |
nut |
n |
/nʌt/ |
quả hạch (các loại quả có vỏ cứng) |
olive |
n |
/ˈɒl.ɪv/ |
quả ô-liu |
pence |
n |
/pens/ |
đồng xu Anh |
pepper |
n |
/ˈpep.ər/ |
quả ớt chuông |
pound |
n |
/paʊnd/ |
đồng bảng Anh |
serve |
v |
/sɜːv/ |
phục vụ |
starer |
n |
/ˈstɑː.tər/ |
món khai vị |
sumo wrestler |
n |
/ˈsuː.məʊ ˌres.lər/ |
đô vật su-mô (Nhật Bản) |
tasty |
adj |
/ˈteɪ.sti/ |
ngon, vừa ăn |
train |
n |
/treɪn/ |
huấn luyện |
tuna |
n |
/ˈtʃuː.nə/ |
cá ngừ |
typical |
adj |
/ˈtɪp.ɪ.kəl/ |
điển hình |
unfit |
adj |
/ʌnˈfɪt/ |
không phù hợp |
vegetarian |
n |
/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ |
người ăn chay |
vending machine |
n |
/ˈven.dɪŋ ˌməˈʃiːn/ |
máy bán hàng tự động |
vitamin |
n |
/ˈvɪt.ə.mɪn/ |
vi-ta-min |
CLIL
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
carbohydrate |
n |
/ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ |
hiđratcacbon (chất bột đường) |
disease |
n |
/dɪˈziːz/ |
bệnh tật |
energy |
n |
/ˈen.ə.dʒi/ |
năng lượng |
minerals |
n |
/ˈmɪn.ər.əlz/ |
khoáng chất |
protein |
n |
/ˈprəʊ.tiːn/ |
chất đạm |
EXTRA LISTENING AND SPEAKING
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
fruit salad |
n |
/ˌfruːt ˈsæl.əd |
nộm hoa quả |
gram |
n |
/ɡræm/ |
gam (đơn vị trọng lượng) |
green bean |
n |
/ˌɡriːn ˈbiːn/ |
đậu que |
SONG
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
delicious |
adj |
/dɪˈlɪʃ.əs/ |
ngon lành |
1 (trang 62 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the photos in school food. Choose the words in the text. Listen and check your answer
( Nhìn vào bức tranh School food. Chọn từ trong đoạn văn, Nghe và kiểm tra lại đáp án )
Đáp án
1.sandwich |
2.apple |
3.juice |
4.meat |
5. rice |
6.chips |
7.beans |
8. vegetable |
9. rice |
10.sweets |
11nuts |
12. fizzy drinks |
13.egg |
14.salad |
15.bread |
16.pasta |
17.chicken |
18. water |
19. soup |
|
Hướng dẫn dịch
Nam Phi
Tớ đang làm sandwich cho bữa trưa. Tớ còn có một quả táo và một ít nước hoa quả
Ấn Độ
Ở đây, ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tớ là người ăn chay nên là không có thịt trong cơm của tớ
Anh
Tớ có pizza với khoai tây chiên với đậu. Có rau nữa nhưng tớ không thích chúng
Việt Nam
Chúng tớ thường ăn cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tớ rất thích khoảng thời gian ăn cùng với nhau
Mỹ
Máy bán hàng từ động ở trường giờ không còn bán bim bim cũng như là kẹo nữa. Nó đã bán những đồ ăn vặt có lợi cho sức khỏe như là các hạt và bán nước hoa quả thay vì nước ga
Argentina
Bữa trưa ở trường tớ khá là có lợi cho sức khỏe. Hôm nay tớ ăn trứng- món ưa thích của mình
Úc
Tớ đang ăn cá, khoai tây chiên với salad cùng bánh mì. Cực kì ngon
Tây Ban Nha
Tớ rất thích thực đơn hôm nay- cơm, gà và salad, sữa chua bánh mì và nước.
Nhật Bản
Học sinh ở đây giúp chuẩn bị đồ ăn và lau bàn. Hôm nay họ làm canh
2 (trang 63- Tiếng anh 6) Read the Study Strategy. Then copy and complete the webs with words in 1. Think of more words to add to the web
( Nhìn vào Study Strategy. Sau đó chép lại và hoàn thành bảng từ với các từ ở bài 1, nghĩ thêm các từ khác để thêm vào bảng )
Hướng dẫn làm bài
Vegatables |
Salad, beans |
Fruit |
apple |
Snacks |
Crisps, chips, sweets, nuts |
Meat |
Chicken |
Drink |
Juice, fizzy drinks, water |
3 (trang 64 Tiếng Anh 6): Listen and repeat the words. Then listen to six words and complete the table
( Nghe và lặp lại các từ. Sau đó nghe sáu từ nữa và hoàn thành bảng sau)
Đáp án
/i/ ( short vowel) |
/i:/ ( long vowels) |
Fish, fizzy, chicken, drink, chips |
Beans, meat, cheese, eat, meal |
4. (trang 63- Tiếng anh 6) Watch or listen. What food do the students like?
( Xem hoặc nghe. Các bạn học sinh thích món ăn nào)
Hướng dẫn trả lời
The students like chicken salad, fish and chip, burgers ( with cheese) and vegetable soups
Hướng dẫn dịch
Các bạn học sinhthích salad gà, cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt (với pho mát) và súp rau
5 (trang 63 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen and complete the key phrases with example that students talk about
(Xem và nghe hoàn thành các key phrase với các ví dụ mà các bạn học sinh nói đến)
Hướng dẫn làm bài
1. I love fish
2. I really like chicken salad
3. I don’t mind pasta
4. I really don’t like many school meals
5. I hate chicken
Hướng dẫn dịch
1. Tớ yêu cá
2. Tớ rất thích món salad gà
3. Tớ không ngại mì ống
4. Tớ thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường
5. Tớ ghét thịt gà
1. (trang 64 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the text. Complete the interview with questions a-d
( Đọc đoạn văm. Hoàn thành bài phỏng vấn với câu hỏi từ a-d)
Đáp án
1-c |
3-d |
2-a |
4-b |
Hướng dẫn dịch
Những đô vật sumo rất là cao lớn. Họ nặng bao nhiêu?
Hầu hết các đô vật trên thế giới đều nặng hơn 140kg. Những người nặng nhất nặng khoảng 190kg.
Nó có là một môn thể thao phổ biến không?
Ồ, không có nhiều đô vật sumo dạo gần đây. Đó là một lối sống không lành mạnh.
Một ngày bình thường của họ như thế nào?
Họ thức dậy và luyện tập vào lúc 5 giờ sáng đến tận 1 giờ sáng.
Họ ăn gì vào bữa sáng?
Họ không ăn sáng vì vậy học rất đói vào giờ ăn trưa nên vì vậy họ ăn rất nhiều
Học ăn gì vào bữa trưa?
Họ có một món ăn đặc biệt được gọi là chankonabe. Có rất nhiều thịt và cá ở chankonabe và cũng có rất nhiều rau nữa.
Nó có lợi cho sức khỏe không?
Có, nó có đầy đủ vitamins và không có nhiều chất béo, nhưng học ăn một lượng lớn, thỉnh thoảng là 6 hoặc 7 bát và 5 bát cơm
Nhưng họ luyện tập rất nhiều
Đúng nhưng không phải sau bữa ăn. Sau bữa trưa, họ ngủ và sau đó họ thức dậy và ăn nhiều chankonabe hơn
Họ còn ăn đồ ăn nào nữa không?
Có, trứng, salad và một chút đồ tráng miệng, nhưng luôn luôn là chankonabe. Vì vậy, nếu bạn muốn có thân hình của một sumo, ăn và nhủ nhiều. Nếu không, tập nhiều thể thao sẽ giúp bạn khỏe hơn.
2. (trang 64- Tiếng anh 6). Read the Skill Strategy. Then listen the text again and complete the summary with five of the words in the box
( Đọc Skill Strategy. Sau đó nghe lại đoạn văn một lần nữa và hoàn thành bài tóm tắt với 5 từ trong bảng)
Đáp án
1- isn’t |
2- healthy |
3. eat |
4- afternoons |
5- after |
|
Hướng dẫn dịch
Lối sống của các đô vật sumo không bình thường. Đồ ăn học ăn thì có lợi cho sức khoe, nhưng học ăn rất nhiều. Họ ngủ cũng nhiều vào buổi chiều và học không tập luyện sau bữa ăn.
3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text
( Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh ở đoạn văn)
Hướng dẫn trả lời
1. train: luyện tập |
2. dish : món ăn |
3. vitamins: vitamin |
4. enormous : nhiều |
5.Bowls: Bát |
6. dessert: bữa tráng miệng |
|
4. (trang 64 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pair. Do you think a sumo wrestler’s life is interesting? Why/ Why not? What is your favorite dish?
( Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ cuộc sống của một đô vật sumo có thú vị không? Tại sao/ tại sao không. Món ăn bạn ưa thích là gì?)
Hướng dẫn trả lời
A: Do you think a sumo wrestler’s life is interesting?
B:Yes, because it isn’t normal and unique
A: What dish do you like?
B: I like the special dish chankonabe because it seems so delicious
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có nghĩ cuộc sống của một đô vật sumo thú vị không?
B: Có, vì nó không bình thường và duy nhất
A: Bạn thích món gì?
B: Tớ thích món đặc biệt chankonabe vì nó có vẻ rất ngon
1. (trang 65 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Find examples of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (C) and which are uncountable (U). Add the words to Rules 1-2
(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (C) và không đếm được (U). Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)
Đáp án
Countable nouns ( Danh từ đếm được) |
Uncountable nouns ( danh từ không đếm được) |
Apple ( quả táo), egg (trứng), sweet ( kẹo), snack ( đồ ăn vặt) |
Juice ( nước trái cây), bread ( bánh mì), pasta ( mì ý), water ( nước) |
2. (trang 65 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the pictures and complete the sentences
( Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau)
Đáp án
1-rice |
2- cheese |
3- meat |
4- vegetables |
5- pears |
6. crisps |
3 (trang 65 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the sentences in exercise 2 and choose the correct words in Rules 1-3)
(Nhìn vào các câu trong bài tập 2 và chọn từ đúng trong Quy tắc 1-3)
Đáp án
1. much
2. many
3. negative
4. (trang 65 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete questions 1-5 with much and many. Then choose the correct words in the answers
(Hoàn thành câu hỏi 1-5 với nhiều và nhiều. Sau đó chọn từ đúng trong câu trả lời)
Đáp án
1. much/any |
2. many/many |
3. much/ a lot of |
4 much/much |
4 many/ some |
|
Hướng dẫn dịch
1. Những người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? Họ không ăn thịt
2. Có bao nhiêu vitamins ở trong gạo trắng? Có rất nhiều vitamins ở trong gạo trắng
3. Có bao nhiêu chất béo ở trong sô cô la? Có rất nhiều chất béo ở trong số cô la
4. Có bao nhiêu hoa quả trong nước có ga. Thường thì không có nhiều hoa quả trong nước có ga
5. Bao nhiêu người không ăn được các hạt. Có một số người không thể ăn các hạt
5. (trang 65 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): What do you usually eat and drink every day? Complete the sentences. Then compare with other people in the class. Are they the same or different?
(Bạn thường ăn và uống gì hàng ngày? Hoàn thành các câu. Sau đó so sánh với những người khác trong lớp. Chúng giống nhau hay khác nhau?)
Hướng dẫn trả lời
1. I eat some vegetables
2. I never eat any snacks
3. I don’t eat much chicken
4. I drink a lot of water
5. I don’t drink much juice
6. I never drink any coke
Hướng dẫn dịch
1. Tớ ăn một số loại rau
2. Tớ không bao giờ ăn bất kỳ món ăn nhẹ nào
3. Tớ không ăn nhiều thịt gà
4. Tớ uống rất nhiều nước
5. Tớ không uống nhiều nước trái cây
6. Tớ không bao giờ uống coca
Unit 5: Vocabulary and Listening
1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meaning of the words in the box. Then complete the definitions with five of the words
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ)
Đáp án
1-active
|
2- hungry
|
3-healthy
|
4- fit
|
5- tired
|
|
Hướng dẫn dịch
1. Một người năng động tham gia rất nhiều hoạt động
2. Khi bạn đói, bạn rất muốn ăn
3.Đồ ăn tốt và thói quen sinh hoạt tốt thì có lợi cho sức khỏe
4.Một người cân đối tập thể dục rất nhiều
5. Khi bạn không ngủ, bạn sẽ thấy mệt mỏi.
2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): What are the opposites of the adjectives ion the sentences 1-4 in exercise 1? Use the words in the box. Listen and check.
(Các tính từ đối lập nhau trong các câu 1-4 trong bài tập 1 là gì? Sử dụng các từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)
Hướng dẫn trả lời
1. active – lazy ( năng động- lười biếng) |
2. full- hungry ( no- đói)
|
3. unhealthy- healthy ( không có lợi cho sức khỏe- có lợi cho sức khỏe) |
4. unfit- fit ( không cân đối- cân đối) |
3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Look at the Heath quiz and choose the best answers
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào câu đố Heath và chọn câu trả lời đúng nhất)
Đáp án
1-b |
2-b |
3-c |
4-c |
5-a |
6-b |
4 (trang 66 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the Health check questionnaire and answer the questions
Hướng dẫn trả lời
a. I am an active person
b. I usually sleep 8 hours
c. I prefer going out
d. Yes, I do
e. I usually eat fruits
f. Yes, I do
g. I can run about 2 kilometers
h. Yes, I do
Hướng dẫn dịch
a. Tớ là một người năng động
b. Tớ thường ngủ 8 tiếng
c. Tớ thích ra ngoài hơn
d. Có, Tớ có
e. Tớ thường ăn trái cây
f. Có, Tớ có
g. Tớ có thể chạy khoảng 2 km
h. Có, Tớ có
5. (trang 66 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to three interviews. Which questions a-h in exercise 4 does each person answer?
(Nghe ba cuộc phỏng vấn. Mỗi người trả lời câu hỏi a-h nào trong bài tập 4?)
Đáp án
1. Charlie |
a,b,h,c |
2. Conor |
b |
3.Fran |
f,g,d |
6 (trang 66 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen again and answer the questions
( Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi)
Hướng dẫn trả lời
1.Eight or nine hours
2. No, he isn’t. He likes going out and doing sports
3. He is studying for exams
4.She run and swims
5. Healthy food: pasta, chicken
Unhealthy food: desserts and chocolate
Hướng dẫn dịch
1. Tám hoặc chín giờ
2. Không, anh ấy không. Anh ấy thích ra ngoài và tập thể thao
3. Anh ấy đang ôn thi
4. cô ấy chạy và bơi
5. Thức ăn lành mạnh: mì ống, thịt gà
Thực phẩm không lành mạnh: món tráng miệng và sô cô la
Verb+ -ing
1 (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look ta the examples. Then answer the questions in Rules 1-2
(Xem các ví dụ. Sau đó trả lời các câu hỏi trong Quy tắc 1-2)
Đáp án
1. The -ing form
2. running, sitting, swimming
2. (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Think of two things that you love doing that you don’t mind doing and three things that you hate doing. Write sentences and then compare in a group to find out your friends’ likes and dislikes
(Hãy nghĩ về hai điều bạn yêu thích mà bạn không ngại làm và ba điều bạn ghét làm. Viết các câu và sau đó so sánh trong một nhóm để tìm ra điểm thích và không thích của bạn bè bạn)
Hướng dẫn trả lời
Two things I love doing: swimming and drawing
Three things I hate doing: running, cycling and climbing
Hướng dẫn dịch
Hai điều tôi thích làm: bơi và vẽ
Ba điều tôi ghét làm: chạy, đạp xe và leo núi
Imperatives
3 (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the examples of imperatives. How do we make the negative form. Find the example in the Heath quiz on page 66)
(Hãy xem các ví dụ về câu mệnh lệnh. Làm thế nào để chúng ta tạo ra dạng phủ định. Tìm ví dụ trong bài kiểm tra Heath ở trang 66)
Hướng dẫn trả lời
Don’t eat
Don’t go to bed late
Don’t go to school
Hướng dẫn dịch
Không ăn
Đừng đi ngủ muộn
Không đi học
4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Add more classroom rules with Dos and DON’Ts
using imperatives
(Thêm nhiều quy tắc lớp học hơn với việc nên làm hoặc không được phép làm và sử dụng mệnh lệnh)
Hướng dẫn trả lời
Do homework before class
Raise hands to talk
Don’t be late for school
Don’t make noise in class
Hướng dẫn dịch
Làm bài tập trước khi đến lớp
Giơ tay để phát biểu
Đừng đi học muộn
Đừng làm ồn trong lớp
5. (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the sentences with the affirmatives and negatives imperative forms of the verbs in the box
(Hoàn thành các câu với các dạng mệnh lệnh khẳng định và phủ định của các động từ trong bảng)
Đáp án
1. Eat |
3. Don’t drink |
2. Visit |
4. Go |
Hướng dẫn dịch
1. Ăn trước tháng 8 năm 2020
2. Đến thăm nơi nay
3. Không uống nước ở đây
4. Đi ở ngay đây
6. (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the examples. Then choose the correct answers to complete the Rules
(Xem các ví dụ, sau đó chọn câu trả lời đúng để hoàn thành Quy tắc)
Đáp án
1- should
2- shouldn’t
7 (trang 67 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Your friend want to be healthy. Complete the advice using should/shouldn’t
(Bạn của bạn muốn được khỏe mạnh. Hãy hoàn thành lời khuyên sử dụng should / shouldn’t)
Đáp án
1. You shouldn’t stay up late
2. You should eat fruit and vegetables
3. You should do exercises
4. You shouldn’t drink fizzy drinks
5. You shouldn’t sit on the sofa all day
Hướng dẫn dịch
1. Bạn không nên thức khuya
2. Bạn nên ăn trái cây và rau
3. Bạn nên làm các bài tập
4. Bạn không nên uống đồ uống có ga
5. Bạn không nên ngồi trên ghế sofa cả ngày
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the menu with words in the box. Which things on the menu do you like or dislike.
(Hoàn thành menu với các từ trong hộp. Bạn thích hoặc không thích những món nào trong thực đơn.)
Đáp án
1.cheese |
2.chicken |
3. chips |
4. burger |
5. juice |
|
2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and say the prices
( Nghe và nói giá tiền)
3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read and say the prices. Listen and check
( Đọc và nói giá. Nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
1. one pound twenty five
2. one euro
3. fifty cents
4. three dollars eighty five cents
5. seven dollars twenty cents
6. ninety nine pence
4. (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the dialogue, look at the menu and calculate the total price. Then watch or listen and check. Is Aaron’s meal very healthy?
(Đọc đoạn đối thoại, xem menu và tính tổng giá. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Bữa ăn của Aaron rất tốt cho sức khỏe hay không)
Total: £5.50
His meal is not really healthy
Hướng dẫn dịch
Nhân viên:Xin chào, tớ có thể giúp gì được cho cậu?
Aaron:: Có, tớ sẽ ăn một cái sandwich phô mai
Nhân viên:Chắc chắn rồi, cậu muốn dùng salad hay là khoai tây chiên?
Aaron: Ermm làm ơn cho mình khoai tây chiên.
Nhân viên: Còn món tráng miệng thì sao?
Aaron:Không, cảm ơn
Nhân viên: Cậu còn muốn gì nữa không?
Aaron:À, tớ sẽ lấy một lon cô ca.
Nhân viên: Tổng cộng là £5.50
Aaron: Của bạn đây
Nhân viên: Cảm ơn.
5. (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the dialogue and complete these key phrases. Then practice the dialogue with a partner. Use different items from the menu in exercise 1
(Nhìn vào đoạn hội thoại và hoàn thành các cụm từ khóa này. Sau đó, thực hành đối thoại với một đối tác. Sử dụng các món khác nhau từ menu trong bài tập 1
Đáp án
1 Can I help you?
2. Can I have a cheese sandwich?
3. Would you lie salad or chips (with that)?
4. Anything else?
5. I’ll have a cola, please
6. £5.50, please.
Hướng dẫn dịch
1 Tôi có thể giúp gì cho bạn?
2. Tôi có thể ăn một chiếc bánh mì kẹp phô mai không?
3. Bạn sẽ nói dối salad hoặc khoai tây chiên (với cái đó)?
4. Còn gì nữa không?
5. Tôi sẽ có một lon cola, làm ơn
6. Tổng cộng là £ 5,50
6. (trang 68 Tiếng Anh 6): Work in pair, Prepare and practice two dialogues using the Key Phrases and the situation below. Use the menu in exercise 1
(Làm việc theo cặp, Chuẩn bị và thực hành hai đoạn hội thoại sử dụng các Cụm từ chính và tình huống dưới đây. Sử dụng menu trong bài tập 1)
Hướng dẫn trả lời
Situation A
A: Can I help you?
B: Can I have a sandwich with chicken please?
A:Of course. Would you like salad or chips with that?
B: Salad, please
A: Anything else?
B:I want desserts
A:That’s £6.55
B: Her you are.
A:Thank you.
Hướng dẫn dịch
A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Mình muốn một cái bánh mì kẹp thịt gà.
A: Tất nhiên. Bạn có muốn ăn kèm salad hay khoai tây chiên không?
B: Salad,
A: Còn gì nữa không?
B: Tôi muốn món tráng miệng
A: Tổng cộng là £ 6,55
B: Của bạn đây.
A: Cảm ơn bạn.
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meaning of the words in the glossary. Then read Sally’s blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ vựng. Sau đó, đọc blog của Sally. Cô ấy có gì cho người bắt đầu? Phần yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)
Hướng dẫn làm bài
Tuna : cá ngừ |
Red peppers : ớt đỏ |
Olives: Ô- liu |
Ingredient: Nguyên liệu |
Chop: chặt |
Starter: món khai vị |
Main course: món chính |
Dessert: món tráng miêng |
Sally has these fun egg salads for the starter
Hướng dẫn dịch
Xin chào mọi người, đây là thực đơn của tớ ngày hôm nay
Đầu tiên, tớ sẽ ăn các hạt khô
Sau đó, khai vị, tớ ăn trứng salad
Sau đó, món chính sẽ là pizza với cá ngừ, ớt đỏ, ô- liu, nhưng nguyên liệu đơn giản nhưng rất tuyệt vời
Cuối cùng, phần ưa thích của tớ: món tráng miệng. Nó là hoa quả với kem. Gọt hoa quả, nấu với đường và ăn cùng kem. Cực kì ngon
Tận hưởng bữa ăn cua bạn nhé. Hãy cùng tham gia vào ngày mai đế biết thực đơn khác nữa nhé.
2 (trang 69 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the Key Phrases with words from Sally’s blog
(Hoàn thành các Cụm từ chính bằng các từ từ blog của Sally)
Hướng dẫn trả lời
1. Simple/ great |
2. yummy |
3. meal |
4. tomorrow |
3 (trang 69 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the words and phrases in blue in the blog. Which two have the same meaning?
(Nhìn vào các từ và cụm từ màu xanh lam trong blog. Hai cái nào có cùng ý nghĩa?)
Đáp án
Next and Then
4 (trang 69 Tiếng Anh 9) Order pictures and sentences a-d. Then complete the sentences with the words in exercise 3
(Sắp xếp các hình và câu a-d. Sau đó hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 3)
Đáp án
a-Then/ Next- 2 |
c- Finally- 4 |
b- First- 1 |
d-Next- Then-3 |
Hướng dẫn dịch
-Đầu tiên, trộn các nguyên liệu với nhau
- Tiếp theo, cho nguyên liệu lên bánh đa nem cà cuộn lại
-Rán nem ở trong dầu
- Ăn với nướng mắm và rau
5 (trang 68 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Follow the steps in the writing guides
( Làm theo các bước trong phần hướng dân viết)
Hướng dẫn làm bài
Anna’s blog
Hi everyone, here is my menu for today
First, I drink some milk
Next, I’ve got salad for the starter
Then, the main dish is rice with fish soup
Finally, here is my favorite part. It’s dessert time. I’ve got apples and watermelon.
Hướng dẫn dịch
Blog của Anna
Xin chào tất cả mọi người, đây là thực đơn của mình cho ngày hôm nay
Đầu tiên, mình uống một ít sữa
Tiếp theo, mình có món salad cho món khai vị
Sau đó, món chính là cơm với canh cá
Cuối cùng, đây là phần yêu thích của mình. Đã đến giờ tráng miệng. Mình có táo và dưa hấu.
1 (trang 70 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meaning of the words and complete the text. Read and listen to the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Đáp án
Water: nước |
Minerals :Khoáng chất |
Fat: béo, chất béo |
Protein: Chất đạm |
Vitamins: vi-ta-min |
Diseases: bệnh |
Carbohydrates: Tinh bột |
|
1. Protein |
2. Carbohydrates |
3. Vitamins |
4. Diseases |
5. Minerals |
6.fat |
7.fat |
8. Water |
Hướng dẫn dịch
Các chất dinh dưỡng trong đồ ăn
Có sáu loại chất dinh dưỡng
Chất đạm khiến bạn khỏe hơn. Nó có ở trong rất nhiều ở thịt, cá, trứng, đậu và các loại hạt
Tinh bột cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có nhiều tinh bột trong bánh mì, mỳ, cơm và khoai tây
Vitamins cũng là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng ở trong đồ ăn chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy nó ở nhiều loại đoạn ăn khác nhau. Những người không ăn nhiều loại đồ ăn này có thể bị bệnh.
Chất béo rất quan trọng với răng và xương. Bạn có thể tìm chúng ở thịt, cá, sữa rau và các loại hạt.
Loại dinh dưỡng này cùng cấp nhiều năng lượng và tốt cho da và tóc của bạn. Chất béo có trong các loại đồ ăn như bơ, sô cô la, khoai tâu chiên, burgers, thì không tốt nhưng chất béo có trong dầu ô liu, c ác loại hạt và một số loại cá thì có lợi cho sức khỏe
Khoánh chất cũng là một chất dinh dưỡng quan trọng. Bạn không thể sống trong nhiều hơn một hoặc hai ngày mà không có nó. Nó có nhiều ở hoa quả, rau và nước hoa quả.
2 (trang 70 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the text again. Are the sentences True or False?
(Đọc lại đoạn văn một lần nữa. Các câu đúng hay sai?)
Đáp án
1-False |
2-True |
3-False |
4-True |
5- True |
6- False |
Hướng dẫn dịch
1.Không có nhiều chất đạm trong đậu
2. Bạn có thể bị bệnh nếu không ăn nhiều vitamins
3. Chất khoáng có lợi cho răng
4. Chất bột cung cấp nhiều năng lượng nhất
5.Một số loại chất béo có lợi cho sức khỏe
6. Không có nhiều nước ở rau
3. (trang 70 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the text and write the names if the food in the text.
(Đọc văn bản và viết tên món ăn trong văn bản)
Đáp án
1-butter |
2. olive oil |
3. milk |
4-beans |
5-chocolate |
|
Hướng dẫn dịch
1. Nó có mỡ động vật, làm từ sữa và ta thường cho nó lên bánh mì- bơ
2. Nó có mỡ thực vật, để ở trong lọ. Chúng ta cho và salad và nó rất có lợi cho sức khỏe- dầu ô- liu
3. Nó có rất nhiều protein, màu trắng. Chúng ta có thể uống nó- Sữa
4. Nó có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu hoặc ăn với salad. Nó có thể có nhiều màu
5. Nó màu nâu và rất ngọt. Nó ngon nhưng có nhiều chất béo- sô- cô -la
4. (trang 70- Tiếng anh 6): Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups
(Nhìn vào hình ảnh của đĩa ăn tối. Có những chất dinh dưỡng nào trong năm nhóm thực phẩm)
Đáp án
1. vitamins, minerals, water |
2. carbonhydrates |
3. protein |
4.fat |
5: protein, minerals |
|
5. (trang 70 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. What do you eat everyday? Ask and answer questions with your partner to complete the table. Then use the information to draw a dinner plate for your partner. Who eats the healthiest food?
(Làm việc theo cặp. Bạn ăn gì hàng ngày? Hỏi và trả lời câu hỏi với đối tác của bạn để hoàn thành bảng. Sau đó, sử dụng thông tin để vẽ một đĩa ăn tối cho đối tác của bạn. Ai ăn thức ăn lành mạnh nhất?)
Hướng dẫn làm bài
|
Group 1: Fruits and vegetables |
Group 2: Bread, pasta,etc |
Group 3: Meat, fish,etc |
Group 4 Fat |
Group 5 Milk, cheese, yoghurt,etc |
Mai Anh |
An orange and some cabbage |
rice |
Pork |
|
Milk |
Tuyến |
A banana and some carrot |
rice |
beef |
|
Yoghurt |
1. (trang 71 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pair. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other students listens and guesses the word.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong bảng. Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Các học sinh khác lắng nghe và đoán từ.)
Hướng dẫn dịch
burger: bánh kẹp |
pasta: mỳ ý |
Raisins: Nho khô |
Meat: Thịt |
Juice: nước hoa quả |
Sweet: kẹo, đồ ngọt |
Vegetables: rau |
Nuts: hạt |
Crisps: khoai tây chiên giòn |
Cheese: phô mai |
Pear: lê |
Olives: Ô- liu |
Tuna: cá ngừ |
|
2. (trang 71 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of,some and many. Follow the instruction
(Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn)
Hướng dẫn trả lời
In my kitchen, there isn’t many cheese
In my kitchen, there are a lot of apples
There is some meat in my fridge.
Hướng dẫn dịch
Trong nhà bếp của tôi, không có nhiều pho mát
Trong bếp của tôi, có rất nhiều táo
Có một số thịt trong tủ lạnh của tôi.
3 (trang 71 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Find the adjectives about health on the plates. Write the words
(Tìm các tính từ về sức khoẻ trên đĩa. Viết các từ)
Đáp án
1. healthy: có lợi cho sức khỏe |
2. full: no |
3.Well: khỏe mạnh |
4. active: năng động |
5. fit: cân đối |
|
4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.
(Hoàn thành ô chữ có nghĩa đối lập của các tính từ trong bài tập 3)
Đáp án
1. Down: unfit/ Across: unhealthy |
2.hungry |
3.ill |
4: lazy |
5 (trang 71 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Follow the lines and complete the sentences with the verb+ -ing
(Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing)
Đáp án
1. Mel enjoys learning languages
2. David doesn’t like playing tennis
3.Sophia really likes sitting on the sofa
4. Harry doesn’t mind doing house work
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks
Hướng dẫn dịch
1. Mel thích học ngôn ngữ
2. David không thích chơi quần vợt
3.Sophia thực sự thích ngồi trên ghế sofa
4. Harry không ngại làm việc nhà
5. Rob và Steve thích uống đồ uống có ga
Unit 5: Extra listening and speaking 5
1 (trang 114 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Study the Key Phrases. Then say weights 1-6 (Học các từ khóa và nói cân nặng từ 1-6)
Đáp án
1.six hundred and fifty grams |
2. two kilos |
3. a/ one hundred grams |
4. three and a half kilos |
5. five kilos |
6. five hundred grams |
2 (trang 114 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and write the weights you hear. Then listen and repeat
( Nghe và viết cân nặng bạn nghe, Sau đó nghe và viết lại)
Đáp án
1. three quarters of a kilo
2. 900 grams
3. seven and a half kilos
4 one kilo
5. 125 grams
6. 825 grams
3 (trang 114 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match the fruit to photo 1-8. Then listen to Emma shopping at the market. Tick the things she buys
(Ghép các loại quả vào ảnh 1-8. Sau đó, hãy nghe Emma đi mua sắm ở chợ. Đánh dấu vào những thứ cô ấy mua)
Đáp án
1. apples ( táo) |
2. bananas ( chuối) |
3.grapes ( nho) |
4. green beans ( đỗa xanh) |
5.oranges ( cam) |
6. pears ( lê) |
7. tomatoes ( cà chua) |
8. strawberries ( dâu tây) |
|
4 (trang 114 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Study the key phrases. Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences
(Nghiên cứu các cụm từ chính. Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai)
Đáp án
1.True |
2. False ( She wants half a kilo of grapes) |
3-False ( they are expensive) |
4-False ( they are 50p each) |
5. False ( She buys some red grapes |
6. False ( she wants three bananas |
7. True |
|
5 (trang 114 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and read the dialogue
( Nghe và đọc đoạn hội thoại)
Hướng dẫn dịch
Woman: Chào buổi sáng. Bạn muốn mua gì vậy?
George: Tớ muốn mua một cân lê
Woman: Một cân lê là 1.75 bảng
George: Được. Cho mình thêm ba cân ớt xanh.
Woman: Được. Của bạn đây.
George : Cảm ơn
Woman: Bạn còn cần gì nữa không?
George : Có, cho mình thêm 250 gram đỗ xanh
Woman: Được. Của bạn đây. Đây là hết rồi đúng không?
George: Ừ, cảm ơn. Tổng cộng là bao nhiêu vậy?
Woman: Tổng cộng là 4,30 bảng
George : Của bạn đaay
Woman: Cảm ơn. Tạm biệt
George : Tạm biệt
6 (trang 114 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Imagine you want to buy the fruit in the picture. Prepare and practice a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 5
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn muốn mua trái cây trong hình. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài tập 5)
Hướng dẫn làm bài
A: Hi? What would you like?
B: I want a kilo of durian?
A: Yes. Here you are. Is that all?
B:Yes. How much is it?
A: It is 75,000VND
B: Yes. Here you are.
A: Thank you
Hướng dẫn dịch
A: Xin chào? Bạn muốn gì?
B: Tôi muốn một kg sầu riêng?
A: Vâng. Của bạn đây. Đo la tât cả hả?
B: Vâng. cái này giá bao nhiêu?
A: Đó là 75,000VNĐ
B: Vâng. Của bạn đây.
A: Cảm ơn bạn
1 (trang 120 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the picture. What different types of food can you see? ( Nhìn vào bức tranh. Loại thức ăn khác nhau bạn có thể thấy là gì?)
Đáp án
Bread, sandwich, chips, juice, beans, meat, eggs, salad, pasta
2 (trang 120 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the song. Put verses in the correct order
( Nghe bài hát và sắp xếp các đoạn hát theo thứ tự)
Đáp án
1-e |
2-c |
3-a |
4-f |
5-b |
6-d |
3 (trang 120 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the song again. Which food in exercise 1 are mentioned in the song?
( Nghe lại bài hát một lần nữa. Đồ ăn nào trong bài 1 được đề cập đến trong bài)
Hướng dẫn trả lời
Sandwich, juice, meat, eggs, salad, pasta are not mentioned in the song
4 (trang 120 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Are the sentences about the singer True or False? Correct the false sentences
( Các câu sau đây về ca sĩ là đúng hay sai. Sửa các câu sai)
Đáp án
1-False ( She’s usually fit and healthy) |
2. True |
3. True |
4. False ( she doesn’t eat much meat) |
5. False ( She loves running and swimming) |
|
5 (trang 120 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Choose the correct words in the box for the sentences 1-6
( Chọn các từ đúng trong bảng cho các câu từ 1-6)
Đáp án
1- juice( nước hoa quả) |
2.pasta ( mì ý) |
3. breakfast( ăn sáng) |
4. tasty ( ngon) |
5. snack (ăn nhẹ) |
6. healthy ( có lợi cho sức khỏe) |
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)