Tiếng Anh 6 Unit 7 Language Focus (trang 91) - Friends plus
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Language Focus (trang 91) trong Unit 7: Growing up ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Unit 7: Language Focus (trang 91)
1 (trang 91 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the questions about Robert Wadlow in the text on page 90 again and complete the table. Which word is in all the question?
(Xem lại các câu hỏi về Robert Wadlow trong phần văn bản ở trang 90 và hoàn thành bảng. Từ nào trong tất cả các câu hỏi?)
Đáp án
1.Did |
2. have |
3. he |
4.How |
5. people |
6. did |
7.die |
|
The word “did” is in all the questions
2(trang 91- Tiếng anh 6) Order the words to make past simple questions. There is one extra word in each sentence
(Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi đơn giản trong quá khứ. Có một từ thừa trong mỗi câu)
Đáp án
1. Did you grow up here?
2. Where did he live?
3. Did he get a job
4. How did they travel?
5 When did he finish?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đã lớn lên ở đây?
2. Anh ấy sống ở đâu?
3. Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa
4. Họ đã đi du lịch như thế nào?
5 Khi nào anh ta hoàn thành?
3(trang 91 Tiếng Anh 9) Read the information about a Vietnamese scholar Le Quy Don. Write questions using the words in blue
(Đọc thông tin về một học giả Việt Nam Lê Quý Đôn. Viết câu hỏi sử dụng các từ màu xanh )
Hướng dẫn làm bài
1. When did he live?
2. Who was he?
3. Where did he go to in 1790?
4. Was he the principle of the National University situated in the Van Mieu in Hanoi?
5. Did he have many works of the old Vietnamese literature?
6. How old was he when he passed away?
7. What do they do in many places in Vietnam?
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy sống khi nào?
2. Anh ta là ai?
3. Anh ấy đã đi đến đâu vào năm 1790?
4. Ông có phải là nguyên tắc của Đại học Quốc gia đặt tại Văn Miếu Hà Nội không?
5. Ông đã có nhiều tác phẩm của văn học Việt Nam cũ?
6. Ông ấy mất năm bao nhiêu tuổi?
7. Họ làm gì ở nhiều nơi trên đất nước Việt Nam?
4(trang 91 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the paragraph. Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions (a maximum of twenty) to find the information in your partner’s paragraph. You can only answer “Yes, I did” or “ No, I didn’t”
(Nhìn vào đoạn văn. Hoàn thành các phần bằng màu xanh với ý tưởng của bạn. Sau đó làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi (tối đa là hai mươi câu) để tìm thông tin trong đoạn văn của đối tác của bạn. Bạn chỉ có thể trả lời "Có, tớ đã làm" hoặc "Không, tớ đã không")
Hướng dẫn làm bài
Last weekend, I went to Nha Trang and went to a lot of famous places. Then we had dinner with my family in a sea- food restaurant. We also went to the concert of my favorite singer.
Hướng dẫn dịch
Cuối tuần rồi, mình đi Nha Trang và đi rất nhiều địa điểm nổi tiếng. Sau đó, chúng tớ ăn tối với gia đình tớ trong một nhà hàng hải sản. Chúng tớ cũng đã đến xem buổi hòa nhạc của ca sĩ yêu thích của tớ.
5 (trang 91 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a partner
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đơn quá khứ của động từ. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn)
Hướng dẫn làm bài
1 Where did you live when you were younger?
- I lived in Thai Binh when I was younger
2. What did you do last week?
- I played basketball with my friends
3. When did you last go to the cinema?
- I went to the cinema yesterday
4. What film did you see?
- I saw Spider man 3
5. Who did you go with?
- I went with my sister
6. Did you do any sports last week?
- No, I didn’t
7. Did you play any video games yesterday?
- No, I didn’t
8. Did you have fun on your last holiday?
- Yes, I did
Hướng dẫn dịch
1 Bạn sống ở đâu khi còn trẻ?
- Lúc nhỏ tớ ở Thái Bình.
2. Bạn đã làm gì vào tuần trước?
- Tớ đã chơi bóng rổ với bạn bè của tớ
3. Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?
- Tớ đã đến rạp chiếu phim hôm qua
4. Bạn đã xem phim gì?
- Tớ đã xem Spider man 3
5. Bạn đã đi cùng ai?
- Tớ đã đi với chị gái của tớ
6. Bạn có tập môn thể thao nào vào tuần trước không?
- Không, tớ không
7. Bạn có chơi trò chơi điện tử nào ngày hôm qua không?
- Không, tớ không
8. Bạn có vui vẻ trong kỳ nghỉ cuối cùng của bạn không?
- Vâng, tớ có
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 7 Friends plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary and Listening (trang 90)
Extra listening and speaking 7 (trang 116)
Song: The story of your life (trang 121)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)